Đề thi HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021
Trường THPT Đông Sơn
-
Câu 1:
Kinh doanh tức là đưa vốn vào lĩnh vực nào?
A. Sản xuất hàng hóa
B. Dịch vụ
C. Thương mại
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Thị trường là nơi gặp gỡ của các yếu tố nào?
A. Người mua hàng
B. Người bán hàng
C. Người bán và người mua
D. Cả 3 đều sai
-
Câu 3:
Có loại thị trường nào?
A. Thị trường hàng hóa
B. Thị trường dịch vụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 4:
Thị trường dịch vụ là những lĩnh vực nào?
A. Du lịch
B. Vận tải
C. Bưu chính viễn thông
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Thị trường hàng hóa là gì?
A. Thị trường địa phương
B. Thị trường khu vực
C. Thị trường vật liệu xây dựng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Thị trường trong nước là thị trường nào?
A. Vận tải
B. Bưu chính viễn thông
C. Thị trường toàn quốc
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Đâu là tên gọi của doanh nghiệp?
A. Nhà máy
B. Xí nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 8:
Doanh nghiệp tư nhân là gì?
A. Chủ doanh nghiệp là các cá nhân
B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước
C. Có nhiều chủ sở hữu
D. Đáp án khác
-
Câu 9:
Công ti có loại nào?
A. Công ti trách nhiệm hữu hạn
B. Công ti cổ phần
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 10:
Chứng khoán tồn tại dưới dạng nào?
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 11:
Mỗi cổ đông được phép mua bao nhiêu cổ phiếu?
A. Một cổ phiếu
B. Một hoặc nhiều cổ phiếu
C. Nhiều cổ phiếu
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là gì?
A. Là loại hình kinh doanh nhỏ
B. Thuộc sở hữu tư nhân
C. Cá nhân là chủ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Tổ chức hoạt động kinh doanh hộ gia đình có những tổ chức nào?
A. Tổ chức vốn kinh doanh
B. Tổ chức sử dụng lao động
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn lấy từ đâu?
A. Ngân hàng
B. Bản thân gia đình
C. Từ các nguồn vay khác
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Doanh nghiệp nhỏ có doanh thu như thế nào?
A. Lớn
B. Rất lớn
C. Không lớn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ là gì?
A. Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt
B. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả
C. Dễ đổi mới công nghệ
D. Cả 3 dáp án trên
-
Câu 17:
Đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?
A. Vở học sinh
B. Ngô
C. Đồ sứ gia dụng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?
A. Mây tre đan
B. Gia súc
C. Gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở vật nuôi có vốn .....kinh doanh như thế nào?
A. Trên 10 tỉ đồng
B. Không quá 10 tỉ đồng
C. Trên 1 tỉ đồng
D. Dưới 1 tỉ đồng
-
Câu 20:
Lĩnh vực kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp là gì?
A. Sản xuất công nghiệp
B. Sản xuất nông nghiệp
C. Sản xuất tiểu thủ công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp nào?
A. Sửa chữa
B. Bưu chính viễn thông
C. Văn hóa – du lịch
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Thế nào là lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp?
A. Cho phép doanh nghiệp thực hiện mục đích kinh doanh
B. Phù hợp với luật pháp
C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Theo em, ở nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?
A. Giống cây trồng
B. Vật nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích mấy yếu tố?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 25:
Phân tích tài chính tức là phân tích về yếu tố nào?
A. Thời gian hòa vốn
B. Lợi nhuận
C. Rủi ro
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Nhà kinh doanh quyết định lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phù hợp trên cơ sở nào?
A. Phân tích
B. Đánh giá
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 27:
Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào tình hình phát triển kinh tế, xã hội tức là gì?
A. Phát triển sản xuất hàng hóa
B. Thu nhập của dân cư
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Người ta xây dựng mấy nội dung về kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 29:
Kế hoạch lao động của doanh nghiệp thể hiện gì?
A. Số lượng lao động cần sử dụng
B. Từng loại lao động phù hợp với kế hoạch kinh doanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 30:
Mục đích của việc phân tích phương án kinh doanh là gì?
A. Chứng minh ý tưởng kinh doanh là đúng
B. Chứng minh việc triển khai hoạt động kinh doanh là cần thiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 31:
Khách hàng hiện tại của doanh nghiệp là gì?
A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ
B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 32:
Nghiên cứu thị trường sẽ giúp doanh nghiệp xác định điều gì?
A. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến việc mua hàng
B. Xác định động cơ mua hàng
C. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến tiêu dùng hàng hóa của khách hàng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 33:
Trong đơn đăng kí kinh doanh có yếu tố nào?
A. Tên doanh nghiệp
B. Địa chỉ doanh nghiệp
C. Vốn điều lệ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Yêu cầu đối với người thành lập doanh nghiệp là gì?
A. Lập hồ sơ đăng kí kinh doanh
B. Nộp đủ hồ sơ đăng kí kinh doanh
C. Chịu trách nhiệm về nội dung hồ sơ đăng kí kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35:
Việc tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là gì?
A. Phân chia nguồn lực của doanh nghiệp
B. Theo dõi thực hiện kế kế hoạch kinh doanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 36:
Ngoài nguồn lực về tài chính và nhân lực, doanh nghiệp còn có nguồn lực khác nào?
A. Trong thiết bị
B. Máy móc
C. Phương tiện vận chuyển
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37:
Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ mấy nguồn chính?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 38:
Vốn của chủ doanh nghiệp là gì?
A. Vốn riêng của chủ doanh nghiệp
B. Vốn do tích lũy từ quá trình kinh doanh để tái đầu tư
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 39:
Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số dương thì tức là doanh nghiệp kinh doanh như thế nào?
A. Có lãi
B. Bị lỗ
C. Hòa vốn
D. Đáp án khác
-
Câu 40:
Đâu là hoạt động sản xuất hàng hóa?
A. Sản xuất hàng lương thực
B. Sản xuất hàng thực phẩm
C. Sản xuất mặt hàng công nghiệp tiêu dùng
D. Cả 3 đáp án trên