Đề thi HK1 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022
Trường THPT Lương Thế Vinh
-
Câu 1:
Suất điện động của một cặp nhiệt điện phụ thuộc vào
A. hiệu nhiệt độ hai đầu cặp
B. nhiệt độ cao hơn ở một trong hai đầu cặp
C. nhiệt độ thấp hơn ở một trong hai đầu cặp
D. bản chất của chỉ một trong hai kim loại cấu tạo nên cặp
-
Câu 2:
Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó
A. bằng không
B. có giá trị âm
C. vô cùng lớn
D. có giá trị xác định
-
Câu 3:
Cho dòng điện có cường độ 2A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối đồng có cực dương bằng đồng trong 1 giờ 4 phút 20 giây. Biết khối lượng mol của đồng là 64g/mol, đồng có hóa trị 2. Khối lượng đồng bám vào cực âm là
A. 2,65 g
B. 6,25 g
C. 2,56 g
D. 5,62 g
-
Câu 4:
Lớp vỏ của nguyên tử hidro có 1 electron. Nếu nguyên hidro bị mất hết electron thì nó mang điện tích là
A. \( + 1,{6.10^{ - 19}}C\)
B. \( - 1,{6.10^{ - 19}}C\)
C. \( + 3,{2.10^{ - 19}}C\)
D. \( - 3,{2.10^{ - 19}}C\)
-
Câu 5:
Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ
A. tăng lên 2 lần
B. giảm đi 4 lần
C. tăng lên 4 lần
D. giảm đi 2 lần
-
Câu 6:
Đơn vị của điện thế trong hệ SI là
A. N (Niuton)
B. J (Jun)
C. V (Vôn)
D. m (mét)
-
Câu 7:
Cho đoạn mạch điện trở \(10\Omega \), hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20V. Điện năng đoạn mạch tiêu thụ trong 1 giờ là
A. 2,4 kJ
B. 144 kJ
C. 120 J
D. 40 J
-
Câu 8:
Khi nói về chất điện môi, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hằng số điện môi của một môi trường xác định là hằng số
B. Điện môi là môi trường cách điện
C. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1
D. Hằng số điện môi của chân không bằng 1
-
Câu 9:
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích \(1\mu C\) dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là
A. 1 J
B. 1 mJ
C. 1000 J
D. \(1\mu J\)
-
Câu 10:
Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 100 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1cm. Động năng của electron khi nó đến đập vào bản dương là
A. \(1,{6.10^{ - 17}}J\)
B. \(1,{6.10^{ - 19}}J\)
C. \(1,{6.10^{ - 20}}J\)
D. \(1,{6.10^{ - 18}}J\)
-
Câu 11:
Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Tĩnh điện kế
B. Vôn kế
C. Ampe kế
D. Công tơ điện
-
Câu 12:
Hiện tượng điện phân không ứng dụng để
A. đúc điện
B. mạ điện
C. sơn tĩnh điện
D. luyện nhôm
-
Câu 13:
Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường, người ta phải mắc bóng đèn đó ở mạng điện có hiệu điện thế là
A. 20 V
B. 120 V
C. 60 V
D. 100 V
-
Câu 14:
Trên vỏ một tụ điện có ghi \(20\mu F\), số liệu đó cho biết
A. điện dung của tụ
B. điện tích cực đại của tụ
C. hiệu điện thế hai đầu tụ
D. điện tích của tụ
-
Câu 15:
Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện \({\xi _1},{r_1}\) và \({\xi _2},{r_2}\) mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch được tính theo công thức là
A. \(I = \frac{{{\xi _1} - {\xi _2}}}{{R + {r_1} - {r_2}}}\)
B. \(I = \frac{{{\xi _1} - {\xi _2}}}{{R + {r_1} + {r_2}}}\)
C. \(I = \frac{{{\xi _1} + {\xi _2}}}{{R + {r_1} - {r_2}}}\)
D. \(I = \frac{{{\xi _1} + {\xi _2}}}{{R + {r_1} + {r_2}}}\)
-
Câu 16:
Một dòng điện không đổi, sau 1 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là
A. 24A
B. 2,4A
C. 0,2A
D. 0,4A
-
Câu 17:
Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng điện phân?
A. Hàn điện
B. Lọc bụi bằng phương pháp tĩnh điện
C. Mạ điện
D. Sơn tĩnh điện
-
Câu 18:
Ghép nối tiếp hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong là \(9V\) và \(1\Omega \) thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là:
A. \(18V;1\Omega \)
B. \(9V;0,5\Omega \)
C. \(9V;2\Omega \)
D. \(18V;2\Omega \)
-
Câu 19:
Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của
A. các êlectron và lỗ trống ngược chiều điện trường
B. các êlectron và lỗ trống cùng chiều điện trường
C. các êlectron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện trường
D. các êlectron ngược chiều điện trường và các lỗ trống cùng chiều điện trường
-
Câu 20:
Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của kim loại
A. tăng theo nhiệt độ gần đúng với hàm số bậc hai.
B. tăng theo nhiệt độ gần đúng với hàm số bậc nhất.
C. giảm theo nhiệt độ gần đúng với hàm số bậc nhất.
D. giảm theo nhiệt độ gần đúng với hàm số bậc hai.
-
Câu 21:
Một nguồn điện có suất điện động 2V. Để chuyển một điện lượng 10C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là
A. 12 J
B. 20 J
C. 0,2 J
D. 5 J
-
Câu 22:
Chọn phát biểu đúng
Dòng điện không đổi là dòng điện
A. chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian
B. chỉ có cường độ không thay đổi theo thời gian
C. có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
D. có chiều thay đổi theo thời gian
-
Câu 23:
Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện đại lượng nào sau đây là không đổi?
A. Khoảng cách giữa các điện tích
B. Tích độ lớn của các điện tích
C. Độ lớn mỗi điện tích
D. Tổng đại số các điện tích
-
Câu 24:
Hai vật nào sau đây tạo nên một tụ điện?
A. Hai tờ giấy nhiễm điện đặt gần nhau
B. Hai tấm kim loại phẳng đặt gần nhau và cách điện với nhau
C. Hai tấm nhựa đặt gần nhau
D. Một tấm kim loại và một tấm nhựa đã nhiễm điện đặt gần nhau
-
Câu 25:
Hai điện tích điểm \({q_1} = {3.10^{ - 7}}C\) và \({q_2} = - {3.10^{ - 7}}C\) đặt cách nhau 3 cm trong chân không. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng
A. \({9.10^{ - 3}}N\)
B. \({9.10^{ - 5}}N\)
C. 0,9 N
D. 0,09 N
-
Câu 26:
Xung quanh vật nào sau đây luôn có điện trường?
A. Một cốc nước
B. Quả cầu kim loại
C. Một tờ giấy
D. Một thanh nhựa đã nhiễm điện sau khi cọ xát trên mặt bàn
-
Câu 27:
Khi dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một điện trở R thì nhiệt lượng Q tỏa ra trên điện trở trong thời gian t được tính bằng công thức:
A. \(Q = R{I^2}.t\)
B. \(Q = R.I.t\)
C. \(Q = R.I.{t^2}\)
D. \(Q = {R^2}.I.t\)
-
Câu 28:
Một điện tích điểm \(q = {10^{ - 7}}C\) di chuyển được đoạn đường 10 cm dọc theo một đường sức và ngược chiều đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Công của lực điện thực hiện trong quá trình di chuyển của điện tích q là:
A. \({10^{ - 4}}J\)
B. \({10^{ - 2}}J\)
C. \( - {10^{ - 2}}J\)
D. \( - {10^{ - 4}}J\)
-
Câu 29:
Một điện tích \(Q = 1,{6.10^{ - 8}}C\) gây ra một điện trường tại A có cường độ là \({9.10^4}V/m\) (Q và A đều đặt trong chân không). Điểm A cách Q một đoạn là
A. 1,6 cm
B. 16 cm
C. 4 cm
D. 40 cm
-
Câu 30:
Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động \(\xi \) và điện trở trong là \(1\Omega \). Mạch ngoài gồm hai điện trở \(3\Omega \) và \(6\Omega \) mắc nối tiếp. Hiệu suất của nguồn điện là:
A. 60 %
B. 90 %
C. 66,7 %
D. 42,8 %
-
Câu 31:
Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động \(\xi \) và điện trở trong r. Mạch ngoài là một biến trở R. Khi giá trị của biến trở tăng từ \(2\Omega \) đến \(8\Omega \) thì hiệu suất của nguồn điện tăng 1,6 lần. Điện trở trong của nguồn điện bằng
A. \(2\Omega \)
B. \(3\Omega \)
C. \(1\Omega \)
D. \(4\Omega \)
-
Câu 32:
Hai điện tích điểm \({q_1} = {2.10^{ - 8}}C\) và \({q_1} = - {2.10^{ - 8}}C\) đặt tại hai điểm A và B cách nhau 30 cm trong không khí. Tại điểm C, cường độ điện trường tổng hợp do \({q_1}\) và \({q_2}\) gây ra bằng 2000 V/m. Chọn câu đúng về vị trí của điểm C.
A. C thẳng hàng với A, B theo thứ tự A, B, C
B. A, B, C tạo thành một tam giác đều
C. C là trung điểm của đoạn AB
D. C thẳng hàng với A, B theo thứ tự C, A, B
-
Câu 33:
Điện dung của tụ điện có đơn vị là:
A. fara (F)
B. vôn (V)
C. jun (J)
D. vôn trên mét (V/m)
-
Câu 34:
Hạt tải điện trong kim loại là
A. các ion âm
B. các ion dương
C. các electron tự do
D. các ion dương và ion âm
-
Câu 35:
Một đoạn mạch chỉ có điện trở R không đổi. Khi điều chỉnh hiệu điện thế hai đầu mạch là 12V thì công suất của mạch là 20W, khi điều chỉnh hiệu điện thế hai đầu mạch là 24V thì công suất của mạch là
A. 10W
B. 40W
C. 5W
D. 80W
-
Câu 36:
Theo định luật Fa – ra – đây, xét trong cùng khoảng thời gian nếu cường độ dòng điện qua bình điện phân càng lớn thì khối lượng của chất được giải phóng ở điện cực
A. càng lớn
B. càng nhỏ
C. sẽ bằng 0
D. không đổi
-
Câu 37:
Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động \(E\) , điện trở trong \(r\) và điện trở mạch ngoài \({R_N}\). Hiệu điện thế mạch ngoài được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
A. \({U_N} = I.r\)
B. \({U_N} = I\left( {{R_N} + r} \right)\)
C. \({U_N} = E - I.r\)
D. \({U_N} = E + I.r\)
-
Câu 38:
Điện trường là
A. môi trường bao quanh điện tích, có thể làm cho bóng đèn sợi đốt nóng sáng.
B. môi trường dẫn điện và có rất nhiều các điện tích tự do.
C. môi trường chứa các điện tích.
D. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
-
Câu 39:
Hai điện tích điểm \({q_1}\) và \({q_2}\) khi đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. \({q_1}\) đặt rất gần \({q_2}\)
B. \({q_1}\) cùng dấu với \({q_2}\)
C. \({q_1}\) dương, \({q_2}\) âm
D. \({q_1}\) âm, \({q_2}\) dương
-
Câu 40:
Điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. Vôn (V)
B. Oát (W)
C. Fara (F)
D. Ampe (A)