Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2022-2023
Trường THPT Hùng Vương
-
Câu 1:
Chọn ý đúng: Để tần số dòng điện ổn định thì?
A. Tốc độ quay động cơ > tốc độ quay máy phát
B. Tốc độ quay động cơ < tốc độ quay máy phát
C. Tốc độ quay động cơ và tốc độ quay máy phát ổn định
D. Không phụ thuộc gì vào tốc độ quay động cơ hay máy phát
-
Câu 2:
Chọn ý đúng: Để tạo ra dòng điện có chất lượng cao?
A. Động cơ nối trực tiếp máy phát
B. Động cơ nối gián tiếp máy phát
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 3:
Xác định ý đúng: Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát?
A. Là phương án đơn giản nhất
B. Chất lượng dòng điện cao
C. Tốc độ quay động cơ bằng tốc độ máy phát
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 4:
Chọn ý đúng: Về động cơ đốt trong dùng cho máy phát điện?
A. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối
B. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền
C. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số
D. Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối
-
Câu 5:
Chọn ý đúng: Ưu điểm của việc sử dụng khớp nối thủy lực chất lượng cao?
A. Quá trình truyền momen êm dịu
B. Tránh được hiện tượng phá hủy máy khi quá tải
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 6:
Chọn ý đúng: Máy kéo được giới thiệu trong chương trình công nghệ 11 là?
A. Máy kéo bánh hơi
B. Máy kéo xích
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 7:
Chọn ý đúng: Máy nông nghiệp sử dụng động cơ đốt trong là?
A. Máy phay đất
B. Máy cày
C. Máy gặt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Xác định ý đúng: Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp thường là?
A. Động cơ xăng 2 kì
B. Động cơ xăng 4 kì
C. Động cơ điêzen
D. Động cơ gas
-
Câu 9:
Xác định ý đúng: Đặc điểm động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp?
A. Công suất nhỏ
B. Tốc độ cao
C. Làm mát bằng nước
D. Hệ số dự trữ công suất nhỏ
-
Câu 10:
Chọn ý đúng: Trong hệ thống truyền lực của máy kéo hơi nước?
A. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh sau
B. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước
C. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước hoặc bánh sau
D. Bánh xe chủ động có thể được bố trí cùng lúc ở bánh trước và bánh sau
-
Câu 11:
Chọn ý đúng: Sơ đồ nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong trên máy nông nghiệp?
A. Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác
B. Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực
C. Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực
D. Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ
-
Câu 12:
Xác định ý đúng: Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi?
A. Nhất thiết phải bố trí truyền lực cuối cùng
B. Trường hợp bánh trước và bánh sau đều là bánh chủ động, phân phối momen ra bánh sau có thể trực tiếp từ hộp số chính hoặc qua hộp số phân phối.
C. Có trục trích công suất
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Xác định ý đúng: Đặc điểm động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp?
A. Công suất nhỏ
B. Tốc độ cao
C. Làm mát bằng nước
D. Hệ số dự trữ công suất nhỏ
-
Câu 14:
Chọn ý đúng: Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực của tàu thủy?
A. Động cơ → li hợp → hộp số → hệ trục → chân vịt.
B. Động cơ → hộp số → li hợp → hệ trục → chân vịt.
C. Động cơ → hệ trục→ hộp số → li hợp → chân vịt.
D. Li hợp → động cơ → hộp số → hệ trục → chân vịt.
-
Câu 15:
Chọn ý đúng: Hệ thống truyền lực của tàu thủy có mấy chân vịt?
A. Không có
B. Chỉ có 1
C. Chỉ có 2
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Chọn ý đúng: Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong trên tàu thủy?
A. Động cơ trên tàu thường làm mát bằng không khí
B. Công suất động cơ trên tàu thủy không thể đạt trên 50000 kW
C. Tàu thủy cỡ lớn thường sử dụng động cơ điêzen có tốc độ quay cao
D. Tàu thủy cỡ nhỏ, cỡ trung thường sử dụng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao
-
Câu 17:
Chọn ý đúng: Đặc điểm động cơ đốt trong trên tàu thủy là?
A. Thường là động cơ điêzen
B. Chỉ được phép sử dụng một động cơ làm nguồn động lực cho một tàu.
C. Chỉ được phép sử dụng nhiều động cơ làm nguồn động lực cho một tàu
D. Số lượng xilanh ít
-
Câu 18:
Chọn ý đúng: Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thủy không có?
A. Hộp số
B. Li hợp
C. Xích
D. Hệ trục
-
Câu 19:
Chọn ý đúng: Đâu là đặc điểm hệ thống truyền lực trên tàu thủy?
A. Khoảng cách truyền momen quay từ động cơ đến chân vịt rất nhỏ.
B. Trên tàu thủy có hệ thống phanh
C. Đối với hệ thống truyền lực có hai chân vịt trở lên, chân vịt có thể giúp cho quá trình lái được mau lẹ
D. Tàu thủy chuyển động với quán tính nhỏ
-
Câu 20:
Chọn ý đúng: Khi cần giảm vận tốc đột ngột, người ta làm cách nào?
A. Đảo chiều quay động cơ
B. Dùng hộp số có số lùi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 21:
Chọn ý đúng: Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy?
A. Hệ thống truyền lực phức tạp
B. Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
C. Làm mát động cơ không tốt
D. Khối lượng xe phân bố đều
-
Câu 22:
Chọn ý đúng: Động cơ đốt trong đặt ở giữa xe máy?
A. Khối lượng phân bố không đều
B. Dễ dàng cho việc làm mát
C. Hệ thống truyền lực đơn giản
D. Lái xe ít chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
-
Câu 23:
Xác định ý đúng: Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở?
A. Đặt ở giữa xe
B. Đặt lệch về đuôi xe
C. Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe
D. Đặt ở đầu xe
-
Câu 24:
Chọn ý đúng: Động cơ đốt trong dùng cho xe máy không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là động cơ xăng 2 kì cao tốc
B. Là động cơ xăng 4 kì cao tốc
C. Li hợp, hộp số bố trí riêng vỏ
D. Thường có 1 hoặc 2 xilanh
-
Câu 25:
Cho biết: Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là?
A. Công suất nhỏ
B. Thường làm mát bằng không khí
C. Số lượng xilanh ít
D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 26:
Xác định ý đúng: Trong các động cơ sau đây, động cơ nào là động cơ nhiệt?
A. Động cơ máy quạt.
B. Động cơ của máy xay sinh tố.
C. Động cơ của chiếc xe máy.
D. Động cơ của máy giặt.
-
Câu 27:
Ý nào đúng: Bộ phận nào thuộc hệ thống truyền lực trên xe máy?
A. Li hợp
B. Hộp số
C. Xích hoặc cacđăng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Chọn ý đúng: Hộp số trên xe máy thường có?
A. Ba cấp tốc độ
B. Bốn cấp tốc độ
C. Không có số lùi
D. Ba, bốn cấp tốc độ và không có số lùi
-
Câu 29:
Ý nào đúng: Động cơ đốt trong bố trí ở đuôi ô tô?
A. Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách
B. Hạn chế tầm nhìn lái xe
C. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn
D. Dễ làm mát động cơ
-
Câu 30:
Xác định: Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái?
A. Lái xe quan sát mặt đường dễ
B. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
C. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
D. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ
-
Câu 31:
Chọn ý đúng: Động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái thì?
A. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ
B. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ
C. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế
D. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng
-
Câu 32:
Xác định: Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?
A. Đầu xe
B. Đuôi xe
C. Giữa xe
D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe
-
Câu 33:
Chọn ý đúng: Đặc điểm động cơ đốt trong trên ô tô?
A. Tốc độ quay cao
B. Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn
C. Thường làm mát bằng nước
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Ý nào đúng" Bộ phận chính của hệ thống truyền lực là?
A. Li hợp
B. Hộp số
C. Bộ vi sai
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35:
Xác định câu trả lời sai: Các nước coi trọng công tác?
A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong
B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề
C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong
D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong
-
Câu 36:
Xác định: Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển?
A. Trong phạm vi hẹp
B. Với khoảng cách nhỏ
C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ
-
Câu 37:
Chọn ý đúng: Động cơ đốt trong không được sử dụng trong?
A. Lâm nghiệp
B. Ngư nghiệp
C. Quân sự
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 38:
Xác định ý đúng: Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Giao thông vận tải
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39:
Chọn ý đúng: Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là?
A. K > 1,5
B. K < 1,05
C. K > 1,05
D. K = 1,05 ÷ 1,5
-
Câu 40:
Chọn ý đúng: Nguyên tắc về công suất?
A. NĐC = (NCT . NTT) + K
B. NĐC = (NCT + NTT) . K
C. NCT = (NĐC + NTT) . K
D. NTT = (NĐC + NCT) . K