Đề thi HK1 môn Sinh học 10 KNTT năm 2022-2023
Trường THPT Chu Văn An
-
Câu 1:
Cho biết: Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người?
A. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể.
B. Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt.
C. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt.
D. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt.
-
Câu 2:
Cho biết: Trong chất khô của cây, nguyên tố Mo chiếm tỉ lệ 1 trên 16 triệu nguyên tử H, nếu thiếu Mo cây trồng xảy ra hiện tượng gì?
A. Phát triển bình thường
B. Phát triển nhanh lúc giai đoạn non, phát triển chậm lúc trưởng thành
C. Phát triển không bình thường, có thể dẫn đến bị chết
D. Phát triển không bình thường, các cơ quan của cây có kích thước gấp ba lần cây bình thường
-
Câu 3:
Cho biết: Điều gì xảy ra khi đưa tế bào sống vào ngăn đá trong tủ lạnh?
A. Nước bốc hơi lạnh làm tăng tốc độ phản ứng sinh hóa tế bào bên tế bào sinh sản nhanh
B. Nước bốc hơi lạnh làm tế bào chết do mất nước
C. Nước đóng băng làm giảm thể tích nên tế bào chết
D. Nước đóng bằng làm tăng thể tích và các tinh thể nước phá vỡ tế bào
-
Câu 4:
Chọn ý đúng: Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào?
A. Hêmôglôbin trong hồng cầu của động vật
B. Diệp lục tố trong lá cây
C. Sắc tố mêlanin trong lớp da
D. Săc tố của hoa, quả ở thực vật
-
Câu 5:
Xác định: Những chất sống đầu tiên của trái đất nguyên thuỷ tập trung ở môi trường?
A. Không khí
B. Biển
C. Trong đất
D. Không khí và đất
-
Câu 6:
Xác định: Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ là gì?
A. Cacbon
B. Hidrô
C. Ôxi
D. Nitơ
-
Câu 7:
Chọn ý đúng: Nguyên tố nào là nguyên tố đại lượng?
A. Mangan
B. Kẽm
C. Đồng
D. Photpho
-
Câu 8:
Trong các nguyên tố hoá học, nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể người?
A. Cacbon
B. Nitơ
C. Hidrô
D. Ôxi
-
Câu 9:
Cho biết: Nhóm các nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là gì?
A. C,Na,Mg,N
B. H,Na,P,Cl
C. C,H,O,N
D. C,H,Mg,Na
-
Câu 10:
Cho biết: Điểm giống nhau giữa liên kết hiđrô, liên kết kị nước và Liên kết VandeWaals là gì?
A. Muốn bẻ gãy cần phải nhiều năng lượng
B. Có tính bền vững cao
C. Được tạo ra với số lượng rất nhỏ trong tế bào
D. Là các liên kết yếu
-
Câu 11:
Chọn ý đúng: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên?
A. lipit, enzyme
B. prôtêin, vitamin
C. đại phân tử hữu cơ
D. glucôzơ, tinh bột, vitamin
-
Câu 12:
Cho biết: Cơ thể sống được tạo thành từ bao nhiêu loại phân tử sinh học?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
-
Câu 13:
Chọn ý đúng: Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN sẽ?
A. Tồn tại tự do trong tế bào
B. Liên kết lại với nhau
C. Bị các enzim của tế bào phân hủy thành các nuclêôtit
D. Bị vô hiệu hóa
-
Câu 14:
Chọn ý đúng: Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là gì?
A. Đều có cấu trúc một mạch
B. Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp
C. Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 15:
Chọn ý đúng: Loại ARN không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là?
A. ARN thông tin và ARN ribôxôm
B. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển
C. ARN vận chuyển và ARN thông tin
D. Tất cả các loại ARN
-
Câu 16:
Cho biết: Chức năng của tARN là gì?
A. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm
B. Truyền đạt thông tin di truyền tới ribôxôm
C. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. Tham gia cấu tạo ribôxôm
-
Câu 17:
Cho biết: Loại ARN được dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin là gì?
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. Cả A, B, C
-
Câu 18:
Xác định: Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là gì?
A. ADN
B. rARN
C. mARN
D. tARN
-
Câu 19:
Cho biết: Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN được nhận xét là gi?
A. Axit amin
B. Polinuclêôtit
C. Nuclêôtit
D. Ribônuclêôtit
-
Câu 20:
Phát biểu không đúng về phân tử prôtêin?
A. Prôtêin là đại phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo những nguyên tắc đa phân
B. Phân tử prôtêin có bốn bậc cấu trúc, trong đó cấu trúc bậc bốn gồm hai hay nhiều phân tử prôtêin liên kết với nhau
C. Các phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit
D. Hiện tượng prôtêin bị mất chức năng sinh học do các yếu tố như nhiệt độ, độ pH,….gọi là hiện tượng biến tính prôtêin
-
Câu 21:
Cho biết: Các loại axit amin khác nhau phân biệt dựa vào các yếu tố?
A. Nhóm amin
B. Nhóm cacbôxyl
C. Gốc R
D. Cả ba lựa chọn trên
-
Câu 22:
Chọn ý đúng: Để phân biệt vi khuẩn Gram Âm và Gram Dương người ta căn cứ vào đâu?
A. thành tế bào
B. độ dày màng sinh chất
C. màng sinh chất
D. tế bào chất
-
Câu 23:
Cho biết: Các tiểu đơn vị của ribosome nhân sơ là gì?
A. 50S, 30S
B. 60S, 40S
C. 70S, 30S
D. 60S, 30S
-
Câu 24:
Cho biết: Màng sinh chất của vi khuẩn có chức năng gì?
A. hỗ trợ sự chuyển động của tiên mao
B. cản trợ sự xâm nhập của một số chất có phân tử lớn
C. là nơi tiến hành quá trình phophoryl hóa, oxy hóa
D. cung cấp chất dinh dƣỡng cho vi khuẩn khi thiếu thức ăn
-
Câu 25:
Xác định: Trong tế bào vi khuẩn, ribôxôm có chức năng gì?
A. Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào.
B. Tổng hợp prôtêin cho tế bào.
C. Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường sống.
D. Bảo vệ tế bào.
-
Câu 26:
Xác định: Thành phần hóa học làm cho màng sinh chất có tính bền cơ học là gì?
A. Chollesterol
B. Protein
C. Photpholipit
D. Cacbonhydrat
-
Câu 27:
Chọn ý đúng: Virut là loại sinh vật có cấu trúc nào?
A. Chưa có nhân chuẩn
B. Chưa có cấu trúc tế bào
C. Chưa có cấu trúc màng tế bào
D. Có nhân chuẩn
-
Câu 28:
Chọn ý đúng: Tế bào chất của vi khuẩn đa số không có gì?
A. Hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc, các hạt dự trữ.
B. Hệ thống nội màng, tất cả các bào quan, khung tế bào.
C. Hệ thống nội màng, riboxom, khung tế bào.
D. Hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc, khung tế bào.
-
Câu 29:
Cho biết: Cấu tạo nhân của những loài vi khuẩn thuộc giới Khởi sinh là gì?
A. Nhân có hoặc không có màng nhân
B. Không có nhân
C. Nhân có màng nhân bao bọc
D. Nhân không có màng nhân bao bọc
-
Câu 30:
Xác định ý đúng: Đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn là?
A. Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩn
B. Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩn
C. Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợi
D. Chỉ những trực khuẩn Gram âm mới có vỏ
-
Câu 31:
Chọn ý đúng: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lizôxôm và không bào là gì?
A. Bào quan có lớp màng kép bao bọc
B. Đều có kích thước rất lớn
C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn
D. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật
-
Câu 32:
Chọn ý đúng: Trong tế bào nhân thực, không bào tạo ra từ đâu?
A. Trung thể và ti thể.
B. Hệ thống lưới nội chất và khung xương tế bào.
C. Hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi.
D. Thành tế bào và màng sinh chất.
-
Câu 33:
Cho biết: Sự khác nhau trong cấu trúc màng của nhân với màng của bộ máy Golgi là gì?
A. Nhân có màng kép, bộ máy Golgi có màng đơn
B. Cấu trúc màng nhân có lipit, cấu trúc màng của bộ máy Golgi có protein
C. Màng nhân có protein còn màng của bộ máy Golgi thì không có.
D. Nhân có màng đơn, bộ máy Golgi có màng kép
-
Câu 34:
Xác định: Hoa và lá đều được cấu tạo từ tế bào thực vật. Nhưng tại sao hoa được nhận xét đẹp và thơm hơn lá?
A. Do trong tế bào của hoa chứa nhiều loại vitamin có màu sắc khác nhau.
B. Do tế bào hoa nhận được nhiều tia sáng hơn tế bào lá
C. Do trong tế bào hoa chứa nhiều chất diệp lục hơn tế bào lá
D. Do không bào của tế bào hoa chứa nhiều sắc tố.
-
Câu 35:
Chọn ý đúng: Không bào trong đó tích các chất độc, chất phế thải thuộc tế bào nào?
A. Lông hút của rễ cây
B. Cánh hoa
C. Đỉnh sinh trưởng
D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn
-
Câu 36:
Cho biết: Lưới nội chất hạt có nhiều ở đâu?
A. Tế bào xương
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào gan
D. Tế bào cơ tim
-
Câu 37:
Xác định: Mạng lưới nội chất có đặc điểm chung là gì?
A. Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào
B. Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau
C. Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa)
D. Cả 3 đặc điểm trên
-
Câu 38:
Đâu là chức năng của mạng lưới nội chất hạt?
A. Tổng hợp glucozơ
B. Tổng hợp nuclêic axit
C. Tổng hợp lipit
D. Tổng hợp prôtêin
-
Câu 39:
Đâu là nhiệm vụ của mạng lưới nội chất trơn?
A. Tổng hợp prôtêin và lipit
B. Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
C. Cung cấp năng lượng ATP
D. Cả A, B và C
-
Câu 40:
Xác định: Trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào nào?
A. Hồng cầu
B. Cơ tim
C. Biểu bì
D. Xương