Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Công Trứ
-
Câu 1:
Đâu là khái niệm đúng về Access?
A. Là phần mềm ứng dụng
B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. Là phần cứng
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 2:
Kể tên các đối tượng cơ bản trong Access?
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
-
Câu 3:
Đâu là chức năng chính của Access?
A. Lập bảng
B. Tính toán và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 4:
Sắp xếp các bước sau đây để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
( 2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (2) → (4) → (3) → (1)
B. (2) → (1) → (3) → (4)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (1) → (3) → (4) → (2)
-
Câu 5:
Muốn khởi động Access, ta thực hiện như thế nào?
A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền
B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền
C. Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access
D. Cách A hoặc C đều đúng
-
Câu 6:
Hãy cho biết đối tượng nào không thể cập nhật dữ liệu?
A. Bảng, biểu mẫu
B. Mẫu hỏi, báo cáo
C. Báo cáo
D. Bảng
-
Câu 7:
Báo cáo thường được sử dụng để thực hiện công việc gì?
A. Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu
B. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 8:
Muốn làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào sau đây trong bảng chọn đối tượng?
A. Tables
B. Forms
C. Queries
D. Reports
-
Câu 9:
Muốn thực hiện in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
A. Báo cáo
B. Bảng
C. Mẫu hỏi
D. Biểu mẫu
-
Câu 10:
Trong chế độ báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau?
A. Chọn trường đưa vào báo cáo
B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
C. Gộp nhóm dữ liệu
D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
-
Câu 11:
Muốn sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào?
A. Biểu tượng
B. Biểu tượng
C. Biểu tượng
D. Biểu tượng
-
Câu 12:
Nêu khái niệm về cập nhật dữ liệu?
A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng
B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi
C. Thay đổi cấu trúc của bảng
D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
-
Câu 13:
Khi thực hiện nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện lệnh: Insert → ...........
A. Record
B. New Rows
C. Rows
D. New Record
-
Câu 14:
Muốn lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện ra sao?
A. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút
B. Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút
C. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháy nút
D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 15:
Đối với Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện như thế nào?
A. Edit – Print
B. File – Print
C. Windows – Print
D. Tools – Print
-
Câu 16:
Các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
-
Câu 17:
Nêu các thành phần của hệ CSDL?
A. CSDL và các thiết bị vật lí
B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL
C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí
D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó
-
Câu 18:
Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong loại bộ nhớ nào?
A. Bộ nhớ RAM
B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Các thiết bị vật lí
-
Câu 19:
Vào thời điểm nào việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
-
Câu 20:
Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ mang đến lợi ích gì?
A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu
B. Hỗ trợ ra quyết định
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 21:
Muốn tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào sau đây trên bảng chọn đối tượng?
A. Queries
B. Forms
C. Tables
D. Reports
-
Câu 22:
Trong Access, để tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn lệnh nào?
A. Create form for using Wizard
B. Create form by using Wizard
C. Create form with using Wizard
D. Create form in using Wizard
-
Câu 23:
Ta có thể thực hiện những công việc nào trong chế độ thiết kế của biểu mẫu?
A. Sửa đổi thiết kế cũ
B. Thiết kế mới cho biểu mẫu, sửa đổi thiết kế cũ
C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ
D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
-
Câu 24:
Đâu là thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu?
A. Thay đổi nội dung các tiêu đề
B. Sử dụng phông chữ tiếng Việt
C. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 25:
Nếu muốn chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ nào sau đây?
A. Thiết kế
B. Trang dữ liệu
C. Biểu mẫu
D. Thuật sĩ
-
Câu 26:
Đâu không phải là chức năng của một hệ quản trị CSDL?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
-
Câu 27:
Các chương trình của hệ QT CSDL có thể thực hiện những nhiệm vụ gì?
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D. Cả 3 đáp án A, B và C đều đúng
-
Câu 28:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép thực hiện công việc gì?
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo, …
D. Câu A và C đều đúng
-
Câu 29:
Thực chất ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là gì?
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
-
Câu 30:
Thực chất ngôn ngữ thao tác dữ liệu là gì?
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao
-
Câu 31:
Ý nghĩa của truy vấn dữ liệu là gì?
A. In dữ liệu
B. Cập nhật dữ liệu
C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
-
Câu 32:
Phát biểu nào sau đây sai trong các phát biểu khi nói về mẫu hỏi?
A. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán
B. Biểu thức logic được sử dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi
C. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn
D. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT
-
Câu 33:
Kể tên các chế độ làm việc với mẫu hỏi?
A. Mẫu hỏi
B. Mẫu hỏi và thiết kế
C. Trang dữ liệu và thiết kế
D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi
-
Câu 34:
Với những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng đối tượng nào?
A. Mẫu hỏi
B. Bảng
C. Báo cáo
D. Biểu mẫu
-
Câu 35:
Với kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra những yếu tố nào?
A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo
B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo
D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác
-
Câu 36:
Đâu là thành phần cơ sở của Access?
A. Table
B. Field
C. Record
D. Field name
-
Câu 37:
Đâu là phát biểu nào sai về các đối tượng làm việc trong Access?
A. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
B. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý
C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu
-
Câu 38:
Để nhập dữ liệu vào cho một bảng trong Access, ta thực hiện ra sao?
A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu
B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu
C. Dùng biểu mẫu
D. Có thể sử dụng cách A hoặc B hoặc C
-
Câu 39:
Đối với Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì?
A. Yes/No
B. Boolean
C. True/False
D. Date/Time
-
Câu 40:
Kiểu dữ liệu nào đúng cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ)?
A. Number
B. Currency
C. Text
D. Date/time