Đề thi HK1 môn Sinh học 10 CTST năm 2022-2023
Trường THPT Phan Đình Phùng
-
Câu 1:
Chọn ý đúng: Các nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng đối với cơ thể vì lí do gì?
A. Chiếm khối lượng nhỏ
B. Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể
C. Cơ thể sinh vật không thể tự tổng hợp các chất ấy
D. Là thành phần cấu trúc bắt buộc của nhiều hệ enzim
-
Câu 2:
Chọn ý đúng: Đặc điểm của các nguyên tố vi lượng là gì?
A. Chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong tế bào
B. Tham gia vào thành phần các enzim, hoocmôn
C. Có vai trò khác nhau đối với từng loài sinh vật
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Cacbon có các chức năng của trong tế bào là?
A. Dự trữ năng lượng
B. Là vật liệu cấu trúc tế bào
C. Là vật liệu cấu trúc tế bào
D. Cả A, B, và C
-
Câu 4:
Chọn ý đúng: Nguyên tố hoá học nào có vai trò tạo ra “bộ khung xương” cho các đại phân tử hữu cơ ?
A. C
B. O
C. N
D. P
-
Câu 5:
Chọn ý đúng: Lipit được nhận xét không có đặc điểm nào?
A. Cấu trúc đa phân
B. Không tan trong nước
C. Được cấy tạo từ các nguyên tố C, H, O
D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
-
Câu 6:
Xác định ý đúng: Trong cơ thể sống các chất được nhận xét có đặc tính chung kị nước như?
A. Tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ
B. Mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh bột
C. Sắc tố, vitamin, sterôit, phốt pholipit, mỡ
D. Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát
-
Câu 7:
Xác định: Vì sao cholesteron là thành phần quan trọng của màng sinh chất?
A. Cholesteron chèn vào giữa hai lớp photpholipit làm màng tế bào ổn định hơn
B. Chèn vào lớp photpholipit tạo kênh vận chuyển các chất qua màng
C. Gắn trên màng thu nhận các thông tin truyền đến tế bào
D. Làm nhiệm vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin
-
Câu 8:
Đâu là chức năng chính của mỡ?
A. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
B. Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất
C. Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn
D. Thành phần cấu tạo nên các bào quan
-
Câu 9:
Chọn ý đúng: Một phân tử mỡ được nhận xét bao gồm?
A. 1 phân tử glixerol và 1 phân tử acid béo
B. 1 phân tử glixerol và 2 phân tử acid béo
C. 1 phân tử glixerol và 3 phân tử acid béo
D. 3 phân tử glixerol và 3 phân tử acid béo
-
Câu 10:
Hãy xác định đâu là chức năng chủ yếu của cacbohiđrat?
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia cấu tạo NST
B. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào, tham gia xây dựng cấu trúc tế bào
C. Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất qua màng tế bào
D. Tham gia xây dựng cấu trúc nhân tế bào
-
Câu 11:
Xác định: Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua là gì?
A. Glucôzơ
B. Kitin
C. Saccarôzơ
D. Fructôzơ
-
Câu 12:
Hãy cho biết: Những phần DNA hoặc gen đóng góp vào sản phẩm mRNA được gọi là gì?
A. Intron
B. Các trình tự xen kẽ
C. Exon
D. Phân tách các gen
-
Câu 13:
Chọn ý đúng: Sinh vật nhân sơ bao gồm các nhóm nào?
A. Vi khuẩn và virut
B. Vi khuẩn và động vật nguyên sinh
C. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ
D. Vi khuẩn và nấm đơn bào
-
Câu 14:
Em hãy cho biết: Đặc điểm nào không phải là sự khác biệt giữa tiêm mao và trùng roi?
A. Lông mao ngắn; roi có dạng sợi dài
B. Nexin có trong lông mao; Nexin không có trong lông roi
C. Axoneme có trong lông mao; Axoneme không có trong roi
D. Chuyển động quay nhanh của roi; Quét chuyển động chậm của lông mao
-
Câu 15:
Hãy cho biết: Điều nào không đúng về màng sinh chất, tiên mao và roi?
A. Bộ xương là mạng lưới cấu trúc protein nhỏ trong tế bào chất và chủ yếu chứa các vi sợi và vi ống
B. Các vi ống được cấu tạo bởi protein actin và các vi ống được cấu tạo bởi protein tubulin
C. Các lông mao có với số lượng lớn trong cơ thể và chỉ có một hoặc hai roi có trong một sinh vật
D. Cả hai roi và lông mao đều giúp di chuyển của sinh vật
-
Câu 16:
Đâu là ý đúng: Bộ phận nào không thuộc hệ thống nội màng?
A. Lưới nội chất
B. Ti thể
C. Không bào
D. Bộ máy Golgi
-
Câu 17:
Cho biết đâu là ý đúng: Điều nào không đúng về các lớp của thành tế bào?
A. Thành tế bào được cấu tạo bởi 3 lớp chính là vách tế bào sơ cấp, vách tế bào thứ cấp và phiến giữa
B. Thành tế bào của cây non được cấu tạo từ tế bào sơ cấp, cấu tạo nên một mạng lưới sợi nhỏ xenlulozơ lỏng lẻo
C. Thành tế bào thứ cấp hình thành khi tế bào trưởng thành và tạo thành xenlulo và lignin
D. Phiến giữa ngăn cách tế bào và được cấu tạo bởi natri axetat
-
Câu 18:
Xác định ý đúng: Sinh vật nào thiếu thành tế bào?
A. Tế bào thực vật
B. Động vật nguyên sinh
C. Tế bào vi khuẩn
D. Tảo
-
Câu 19:
Chọn ý đúng: Bào quan nào bao phủ các tế bào nhân sơ?
A. Ribôxôm
B. Nhân
C. Lưới nội chất thô
D. Lưới nội chất trơn
-
Câu 20:
Hãy xác định: Vật liệu "sệt" được tìm thấy giữa màng tế bào và nhân là gì?
A. màng tế bào
B. lưới nội chất
C. hệ thống cơ thể
D. tế bào chất
-
Câu 21:
Đâu là giải thích đúng: Vì sao lưới nội chất trơn phát triển mạnh ở tế bào gan?
A. Vì gan có chức năng lọc máu
B. Vì gan có chức năng tạo kháng thể để bảo vệ cơ thể
C. Vì gan có chức năng chuyển hóa đường
D. Vì gan có chức năng giải độc
-
Câu 22:
Chọn ý đúng: Lưới nội chất hạt có nhiều ở đâu?
A. Tế bào xương
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào gan
D. Tế bào cơ tim
-
Câu 23:
Đâu là thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất?
A. Phôtpholipit và protein
B. Cacbohidrat
C. Glicoprotein
D. Colesteron
-
Câu 24:
Xác định ý đúng: ATP không có chức năng cung cấp năng lượng cho quá trình nào?
A. Sinh tổng hợp của tế bào
B. Vận chuyển các chất
C. Sinh công cơ học
D. Xúc tác quá trình tổng hợp tất cả các chất
-
Câu 25:
Xác định ý đúng: ATP không có chức năng xúc tác quá trình tổng hợp tất cả các chất?
A. phức hợp golgi
B. ty thể
C. lysosome
D. lục lạp
-
Câu 26:
Xác định: Phát biểu nào về ti thể và lục lạp đúng?
A. Thực vật có lục lạp nhưng không có ti thể; động vật có ti thể nhưng không có lục lạp.
B. Thực vật có lục lạp nhưng không có ti thể; nấm có ti thể nhưng không có lục lạp.
C. Thực vật và nấm có lục lạp nhưng không có ti thể; động vật chỉ có ti thể.
D. Thực vật có cả lục lạp và ti thể; động vật và nấm chỉ có ti thể.
-
Câu 27:
Chọn ý đúng: Tế bào nào trong số các tế bào này thiếu nhân?
A. Tế bào sinh khối ở người
B. Tế bào lympho của động vật linh trưởng
C. Tế bào ống rây của thực vật có mạch
D. Tế bào biểu bì
-
Câu 28:
Cho biết: Bộ phận không phải là bộ phận của bộ xương tế bào?
A. Vi ống
B. Vi sợi
C. Sợi trục
D. Sợi trung gian
-
Câu 29:
Đâu là ý đúng: Cấu trúc nào không có ở sinh vật nhân thực?
A. Nhân có tổ chức
B. Các bào quan có màng bao bọc
C. Lưỡng thể
D. Vỏ nhân
-
Câu 30:
Xác định ý đúng: Kích thước của tế bào nhân thực điển hình là bao nhiêu?
A. 10 - 20 μm
B. 0,1 - 0,2 μm
C. 100 - 200 μm
D. 1 - 2 μm
-
Câu 31:
Cho biết: Vitamin A là một chất tan trong lipit, nó thẩm thấu vào trong tế bào nhờ đâu?
A. kênh prôtêin đặc biệt.
B. lớp photpholipit kép.
C. các lỗ trên màng.
D. kênh prôtêin xuyên màng.
-
Câu 32:
Chọn ý đúng: Quá trình tế bào hấp thụ vật chất ngoại bào liên kết với các thụ thể trên bề mặt tế bào được gọi là gì?
A. thực bào
B. tiêu bào
C. thụ thể - nội bào qua trung gian
D. nội bào số lượng lớn - giai đoạn
-
Câu 33:
Xác định: Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin?
A. Không phân cực, kích thước lớn
B. Phân cực, kích thước lớn.
C. Không phân cực, kích thước nhỏ.
D. Phân cực, kích thước nhỏ.
-
Câu 34:
Hãy cho biết: Trong môi trường ưu trương, tế bào sẽ?
A. Thu nước
B. Mất nước
C. Không có sự trao đổi nước qua màng
D. Nước vào hay ra khỏi tế bào ở cùng tốc độ
-
Câu 35:
Cho biết: Có các kiểu vận chuyển các chất qua màng nào?
A. Vận chuyển thụ động, Vận chuyển chủ động
B. Vận chuyển chủ động, Xuất nhập bào
C. Vận chuyển thụ động, Vận chuyển chủ động, Xuất nhập bào
D. Xuất nhập bào
-
Câu 36:
Đâu là ý đúng: Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng là gì?
A. Vận chuyển chủ động.
B. Vận chuyển tích cực
C. Vận chuyển qua kênh.
D. Sự thẩm thấu.
-
Câu 37:
Nhờ đâu nước được vận chuyển qua màng?
A. Trực tiếp qua màng tế bào mà không cần kênh và ATP
B. Kênh protein và tiêu tốn ATP
C. Sự khuếch tán của các ion qua màng
D. Kênh protein đặc biệt là “aquaporin”
-
Câu 38:
Cho biết: Vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất là phương thức vận chuyển các chất?
A. Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tốn năng lượng.
B. Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và tốn năng lượng.
C. Có kích thước lớn như vi khuẩn, bào quan và tiêu tốn năng lượng.
D. Có kích thước nhỏ qua màng sinh chất đã chết, không tiêu tốn năng lượng.
-
Câu 39:
Chọn ý đúng: Điều kiện của vận chuyển chủ động là gì?
A. Không tiêu tốn năng lượng
B. Tiêu tốn năng lượng.
C. Cần “máy bơm”.
D. Cả B, C
-
Câu 40:
Xác định: Nồng độ chất tan trong môi trường ưu trương có đặc điểm gì?
A. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào
B. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào
C. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào
D. Luôn ổn định