Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2022-2023
Trường THPT Yên Lạc
-
Câu 1:
Với báo cáo, ta sẽ không thể làm được việc gì?
A. Chọn trường đưa vào báo cáo
B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
C. Gộp nhóm dữ liệu
D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
-
Câu 2:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau về báo cáo?
A. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo
B. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần
C. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức
D. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động
-
Câu 3:
Khi báo cáo đang ở chế độ thiết kế để xem kết quả của báo cáo ta có thể nháy nút nào?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 4:
Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 5:
Với bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
A. Reports
B. Queries
C. Forms
D. Tables
-
Câu 6:
Bảng DIEM bao gồm các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
-
Câu 7:
Với bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5, trong dòng Criteria của trường MOT_TIET, HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
-
Câu 8:
Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria mang ý nghĩa gì?
A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
C. Xác định các trường cần sắp xếp
D. Khai báo tên các trường được chọn
-
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?
A. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán
B. Biểu thức logic được sử dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi
C. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn
D. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT
-
Câu 10:
Phép “/” là phép toán thuộc nhóm nào?
A. Phép toán so sánh
B. Phép toán số học
C. Phép toán logic
D. Không thuộc các nhóm trên
-
Câu 11:
Sắp xếp trình tự các thao tác để thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ:
(1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish
(2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard
(3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next
(4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next
(5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next.
A. (2) → (5) → (3) → (4) → (1)
B. (2) → (5) → (4) → (3) → (1)
C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1)
D. (2) → (3) → (4) → (5) → (1)
-
Câu 12:
Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác gì?
A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
C. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế
D. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế
-
Câu 13:
Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể thực hiện các công việc gì?
A. Sửa đổi thiết kế cũ
B. Thiết kế mới cho biểu mẫu , sửa đổi thiết kế cũ
C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ
D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
-
Câu 14:
Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ nào dưới đây?
A. Thiết kế
B. Trang dữ liệu
C. Biểu mẫu
D. Thuật sĩ
-
Câu 15:
Nêu các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu?
A. Thay đổi nội dung các tiêu đề
B. Sử dụng phông chữ tiếng Việt
C. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 16:
Trong Access, nếu muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện như thế nào?
A. Edit – Print
B. File – Print
C. Windows – Print
D. Tools – Print
-
Câu 17:
Cập nhật dữ liệu là thực hiện công việc gì?
A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng
B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi
C. Thay đổi cấu trúc của bảng
D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
-
Câu 18:
Nếu bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây? đúng?
A. Record/Sort/Sort Descending
B. Insert/New Record
C. Edit/ Sort Ascending
D. Record/Sort/Sort Ascending
-
Câu 19:
Khẳng định nào sau đây là sai về công cụ lọc trong hệ CSDL?
A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm
B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc
C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn
D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp
-
Câu 20:
Sắp xếp trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
A. (2) → (3) → (1)
B. (3) → (2) → (1)
C. (1) → (2) → (3)
D. (1) → (3) → (2)
-
Câu 21:
Trong Access, nếu muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện ra sao?
A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu
B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu
C. Dùng biểu mẫu
D. A hoặc B hoặc C
-
Câu 22:
Muốn chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện ra sao?
A. Edit → Primary key
B. Nháy nút
C. A và B
D. A hoặc B
-
Câu 23:
Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào là đúng?
A. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View
B. Nháp đúp < tên bảng >
C. Nháy đúp vào Create Table in Design View
D. A hoặc C
-
Câu 24:
Trong Access ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Text
B. Currency
C. Longint
D. Memo
-
Câu 25:
Chọn kiểu dữ liệu thích hợp cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...?
A. AutoNumber
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
-
Câu 26:
Muốn kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác nào?
A. File/Close
B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
C. File/Exit
D. Câu B hoặc C
-
Câu 27:
Trong Acess, muốn mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào đúng?
A. File/new/Blank Database
B. Create table by using wizard
C. File/open/< tên tệp >
D. Create Table in Design View
-
Câu 28:
Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng yếu tố nào sau đây?
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
-
Câu 29:
Chọn câu sai trong các câu sau về Access:
A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ
C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp
D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng
-
Câu 30:
Kể tên các đối tượng cơ bản trong Access?
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
-
Câu 31:
Ai là người có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình
B. Người dùng
C. Người quản trị
D. Nguời quản trị CSDL
-
Câu 32:
Người nào dưới đây đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người dùng
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người QT CSDL
D. Cả ba người trên
-
Câu 33:
Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ gì sau đây?
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D. Cả 3 đáp án A, B và C
-
Câu 34:
Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
-
Câu 35:
Đâu là ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay?
A. SQL
B. Access
C. Foxpro
D. Java
-
Câu 36:
Một Hệ CSDL gồm các thành phần nào?
A. CSDL và các thiết bị vật lí
B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL
C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí
D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó
-
Câu 37:
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
-
Câu 38:
Đâu là khái niệm đúng về hệ quản trị CSDL?
A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
-
Câu 39:
Nêu khái niệm về cơ sở dữ liệu (CSDL)?
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người
-
Câu 40:
Với công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ
B. Thống kê và lập báo cáo
C. Thêm hai hồ sơ
D. Sửa tên trong một hồ sơ