Đề thi HK2 môn Địa lí 10 CTST năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Huệ
-
Câu 1:
Xác định ý đungs: Nhân tố nào dưới đây theo nhận định là nhân tố quyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam?
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Nhu cầu du lịch lớn.
C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên.
D. Cơ sở hạ tầng du lịch.
-
Câu 2:
Chọn ý đúng: Gía trị xuất khẩu tính trên đầu người theo nhận định cao nhất trong các quốc gia trên là?
A. Trung Quốc.
B. Ca-na-da.
C. Đức.
D. Pháp.
-
Câu 3:
Xác định: Biểu đồ theo nhận định thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia là?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
-
Câu 4:
Chọn ý đúng: Các quốc gia theo nhận định xuất siêu là?
A. Hoa Kì, Ca- na-da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp.
B. Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
C. Trung Quốc, Thái Lan, Đức.
D. Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức.
-
Câu 5:
Chọn ý đúng: Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng lớn tới phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải được cho thể hiện ở
1. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải
2. Công tác thiết kế và khai thác công trình vận tải
3. Hoạt động của các phương tiện vận tải
4. Không ảnh hưởng đến sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải
5. Ảnh hưởng rất lớn đến thiết kế các phương tiện vận tải Có bao nhiêu ý đúng trong các câu trên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 6:
Chọn ý đúng: Từ Ô-det-xa đến Mum-bai, đi vòng qua Châu Phi mất 11818 hải lí, nếu đi qua kênh Xuy-ê chỉ mất 4198 hải lí, vậy quãng đường được rút ngắn khoảng (%) cụ thể là?
A. 64,4
B. 65,1
C. 64,5
D. 65,0
-
Câu 7:
Chọn ý đúng: Ở xứ lạnh, về mùa đông loại hình vận tải nào sau đây được cho không thể hoạt động được?
A. Đường sắt.
B. Đường ô tô.
C. Đường sông.
D. Đường hàng không.
-
Câu 8:
Xác định ý đụng: Ở miền núi , ngành giao thông vận tải kém phát triển được cho chủ yếu do?
A. Địa hình hiểm trở.
B. Khí hậu khắc nghiệt.
C. Dân cư thưa thớt.
D. Khoa học kĩ thuật chưa phát triển.
-
Câu 9:
Xác định ý đúng: Thương mại được cho là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua?
A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua.
B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
C. Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng.
D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
-
Câu 10:
Đâu là ý đúng: Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố được cho có vai trò đặc biệt quan trọng là?
A. Sự phân bố tài nguyên du lịch
B. Sự phân bố các điểm dân cư.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Cơ sở vật chất, hạ tầng.
-
Câu 11:
Xác định ý đúng: Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch được cho phụ thuộc vào?
A. mức sống, mức thu nhập.
B. tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa.
C. phân bố dân cư.
D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
-
Câu 12:
Đâu là ý đúng nhất: Sản phẩm được cho của ngành giao thông vận tải là?
A. Chất lượng của dịch vụ vận tải.
B. Khối lượng vận chuyển.
C. Khối lượng luân chuyển.
D. Sự chuyển chở người và hàng hóa.
-
Câu 13:
Chọn ý đúng: Các quốc gia nào sau đây là quốc gia nhập siêu?
A. Hoa Kì, Ca- na-da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp.
B. Trung Quốc, Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
C. Trung Quốc ,Thái Lan, Đức.
D. Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức
-
Câu 14:
Đâu là ý đúng: Nội thương phát triển đóng vai trò gì ?
A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.
B. Gán thị trường trong nước với thị trường quốc tế, đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế.
C. Làm tăng kim ngạch nhập khẩu.
D. Làm tăng kim ngạch xuất khẩu.
-
Câu 15:
Chọn ý đúng nhất: Đặc điểm nào không đúng với ngành nội thương ?
A. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
B. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước
C. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội
D. Gắn thị trường trong nước với quốc tế
-
Câu 16:
Chọn ý đúng: Nhân tố nào có tác động mạnh mẽ nhất đến nhịp độ tăng trưởng của các ngành dịch vụ?
A. Cơ cấu theo tuổi.
B. Tỉ suất giới tính.
C. Quy mô dân số.
D. Gia tăng dân số.
-
Câu 17:
Đâu là ý đúng: Ngành vận tải đường sắt so với trước đây ít có đổi mới hơn cả về?
A. đường ray.
B. toa xe.
C. nhà ga.
D. sức kéo.
-
Câu 18:
Chọn ý đúng: Phát biểu nào không đúng với vai trò của các kênh đào trong một hệ thống vận tải đường sông?
A. Các kênh đào là cơ sở quan trọng hình thành các cảng sông.
B. Nhờ có kênh đào mà các lưu vực vận tải được nối với nhau.
C. Các kênh đào được xây dựng vượt qua các trở ngại địa hình.
D. Nhờ có kênh đào mà việc vận chuyển ở hệ thống linh hoạt.
-
Câu 19:
Xác định ý đúng: Nhân tố nào là nhân tố quyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam?
A. Lực lượng lao động dồi dào và cơ cấu dân số trẻ.
B. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên.
C. Nhu cầu du lịch lớn và chất lượng cuộc sống cao.
D. Cơ sở hạ tầng du lịch hoàn thiện, nhiều nhà hàng.
-
Câu 20:
Cho biết ý đúng: Ngành du lịch có vai trò nào sau đây?
A. Góp phần quảng bá hình ảnh đất nước; tạo sự gắn kết, hiểu biết lẫn nhau.
B. Là huyết mạch của nền kinh tế và động lực thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
C. Xác lập các mối quan hệ tài chính trong xã hội và góp phần tạo việc làm.
D. Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm và điều tiết sản xuất.
-
Câu 21:
Ý nào đúng: Yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng đối với việc hình thành các điểm du lịch?
A. trình độ phát triển kinh tế.
B. sự phân bố tài nguyên du lịch.
C. sự phân bố các điểm dân cư.
D. cơ sở vật chất và hạ tầng.
-
Câu 22:
Xác định ý đúng: Ngành du lịch không có vai trò nào sau đây?
A. Góp phần quảng bá hình ảnh đất nước; tạo sự gắn kết, hiểu biết lẫn nhau.
B. Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm, điều tiết sản xuất.
C. Đáp ứng nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí và phục hồi sức khoẻ của người dân.
D. Tạo nguồn thu ngoại tệ, thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
-
Câu 23:
Xác định ý đúng: Một số quốc gia có ngành du lịch phát triển thu hút lượng lớn khách du lịch quốc tế là?
A. Đức, Tây Ban Nha, I-ta-li-a, Trung Quốc.
B. Pháp, Tây Ban Nha, Hoa Kì, Trung Quốc.
C. Đức, Tây Ban Nha, Hoa Kì, Trung Quốc.
D. Pháp, Tây Ban Nha, Hoa Kì, Hàn Quốc.
-
Câu 24:
Chọn ý đúng: Nhân tố nào là điều kiện hướng khai thác nguồn tài nguyên du lịch và doanh thu du lịch?
A. Tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hoá.
B. Vị trí địa lí, các tài nguyên thiên nhiên.
C. Đặc điểm thị trường của khách du lịch.
D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật ngành du lịch.
-
Câu 25:
Đâu là ý đúng: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận điểm đến của khách du lịch?
A. Vị trí địa lí.
B. Cơ sở hạ tầng.
C. Tài nguyên.
D. Nhân lực.
-
Câu 26:
Đâu là ý đúng: Nước có phát thải khí nhà kính lớn nhất trên thế giới là?
A. Nhật Bản
B. Đức
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì
-
Câu 27:
Hãy cho biết ngành du lịch có đặc điểm nào?
A. Nhu cầu của khách đa dạng, phong phú và thường có tính thời vụ.
B. Sản phẩm thường được thực hiện theo các quy trình nghiêm ngặt.
C. Tài chính ngân hàng là một lĩnh vực rất rộng và nhiều hoạt động.
D. Gồm hai bộ phận khăng khít với nhau là tài chính và ngân hàng.
-
Câu 28:
Xác định: Nhân tố nào là cơ sở hình thành các điểm du lịch và sự đa dạng của sản phẩm du lịch?
A. Tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hoá.
B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật ngành du lịch.
C. Vị trí địa lí, các tài nguyên thiên nhiên.
D. Đặc điểm thị trường của khách du lịch.
-
Câu 29:
Xác định: Với sự phát triển và thay đổi của ngành thông tin liên lạc là nhờ sự tiến bộ của ngành nào?
A. Hệ thống truyền Viba, bưu phẩm, bưu kiện, điện báo và hệ thống thông tin.
B. Công nghệ số, liên thoại, dịch vụ truyền số liệu, truyền tin và hợp quốc hóa.
C. Các trạm vệ tinh thông tin, công nghệ số, công nghệ thực tế ảo, bưu chính.
D. Công nghệ truyền dẫn, các trạm vệ tinh thông tin và hệ thống truyền Viba.
-
Câu 30:
Chọn ý đúng: Theo em nước ta hòa mạng internet năm nào?
A. 1999
B. 1996
C. 1997
D. 1998
-
Câu 31:
Đâu là ý đúng: Sự phát triển của ngành bưu chính viễn thông phụ thuộc chặt chẽ vào sự phát triển của?
A. khoa học, công nghệ.
B. dịch vụ viễn thông.
C. tài chính ngân hàng.
D. giao thông vận tải.
-
Câu 32:
Xác định ý đúng: Ngành nào được coi là thước đo của nền văn minh?
A. Đường hàng không
B. Nguồn điện lực
C. Thông tin liên lạc
D. Ngành nông nghiệp
-
Câu 33:
Chọn ý đúng: Theo em vai trò của ngành bưu chính viễn thông đối với phát triển kinh tế là gì?
A. cung ứng, truyền tải thông tin, vận chuyển bưu phẩm - kiện.
B. nâng cao đời sống văn hoá và tinh thần trong xã hội hiện đại.
C. đảm bảo giao lưu giữa các vùng, thúc đẩy hội nhập quốc tế.
D. tạo thuận lợi cho quản lý hành chính và an ninh quốc phòng.
-
Câu 34:
Xác định: Nhân tố nào ảnh hưởng đến chất lượng hoạt động và phát triển của ngành bưu chính viễn thông?
A. Sự phân bố các ngành kinh tế, phân bố dân cư.
B. Trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư.
C. Nguồn vốn đầu tư, hạ tầng, chính sách phát triển.
D. Sự phát triển của khoa học - công nghệ, kĩ thuật.
-
Câu 35:
Chọn ý đúng: Nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành bưu chính viễn thông?
A. Sự phát triển của khoa học - công nghệ, kĩ thuật.
B. Sự phân bố các ngành kinh tế, phân bố dân cư.
C. Trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư.
D. Nguồn vốn đầu tư, hạ tầng, chính sách phát triển.
-
Câu 36:
Cho biết: Yếu tố nào có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải ?
A. Phương thức sản xuất
B. Tính chất của nền kinh tế
C. Yếu tố tự nhiên (địa hình, nước, khí hậu…)
D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế
-
Câu 37:
Chọn ý đúng: Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất ?
A. Khí hậu
B. Địa hình
C. Sông ngòi
D. Sinh vật
-
Câu 38:
Chọn ý đúng: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải chính là gì ?
A. Chuyên hàng hóa và sự tiện nghi
B. Chuyên chở người và hàng hóa
C. Chuyên chở người và sự an toàn.
D. Tốc độ chuyên chở và hàng hóa
-
Câu 39:
Hãy xác định: Ưu điểm nổi bật nhất của đường ô tô so với các loại hình giao thông khác là?
A. Tiện lợi,cơ động và thích nghi cao với các điều kiện địa hình
B. Khối lượng vận chuyển lớn
C. Đáp ứng yêu cầu đa dạng của khách hàng
D. Hiểu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển ngắn và trung bình
-
Câu 40:
Chọn ý đúng: Ở nước ta nơi có hoạt động giao thông đường sông phát triển nhất là?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Duyên Hải Miền Trung
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đông Nam Bộ