Đề thi HK1 môn Sinh học 10 CTST năm 2022-2023
Trường THPT Lý Tự Trọng
-
Câu 1:
Xác định ý đúng: Sinh vật nhân sơ được nhận xét bao gồm các nhóm?
A. Vi khuẩn và virut
B. Vi khuẩn và động vật nguyên sinh
C. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ
D. Vi khuẩn và nấm đơn bào
-
Câu 2:
Chọn ý đúng: Lông mao và roi là?
A. các sợi trung gian
B. các vi sợi
C. các vi ống
D. các phospholipid
-
Câu 3:
Cho biết: Chức năng điều hòa hấp thụ các chất dinh dƣỡng và thải các sản phẩm trao đổi chất là?
A. chất nguyên sinh
B. màng nguyên sinh chất.
C. nhân
D. thành tế bào
-
Câu 4:
Hãy xác định: Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo chủ yếu từ hai lớp nào?
A. Photpholipit và protein
B. Xenlulozo và protein
C. Steroit và protein
D. Photpholipit và Xenlulozo
-
Câu 5:
Cho biết: Bộ phận nào không thuộc hệ thống nội màng?
A. Lưới nội chất
B. Ti thể
C. Không bào
D. Bộ máy Golgi
-
Câu 6:
Chọn ý đúng: Sự khác nhau giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ khi có nhân?
A. Tế bào nhân thực có nhân trong khi tế bào nhân sơ thì không
B. Nhân tế bào nhân thực có chứa vật chất di truyền trong khi nhân của tế bào nhân sơ thì không
C. Tế bào nhân thực chứa nhân có màng trong khi tế bào nhân sơ thì không
D. Tế bào nhân thực chứa cả ADN và ARN trong khi tế bào nhân sơ chỉ có RNA
-
Câu 7:
Em hãy cho biết: Điều nào là không đúng về các lớp của thành tế bào?
A. Thành tế bào được cấu tạo bởi 3 lớp chính là vách tế bào sơ cấp, vách tế bào thứ cấp và phiến giữa
B. Thành tế bào của cây non được cấu tạo từ tế bào sơ cấp, cấu tạo nên một mạng lưới sợi nhỏ xenlulozơ lỏng lẻo
C. Thành tế bào thứ cấp hình thành khi tế bào trưởng thành và tạo thành xenlulo và lignin
D. Phiến giữa ngăn cách tế bào và được cấu tạo bởi natri axetat
-
Câu 8:
Chọn ý đúng: Bào quan nào bao phủ các tế bào nhân sơ?
A. Ribôxôm
B. Nhân
C. Lưới nội chất thô
D. Lưới nội chất trơn
-
Câu 9:
Chọn ý đúng: Sinh vật nhân sơ là những sinh vật sống thiếu?
A. khả năng tự chế biến thức ăn.
B. một cấu trúc nhân.
C. khả năng sống trong môi trường khắc nghiệt.
D. DNA.
-
Câu 10:
Đâu là ý đúng: Bào quan dạng bong bóng trong tế bào chất của tế bào động thực vật là gì?
A. lưới nội chất
B. lục lạp
C. ti thể
D. không bào
-
Câu 11:
Xác định: Chất lỏng dạng gel tìm thấy trong tế bào là gì?
A. Golgi
B. tế bào chất
C. không bào
D. lục lạp
-
Câu 12:
Đâu là ý đúng dùng để phân biệt vi khuẩn Gram âm với vi khuẩn Gram dương về mặt cấu trúc?
A. Có 1 lớp màng dày
B. Có 2 lớp màng mỏng phức tạp
C. Bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu xanh tím
D. Không bắt màu phẩm nhuộm Gram nên có màu đỏ tía
-
Câu 13:
Hãy cho biết: Thành phần hóa học làm cho màng sinh chất có tính bền cơ học là gì?
A. Chollesterol
B. Protein
C. Photpholipit
D. Cacbonhydrat
-
Câu 14:
Chọn ý đúng: Vi khuẩn là loại sinh vật có cấu trúc gì?
A. Chưa có nhân chuẩn
B. Chưa có cấu trúc tế bào
C. Chưa có cấu trúc màng tế bào
D. Có nhân chuẩn
-
Câu 15:
Chọn ý đúng: Khi so sánh về thành tế bào của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực, nhận định nào đúng?
A. Sinh vật nhân sơ có thành peptidoglican, sinh vật nhân thực có thành xenlulozo.
B. Sinh vật nhân sơ có thành peptidoglican, sinh vật nhân thực không có thành peptidoglican.
C. Sinh vật nhân sơ không có thành tế bào, sinh vật nhân thực có thành tế bào.
D. Sinh vật nhân sơ không có thành tế bào, sinh vật nhân thực có thành tế bào xenlulozo, kitin hoặc không có thành tế bào.
-
Câu 16:
Đâu là ý đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn?
A. Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn
B. Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn
C. Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợi
D. Chỉ những trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
-
Câu 17:
Đâu là ý đúng: Một trong những tính chất không thuộc đặc tính của vách vi khuẩn?
A. Quyết định tính kháng nguyên thân
B. Có tính thẩm thấu chọn lọc
C. Là nơi tác động của một số kháng sinh
D. Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể
-
Câu 18:
Xác định ý đúng: Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương là gì?
A. Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắc
B. Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấp
C. Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid amin
D. Thành phần acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn này
-
Câu 19:
Cho biết: Plasmist là ADN vòng, mạch kép có trong?
A. Nhân tế bào của các loài sinh vật.
B. Nhân tế bào của tế bào vi khuẩn.
C. Tế bào chất của tế bào vi khuẩn.
D. Ti thể, lục lạp của tế bào vi khuẩn.
-
Câu 20:
Chọn ý đúng: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là?
A. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan
C. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
-
Câu 21:
Xác định ý đúng: Ở 0oC, nguyên nhân chính làm cho tế bào bị chết là?
A. sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường không thực hiện được.
B. nước trong tế bào bị đóng băng, phá hủy cấu trúc tế bào.
C. liên kết giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kế hợp với các phân tử khác.
D. enzim bị mất hoạt tính, mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào không được thực hiện.
-
Câu 22:
Chọn ý đúng: Loại bào quan nào sau đây được gọi là túi tự tử?
A. Ribôxôm
B. Thực bào
C. Lysosome
D. Dictyosome
-
Câu 23:
Chọn ý đúng nhất: Cấu tạo của lớp thịt vỏ gồm có gì?
A. Gồm nhiều tế bào lớn hơn, một số tế bào chứa lục lạp
B. Gồm những tế bào sống
C. Gồm những tế bào có vách mỏng
D. Gồm những tế bào có vách dày hóa gỗ và không có chất tế bào
-
Câu 24:
Đâu là ý đúng: Điều gì có thể xảy ra nếu một số lượng lớn lizoxom của tế bào bị vỡ ra?
A. Tế bào đó không thể tổng hợp protein.
B. Tế bào đó sẽ bị đột biến.
C. Tế bào đó và các tế bào lân cận có thể bị phá hủy.
D. Tế bào đó không có hiện tượng gì đáng kể.
-
Câu 25:
Xác định ý đúng: Dạng nào của nhiễm sắc thể có hai nhánh bằng nhau?
A. Nhiễm sắc thể tâm tâm
B. Nhiễm sắc thể hướng tâm
C. Nhiễm sắc thể nằm ở vị trí phụ
D. Nhiễm sắc thể tâm vị
-
Câu 26:
Chọn ý đúng: Chức năng nào của không bào co bóp ở Amip ?
A. Tổng hợp lipoprotein
B. Quá trình thẩm thấu của tế bào
C. Tổng hợp glycoprotein
D. Sự phân hủy axit nucleic
-
Câu 27:
Đâu là ý đúng: Chức năng không phải là chức năng của bộ máy Golgi?
A. Đóng gói protein
B. Biến đổi protein
C. Tổng hợp glycoprotein và glycolipid
D. Tổng hợp protein
-
Câu 28:
Cho biết đâu là: Nơi sản xuất hormone steroid giống lipid trong tế bào động vật là gì?
A. Ti thể
B. Nhân
C. Peroxisomes
D. Lưới nội chất trơn
-
Câu 29:
Khi nói về cấu tạo của hạt nhân, ý nào không đúng?
A. Màng nhân là một lớp phủ kép của hạt nhân được ngăn cách bởi không gian quanh nhân
B. Các lỗ nhân cho phép chuyển vật chất và phá vỡ tính liên tục của màng nhân
C. Hạt nhân còn được gọi là “Karyolymph” và đóng vai trò là nơi tổng hợp của DNA và RNA
D. Nhân chứa RNA, DNA, histone và các protein không phải histone
-
Câu 30:
Xác định khi nói về riboxom phát biểu nào không đúng?
A. Ribosome là những cấu trúc dạng hạt không có màng nào đóng vai trò là nơi tổng hợp protein
B. Kích thước của ribosome được biểu thị bằng cách sử dụng hệ số lắng của chúng và được ký hiệu là S, trong đó S biểu thị cho các đơn vị con
C. Ribosome của sinh vật nhân thực và nhân sơ là 80S và 70S tương ứng
D. Ribosome ở sinh vật nhân thực còn chứa hai đơn vị con không bằng nhau là 40S và 60S
-
Câu 31:
Cho biết: Đặc điểm nào giúp bạn phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật?
A. Thành tế bào
B. Màng tế bào
C. Ti thể
D. Nhân tế bào
-
Câu 32:
Loại tế bào nào không có nhân?
A. Bạch cầu
B. Hồng cầu
C. Tế bào thần kinh
D. Múi bụng
-
Câu 33:
Chọn ý đúng: Các hạt trong dung dịch chuyển động theo hướng nào trong quá trình khuếch tán thụ động?
A. Từ khu vực tập trung cao hơn đến thấp hơn
B. Từ phải qua trái
C. Từ khu vực tập trung thấp hơn đến cao hơn
D. Từ trái sang phải
-
Câu 34:
Chọn ý đúng: Điều nào là đúng với hiện tượng thẩm thấu?
A. Thẩm thấu là sự di chuyển của oxy qua màng.
B. Thẩm thấu là một loại hình vận chuyển thụ động.
C. Sự thẩm thấu yêu cầu sử dụng phân tử năng lượng ATP.
D. Sự thẩm thấu di chuyển ngược lại với gradient nồng độ nước.
-
Câu 35:
Chọn ý đúng: Tỉ lệ Na+ và K+ do bơm Na+ / K+ -ATPase vận chuyển là?
A. 1: 1
B. 2: 1
C. 2: 3
D. 3: 2
-
Câu 36:
Xác định: Chất nào liên kết cộng hóa trị với phân tử lipit ở màng tế bào?
A. Protein tích phân
B. Protein xuyên màng
C. Protein ngoại vi
D. Protein neo bằng lipid
-
Câu 37:
Xác định: Phần nào của phân tử cholesterol không nằm trong lớp kép lipid?
A. Đầu hydroxyl của cholesterol
B. Toàn bộ phân tử cholesterol
C. Vòng kỵ nước
D. Đầu hydroxyl và 1/4 vòng kỵ nước
-
Câu 38:
Ý nào sai khi nói về protein xuyên màng?
A. Các protein màng cũng có tầm quan trọng to lớn về mặt y sinh
B. Chúng không phải là mục tiêu hoặc thụ thể của thuốc
C. Chúng chịu trách nhiệm thực hiện nhiều chức năng quan trọng trong tế bào, chẳng hạn như truyền tín hiệu, vận chuyển qua màng và chuyển đổi năng lượng
D. Cấu tạo tới 30% tổng số protein của tế bào
-
Câu 39:
Cho biết: Màng nào chứa ít cholesterol và cao cardiolipin?
A. Thành tế bào
B. Màng trong ti thể của tế bào gan
C. Vỏ myelin
D. Màng sinh chất
-
Câu 40:
Chọn ý đúng: Quá trình chuyển động của các phân tử so với một gradient điện hóa học là?
A. vận chuyển chủ động
B. vận chuyển thụ động
C. khuếch tán
D. thẩm thấu