Đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021
Trường THPT Võ Thị Sáu
-
Câu 1:
Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?
A. Etylamin.
B. Axit axetic.
C. Metanol.
D. Etanol
-
Câu 2:
Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4.
B. NaNO3.
C. H2SO4 loãng.
D. AgNO3.
-
Câu 3:
Trong y học, người ta sử dụng natri hiđrocacbonat để làm thuốc chữa đau dạ dày, công thức của natri hiđrocacbonat là
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NaHSO4.
D. Na2SO4.
-
Câu 4:
Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 6
B. 12
C. 11
D. 12
-
Câu 5:
Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. Fe(OH)2.
-
Câu 6:
Chất nào sau đây có thể làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. CaCO3.
B. K2CO3.
C. MgCl2.
D. CaSO4.
-
Câu 7:
Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng?
A. Axit axetic.
B. Glyxin.
C. Etilen.
D. Etanol.
-
Câu 8:
Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, olon. Số tơ nhân tạo là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 9:
Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 1,792.
C. 2,240.
D. 1,120.
-
Câu 10:
Cho 0,15 mol Ala-Gly tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,2.
-
Câu 11:
X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội; trong nước nóng (từ 65oC trở lên) chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. glucozơ và I2.
B. tinh bột và Br2.
C. tinh bột và I2.
D. glucozơ và Br2.
-
Câu 12:
Cho m gam bột Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, sau khi kết thúc phản ứng thấy thu được 6,4 gam kim loại Cu. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 2,8.
C. 11,2.
D. 5,6.
-
Câu 13:
Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. etilen.
B. axetilen.
C. etan.
D. metan.
-
Câu 14:
Cho Fe tác dụng với lượng dư các chất: khí Cl2; dung dịch HNO3 đặc nóng; dung dịch HCl; dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Hòa tan hoàn toàn 0,12 mol Al bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 2,688.
B. 4,032.
C. 1,344.
D. 2,240.
-
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây không đúng về amin?
A. Etylamin là chất khí tan nhiều trong nước.
B. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Anilin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
-
Câu 17:
Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 3,584 lít khí CO2 và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là
A. 25,14.
B. 24,24.
C. 21,10.
D. 22,44.
-
Câu 18:
Dẫn a mol hỗn hợp X gồm hơi nước và CO2 đi qua cacbon nung đỏ, sau khi kết thúc phản ứng thu được 1,73a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Dẫn toàn bộ Y qua ống sứ đựng 13,6 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 dư, nung nóng. Sau phản ứng thu được 11,264 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,25.
-
Câu 19:
Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa.
(b) Thạch cao khan có thành phần chính là CaCO3.
(c) Hỗn hợp gồm Na và Al (tỉ lệ mol 2:1) tan hết trong nước dư.
(d) Trong công nghiệp, Na2CO3 là nguyên liệu dùng để sản xuất thủy tinh.
(e) Kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 20:
Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được dung dịch chứa x gam muối. Giá trị của x là
A. 36,72.
B. 31,92.
C. 35,60.
D. 40,40.
-
Câu 21:
Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M, thấy thoát ra 1,344 lít khí CO2. Giá trị của a là
A. 1,2.
B. 0,6.
C. 1,6.
D. 0,8.
-
Câu 22:
Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(b) Nước ép quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(c) Tơ nilon-6 kém bền trong môi trường axit và trong môi trường kiềm.
(d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(e) Cao su buna-S, cao su buna-N đều thuộc loại cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 23:
Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m-4O7N6) là hexapeptit tạo bởi một α-amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 49.
B. 22.
C. 77.
D. 52.
-
Câu 24:
Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ lượng Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 35,97%.
B. 81,74%.
C. 30,25%.
D. 40,33%.
-
Câu 25:
Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
-
Câu 26:
Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ X (C8H12O4, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol Z và hỗn hợp Y gồm hai muối. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Q và Tcó cùng số nguyên tử hiđro (MQ > MT). Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử khối của Z là 62 g/mol.
(b) Có ba công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
(c) Nung nóng T với hỗn hợp rắn gồm NaOH, CaO, thu được CH4.
(d) Chất Q bị oxi hóa bởi dung dịch Br2.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 27:
Cặp chất không xảy ra phản ứng là gì?
A. Ag + Cu(NO3)2.
B. Zn + Fe(NO3)2.
C. Fe + Cu(NO3)2.
D. Cu + AgNO3.
-
Câu 28:
Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
-
Câu 29:
Sắt (II) oxit là hợp chất
A. có tính bazơ, tính oxi hoá và tính khử.
B. chỉ có tính oxi hoá.
C. chỉ có tính bazơ và tính oxi hoá.
D. chỉ có tính khử và oxi hoá.
-
Câu 30:
Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam.
B. Đồng.
C. Sắt.
D. Crom.
-
Câu 31:
Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là
A. Fe2O3.
B. Fe2O3 và Cr2O3.
C. CrO3.
D. FeO.
-
Câu 32:
Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch đó là
A. quỳ tím.
B. dung dịch CH3COOAg.
C. dung dịch BaCl2.
D. dung dịch NaOH.
-
Câu 33:
Cho 23,6 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 57,5.
B. 47,1.
C. 23,6.
D. 42,8.
-
Câu 34:
Cho 0,65 lít dung dịch KOH 0,1M vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,1M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 1,95 gam.
B. 1,17 gam.
C. 1,56 gam.
D. 0,39 gam.
-
Câu 35:
Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2.
B. ns1np1.
C. ns1np2.
D. np2.
-
Câu 36:
Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. X là hợp chất
A. HCl.
B. NaOH.
C. KOH.
D. K2CO3.
-
Câu 37:
Hòa tan lượng dư oxit sắt từ (Fe3O4) vào 400 ml dung dich HCl 0,2M. Sau phản ứng khối lượng muối thu được là
A. 4,33 gam.
B. 5,08 gam.
C. 4,52 gam.
D. 3,25 gam.
-
Câu 38:
Hoà tan 1,56 gam một kim loại M trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Để trung hoà lượng axit dư cần 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Kim loại M là
A. Fe.
B. Zn.
C. Ba.
D. K.
-
Câu 39:
Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện?
A. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2.
B. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2.
C. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
D. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2.
-
Câu 40:
Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. Na+.
B. Rb+.
C. K+.
D. Li+.