Đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
-
Câu 1:
Chọn phương án trả lời đúng: Sau khi xâm nhập vào chất nền ti thể, peptit được ....
A. bị phân huỷ
B. được chuyển thành phagosome
C. được gấp lại thành hình dạng ban đầu của nó
D. bị thủy phân
-
Câu 2:
Điền từ: Hsp 70 và Hsp 90 .... tham gia vào quá trình hấp thu protein của ty thể.
A. chaperones
B. thụ thể
C. phối tử
D. glycolipid
-
Câu 3:
Xác định các protein nền ty thể có một trình tự đích, được gọi là trình tự đầu tiên nằm ở đâu?
A. N- endinus
B. C-endinus
C. vị trí kẽ
D. trung tâm của trình tự
-
Câu 4:
Hãy cho biết hầu hết các protein của ti thể được tổng hợp trong đâu?
A. chất nền ti thể
B. màng ti thể
C. bào tương
D. cisternae trung gian
-
Câu 5:
Hãy cho biết dựa trên việc xác định sự hiện diện của chất nào trên bề mặt mà biết được các cơ thể chết?
A. phosphatidylserine
B. phosphatidylcholine
C. phosphatidylinositol
D. phosphatidyltyrosine
-
Câu 6:
Xác định chất nào tham gia vào con đường nội tại của quá trình apoptosis?
A. cytochrome a
B. cytochrome b
C. cytochrome c
D. cytochrome d
-
Câu 7:
Cho biết họ protein nào quy định con đường nội tại của quá trình apoptosis?
A. Bcl-2
B. Bcl-4
C. Caspase-2
D. Caspase-8
-
Câu 8:
Hãy cho biết đối với bào quan nào, prôtêin nhập vào vẫn ở trạng thái gấp nếp ban đầu?
A. Peroxisomes
B. Ti thể
C. Lục lạp
D. Lưới nội chất
-
Câu 9:
Điền từ: Glycolipid được tổng hợp trong ER và....
A. Nhân
B. Phức hợp Golgi
C. Ti thể
D. Màng sinh chất
-
Câu 10:
Xác định đâu là những đoạn xuyên màng kỵ nước mà prôtêin nào không được tổng hợp trong lưới nội chất?
A. protein màng tích hợp
B. protein lysosome
C. steroid
D. protein tiết
-
Câu 11:
Cho biết sau quá trình đường phân, chất nào được vận chuyển qua màng trong của ti thể vào chất nền?
A. Pyruvate
B. Acetyl CoA
C. Các phân tử ATP
D. Coenzyme A
-
Câu 12:
Chọn đáp án đúng: Có bao nhiêu phân tử ATP được tạo ra trong mỗi chu kỳ Krebs ở sinh vật nhân thực?
A. 2 ATP
B. 36 ATP
C. 24 ATP
D. 48 ATP
-
Câu 13:
Hãy cho biết loại enzim nào có mặt trong lưới nội chất thô loại bỏ trình tự tín hiệu từ các polypeptit mới ra đời?
A. tín hiệu oxidase
B. peptidase tín hiệu
C. olisaccharyltransferase
D. luciferase
-
Câu 14:
Hãy xác định trong tế bào động vật có vú, hạt nhận dạng tín hiệu (SRP) bao gồm bao nhiêu polypeptit riêng biệt và một phân tử RNA nhỏ?
A. 2
B. 3
C. 6
D. 8
-
Câu 15:
Chọn đáp án đúng: Ở tế bào nấm men, sự vận chuyển protein qua màng lưới nội chất xảy ra như thế nào?
A. vuông góc
B. không liên tục
C. đồng dịch mã
D. sau dịch mã
-
Câu 16:
Chọn đáp án chính xác: Lưới tinh chất được tìm thấy trong đâu?
A. tế bào gan
B. tế bào thận
C. tế bào cơ
D. tế bào thần kinh
-
Câu 17:
Hãy cho biết sự bất hoạt của chất nào sẽ dẫn đến sự co lại của hạt nhân?
A. lamin
B. tubulin
C. actin
D. gelsolin
-
Câu 18:
Hãy cho biết chất nào bất hoạt thì dẫn đến sự tách rời của tế bào apoptotic?
A. FAK
B. PKB
C. PKC
D. RAF1
-
Câu 19:
Chọn phương án đúng: Sản phẩm gen CED3 ở giun tròn có......tương đồng ở động vật có vú.
A. kinase
B. esterase
C. caspases
D. endonuclease
-
Câu 20:
Cho biết trường hợp nào là ví dụ về thực vật C3?
A. Mía
B. Xương rồng
C. Lúa mì
D. Ngô
-
Câu 21:
Hãy cho biết trong quá trình chuyển đổi ADP thành ATP nhờ enzim ATP synthase, phản ứng nào đã giúp cho sự di chuyển của H + qua màng?
A. Phản ứng oxy hóa khử
B. Phản ứng oxy hóa
C. Chemiosmosis
D. Phản ứng oxy hóa khử
-
Câu 22:
Xác định sinh vật nào thiếu quá trình photphosphoryl hóa?
A. Tảo
B. Vi khuẩn lam
C. Thực vật
D. Nấm men
-
Câu 23:
Chọn đáp án đúng: Cho biết có bao nhiêu micromol CO2 được cố định trên một miligam lục lạp trong một giờ?
A. 2,5
B. 3
C. 3,5
D. 4
-
Câu 24:
Xác định chất khuếch tán được tạo ra khi liên kết acetylcholin với tế bào nội mô là gì?
A. vimentin
B. oxit nitric
C. hydro peroxit
D. hydro sunfua
-
Câu 25:
Cho biết loại enzim nào giúp chuyển proton từ thylakoid đến stroma?
A. ADP synthase
B. ATP synthase
C. ADP hydrolase
D. ADP hydrolase
-
Câu 26:
Cho biết nơi diễn ra quá trình photophoryl là ở đâu?
A. Lục lạp
B. Ti thể
C. Lưới nội chất
D. Nhân
-
Câu 27:
Quá trình photophosphoryl hóa đã được nhà khoa học nào phát hiện?
A. D David
B. D Benjamin
C. D Arnon
D. D Robert
-
Câu 28:
Chọn phương án trả lời đúng: photophosphoryl hóa là gì?
A. Bổ sung photphat khi không có ánh sáng
B. Loại bỏ photphat khi không có ánh sáng
C. Bổ sung photphat bằng ánh sáng
D. Loại bỏ photphat bằng ánh sáng
-
Câu 29:
Cho biết cần bao nhiêu phân tử diệp lục để tạo ra một phân tử oxi trong quá trình quang hợp?
A. 1000
B. 2000
C. 2500
D. 3000
-
Câu 30:
Cho biết loại vitamin nào đóng vai trò là chất nhận electron trong quang hợp phụ thuộc vào ánh sáng?
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Vitamin K
-
Câu 31:
Hãy cho biết đâu là loại tín hiệu hướng các protein đến các điểm đến thích hợp của chúng trong tế bào?
A. phân loại tín hiệu
B. tín hiệu apoptotic
C. phổ biến
D. tín hiệu suy giảm
-
Câu 32:
Hãy cho biết các phân tử sinh học nào được chứa trong các lysosome?
A. axit nucleic
B. axit ribonucleic
C. protein
D. polysaccarit
-
Câu 33:
Xác định phân tử không được vận chuyển qua con đường bài tiết của hệ nội màng?
A. axit nucleic
B. polysaccharid phức tạp
C. protein
D. lipid
-
Câu 34:
Cho biết tế bào có mấy loại hoạt động bài tiết?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 5
-
Câu 35:
Hãy cho biết RNA polymerase của ty thể được tạo thành từ mấy tiểu đơn vị?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
-
Câu 36:
Hãy cho biết DNA ty thể của con người mã hóa cho bao nhiêu tARN?
A. 21 tRNA
B. 31 tRNA
C. 24 tRNA
D. 22 tRNA
-
Câu 37:
Xác định DNA ty thể của con người mã hóa cho bao nhiêu rRNA?
A. 2 rRNA
B. 3 rRNA
C. 1 rRNA
D. 4 rRNA
-
Câu 38:
Hãy cho biết ở người ADN ti thể mã hoá cho bao nhiêu pôlipeptit?
A. 15
B. 13
C. 12
D. 11
-
Câu 39:
Cho biết điều nào không hội tụ để kích hoạt cùng một con đường tín hiệu?
A. Thụ thể kết hợp với protein G
B. Thụ thể tyrosine kinase
C. Integrin
D. Calmodulin
-
Câu 40:
Cho biết tế bào nào tiết ra insulin khi lượng đường trong cơ thể tăng cao?
A. tế bào zeta
B. tế bào alpha
C. tế bào gamma
D. tế bào beta