Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Trường THPT Nguyễn Quán Nho
-
Câu 1:
Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển như thế nào?
A. Trong phạm vi hẹp
B. Với khoảng cách nhỏ
C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ
-
Câu 2:
Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 3:
Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là bao nhiêu?
A. K > 1,5
B. K < 1,05
C. K > 1,05
D. K = 1,05 ÷ 1,5
-
Câu 4:
Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?
A. Đầu xe
B. Đuôi xe
C. Giữa xe
D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe
-
Câu 5:
Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 6:
Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở đâu?
A. Đặt ở giữa xe
B. Đặt lệch về đuôi xe
C. Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe
D. Đặt ở đầu xe
-
Câu 7:
Những bộ phận nào thường bố trí trong một vỏ chung?
A. Động cơ, li hợp
B. Động cơ, hộp số
C. Li hợp, hộp số
D. Động cơ, li hợp, hộp số
-
Câu 8:
Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong trên tàu thủy?
A. Động cơ trên tàu thường làm mát bằng không khí
B. Công suất động cơ trên tàu thủy không thể đạt trên 50000 kW
C. Tàu thủy cỡ lớn thường sử dụng động cơ điêzen có tốc độ quay cao
D. Tàu thủy cỡ nhỏ, cỡ trung thường sử dụng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao
-
Câu 9:
Khi cần giảm vận tốc đột ngột, người ta làm cách nào?
A. Đảo chiều quay động cơ
B. Dùng hộp số có số lùi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 10:
Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thủy không có bộ phận nào?
A. Hộp số
B. Li hợp
C. Xích
D. Hệ trục
-
Câu 11:
Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp thường là động cơ gì?
A. Động cơ xăng 2 kì
B. Động cơ xăng 4 kì
C. Động cơ điêzen
D. Động cơ gas
-
Câu 12:
Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi có đặc điểm là gì?
A. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn
B. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động nhỏ
C. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ lớn
D. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ nhỏ
-
Câu 13:
Sơ đồ nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong trên máy nông nghiệp là gì?
A. Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác
B. Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực
C. Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực
D. Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ
-
Câu 14:
Để tần số dòng điện ổn định thì tốc độ quay động cơ và máy phát như thế nào?
A. Tốc độ quay động cơ > tốc độ quay máy phát
B. Tốc độ quay động cơ < tốc độ quay máy phát
C. Tốc độ quay động cơ và tốc độ quay máy phát ổn định
D. Không phụ thuộc gì vào tốc độ quay động cơ hay máy phát
-
Câu 15:
Đặc điểm của động cơ đốt trong kéo máy phát điện là gì?
A. Là động cơ xăng hoặc điêzen có công suất phù hợp với công suất máy phát
B. Tốc độ quay phù hợp tốc độ quay máy phát
C. Có bộ điều tốc để giữ ổn định tốc độ quay của động cơ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?
A. Lưới lọc dầu
B. Nắp máy
C. Van hằng nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn chia làm mấy trường hợp:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 18:
Khi áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn thì van xảy ra hiện tượng gì?
A. Van an toàn bơm dầu mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két mở
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 19:
Hệ thống làm mát bằng nước có những loại nào?
A. Van hằng nhiệt
B. Quạt gió
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
Cấu tạo két nước làm mát gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 21:
Van hằng nhiệt mở cửa thông với cả 2 đường qua két làm mát và qua đường nối tắt về bơm khi nào?
A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Đối với động cơ làm mát bằng không khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có cấu tạo thêm:
A. Quạt gió
B. Tấm hướng gió
C. Vỏ bọc
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào?
A. Tấm hướng gió
B. Vỏ bọc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí thì xăng được chứa ở đâu?
A. Bầu lọc xăng
B. Bơm xăng
C. Thùng xăng
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng được lọc ở đâu?
A. Thùng xăng
B. Bầu lọc xăng
C. Bầu lọc khí
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Nhiệm vụ của bơm xăng là gì?
A. Hút xăng từ thùng tới bộ chế hòa khí
B. Hút xăng từ bầu lọc xăng tới bộ chế hòa khí
C. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới thùng xăng
D. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới bầu lọc xăng
-
Câu 27:
Hệ thống phun xăng có các bộ phận nào?
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, không khí hút vào xilanh ở kì nào?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
-
Câu 29:
Hệ thống đánh lửa điện tử chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 30:
Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có mấy điôt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 31:
Bugi là chi tiết thuộc hệ thống nào?
A. Hệ thống bôi trơn
B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống đánh lửa
D. Hệ thống khởi động
-
Câu 32:
Đơn vị giới hạn bền kéo là gì?
A. N/mm2
B. N/cm2
C. N/dm2
D. Đáp án khác
-
Câu 33:
Độ cứng Vicker kí hiệu là gì?
A. HB
B. HRC
C. HV
D. Đáp án khác
-
Câu 34:
Độ cứng HV dùng đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thế nào?
A. Độ cứng thấp
B. Độ cứng cao
C. Độ cứng trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35:
Vật liệu Compozit có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 36:
Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu loại đúc nào?
A. Đúc trong khuôn cát
B. Đúc trong khuôn kim loại
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 37:
Phôi đúc là gì?
A. Vật đúc được sử dụng ngay
B. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 38:
Phương pháp gia công áp lực là gì?
A. Rèn tự do
B. Dập thể tích
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 39:
Nhược điểm của phương pháp gia công áp lực là gì?
A. Không chế tạo được vật có hình dạng phức tạp
B. Không chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
C. Không chế tạo được vật có kích thước quá lớn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Có mấy phương pháp hàn thông dụng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4