Đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Trãi
-
Câu 1:
Cho biết: Một quần thể vi sinh vật ban đầu có 104 tế bào. Nếu quá trình sinh trưởng không qua pha tiềm phát, và thời gian 1 thế hệ là 20 phút. Số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là:
A. 104.23
B. 104.24
C. 104.25
D. 104.26
-
Câu 2:
Xác định: Thời gian thế hệ của chủng vi khuẩn này là bao nhiêu biết: Một tế bào vi khuẩn phân chia trong 150 phút, tạo ra tất cả 32 tế bào mới.
A. 15 phút
B. 20 phút
C. 25 phút
D. 30 phút
-
Câu 3:
Hãy cho biết: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha nào?
A. Tiềm phát.
B. Luỹ thừa.
C. Cân bằng động.
D. Suy vong.
-
Câu 4:
Cho biết: Nội bào tử bền với nhiệt, xác định giải thích không đúng?
A. Vỏ và hợp chất axit dipicolinic.
B. 2 lớp màng dày và axit dipicolinic.
C. 2 lớp màng dày và canxi dipicolinic.
D. Vỏ và canxi dipicolinat.
-
Câu 5:
Xác định: Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào?
A. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ.
B. Chuyển hóa rượu thành axit axêtic.
C. Chuyển hóa glucô thành rượu.
D. Chuyển hóa glucôzơ thành axit axêtic.
-
Câu 6:
Xác định: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon của CO2 được gọi là?
A. quang dị dưỡng.
B. quang tự dưỡng.
C. hóa dị dưỡng.
D. hóa tự dưỡng.
-
Câu 7:
Hãy cho biết: Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào?
A. CO2 và ánh sáng.
B. chất vô cơ và ánh sáng.
C. ánh sáng và chất hữu cơ.
D. ánh sáng và chất vô cơ.
-
Câu 8:
Hãy cho biết: Ở pha cân bằng, đặc điểm sinh trưởng của VSV là gì?
A. số chết đi nhiều hơn số đuợc sinh ra
B. số được sinh ra bằng với số chết đi
C. chỉ có chết mà không có sinh ra
D. số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
-
Câu 9:
Hãy cho biết: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, quần thể VSV có tốc độ sinh trưởng đạt cực đại khi nào?
A. Pha tiềm phát
B. Pha lũy thừa
C. Pha cân bằng
D. Pha suy vong
-
Câu 10:
Cho biết: Một nhóm tế bào E.coli sau 3h tạo ra 9728 tế bào con, số tế bào ban đầu trong nhóm này là?
A. 19
B. 23
C. 21
D. 18
-
Câu 11:
Xác định: Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là gì?
A. Sự sinh sản của vi khuẩn.
B. Sự tăng lên về kích thước của vi khuẩn của quần thể.
C. Sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể.
D. Sự tăng lên về khối lượng tế bào của quần thể.
-
Câu 12:
Em hãy cho biết: Những vi khuẩn sinh trưởng được ở 95 - 100°C thuộc nhóm nào?
A. Vi sinh vật ưa lạnh.
B. Vi sinh vật ưa ấm.
C. Vi sinh vật ưa nhiệt.
D. Vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
-
Câu 13:
Xác định: Có bao nhiêu yếu tố vật lí gây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A. 5 yếu tố: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, gió, độ pH.
B. 4 yếu tố: ánh sáng, độ ẩm, độ pH, áp suất thẩm thấu.
C. 5 yếu tố: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, độ pH, áp suất thẩm thấu.
D. 4 yếu tố: gió, độ pH, độ ẩm, áp suất thẩm thấu.
-
Câu 14:
Hãy cho biết: Sử dụng chất hóa học ức chế sinh trưởng của vi sinh vật nhằm mục đích?
A. sản xuất chất chuyển hóa sơ cấp.
B. sản xuất chất chuyển hóa thứ cấp.
C. kích thích sinh trưởng của vi sinh vật.
D. kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật.
-
Câu 15:
Hãy cho biết vì sao để bảo quản các loại hạt ngũ cốc được lâu hơn, người nông dân thường tiến hành phơi khô và bảo quản khô?
A. Dưới ánh nắng mặt trời, vi khuẩn sẽ bị tiêu diệt hết.
B. Khi phơi khô, các vi sinh vật thiếu nước sẽ bị tiêu diệt hoàn toàn.
C. Phơi khô và bảo quản khô làm độ ẩm trong nông sản thấp, vi sinh vật sẽ sinh trưởng chậm.
D. Phơi khô và bảo quản khô làm cho vi sinh vật khó xâm nhập vào nông sản.
-
Câu 16:
Em hãy xác định: Để khử trùng phòng thí nghiệm, bệnh viện người ta thường sử dụng các hợp chất phênol vì?
A. gây biến tính các prôtêin.
B. diệt khuẩn có tính chọn lọc.
C. làm bất hoạt các prôtêin.
D. ôxi hóa các thành phần tế bào.
-
Câu 17:
Xác định chất có thể vừa dùng để bảo quản thực phẩm, vừa dùng để nuôi cấy vi sinh vật?
A. Đường, muối ăn và các hợp chất có trong sữa.
B. Muối ăn và các hợp chất phenol.
C. Đường và chất kháng sinh.
D. Đường và muối ăn.
-
Câu 18:
Cho biết dựa vào khả năng chịu nhiệt, người ta chia vi sinh vật thành mấy nhóm?
A. 2 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa nóng.
B. 3 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nóng.
C. 4 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
D. 5 nhóm: vi sinh vật siêu ưa lạnh, vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
-
Câu 19:
Hãy cho biết: Nhiệt độ ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật như thế nào?
A. Nhiệt độ càng cao, vi sinh vật càng phát triển mạnh.
B. Nhiệt độ có ảnh hưởng đến tốc độ sinh sản của vi sinh vật.
C. Vi sinh vật không thể sống ở nhiệt độ ≤ 5°C.
D. Nhiệt độ cao sẽ làm thay đổi hình dạng bên ngoài của vi sinh vật.
-
Câu 20:
Xác định: Chất không phải chất diệt khuẩn?
A. Xà phòng.
B. Cồn y tế.
C. Các chất kháng sinh.
D. Muối Iôt.
-
Câu 21:
Hãy cho biết: Dựa vào nhu cầu ôxi cần cho sinh trưởng, người ta xếp nấm men rượu thuộc nhóm vi sinh vật nào?
A. Hiếu khí bắt buộc.
B. Kị khí bắt buộc.
C. Kị khí không bắt buộc.
D. Vi hiếu khí.
-
Câu 22:
Chọn phương án đúng: Nhân tố sinh trưởng là tất cả các chất?
A. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật.
B. không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật.
C. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng tự tổng hợp được.
D. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được.
-
Câu 23:
Hãy cho biết: Trong quá trình sinh trưởng của vi sinh vật, các nguyên tố cơ bản: C, H, O, N, S, P có vai trò?
A. là nhân tố sinh trưởng.
B. kiến tạo nên thành phần tế bào.
C. cân bằng hóa thẩm thấu.
D. hoạt hóa enzim.
-
Câu 24:
Xác định: Vi khuẩn lactic thích hợp với môi trường?
A. Axit
B. Kiềm
C. Trung tính
D. Axit hoặc kiềm tùy vào nhiệt độ của môi trường
-
Câu 25:
Hãy xác định chức năng của thành phần capsid của virus?
A. Giữ cho hình thái và kích thước của virus luôn ổn định.
B. Tham gia vào giai đoạn lắp ráp và giải phóng virus ra khỏi tế bào sau chu kỳ nhân lên
C. Mang mọi mật mã di truyền đặc trưng cho từng virus.
D. Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của virus.
-
Câu 26:
Hãy xác định: Câu nào sai khi nói về hình thức sinh sản của vi sinh vật?
A. Vi sinh vật nhân sơ và nhân thực đều diễn ra hình thức sinh sản vô tính
B. Xạ khuẩn là nhóm vi khuẩn Gram dương, sống chủ yếu trong môi trường đất
C. Tảo lục và trùng đế giày đều có thể sinh sản hữu tính
D. Ngoại bào tử và nội bào tử đều là hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
-
Câu 27:
Xác định: Hình thức sinh sản của xạ chuẩn là gì?
A. Bằng bào tử hữu tính
B. Bằng bào tử vô tính
C. Đứt đoạn
D. Tiếp hợp
-
Câu 28:
Xác định: Hình thức sinh sản đơn giản nhất là?
A. Nguyên phân
B. Giảm phân
C. Phân đôi
D. Nảy chồi
-
Câu 29:
Xác định: Loại bào tử không tham gia vào hoạt động sinh sản của VSV?
A. Bào tử trần
B. Bào tử đốt
C. Nội bào tử
D. Bào tử túi
-
Câu 30:
Xác định điều nào đúng trong quy trình thực hành quan sát vi sinh vật trong khoang miệng?
A. Có 2 lần hong khô tiêu bản, bước nhuộm tiêu bản nằm giữa 2 lần hong khô
B. Chỉ có một lần hong khô tiêu bản được thực hiện sau khi nhuộm tiêu bản
C. Có một bước rửa nhẹ tiêu bản sau khi nhuộm tiêu bản, rồi mới quan sát
D. Cả A và C
-
Câu 31:
Hãy cho biết: Lõi của virut HIV chỉ chứa?
A. ADN
B. ARN
C. Ribôxôm
D. Prôtêin
-
Câu 32:
Hãy cho biết: Đặc tính di truyền của virut do yếu tố nào quy định?
A. Glicôprôtêin
B. Prôtêin
C. Prôtêin và axit nuclêic
D. Axit nuclêic
-
Câu 33:
Hãy cho biết: Vật chất di truyền của virut là?
A. ADN
B. ARN
C. ADN và ARN
D. ADN hoặc ARN
-
Câu 34:
Hãy cho biết đối tượng nào không thể nuôi trên môi trường nhân tạo chỉ gồm các chất dinh dưỡng?
A. Virut
B. Nấm men
C. Vi khuẩn
D. Động vật nguyên sinh.
-
Câu 35:
Xác định: Thành phần cơ bản cấu tạo nên virut gồm có?
A. Vỏ prôtêin và lõi Axit nucleic
B. Lõi axit nucleic và capsome
C. Capsome và capsit
D. Nucleôcapsit và prôtêin
-
Câu 36:
Cho biết: Trong một thí nghiệm trộn acid nucleic của chủng virut B với prôtêin của chủng virut A. Theo lý thuyết, sẽ thu được các virut ở các thế hệ sau sẽ có đặc điểm:
A. Giống chủng A.
B. Giống chủng B.
C. Vỏ giống A, lõi giống B.
D. Vỏ giống B, lõi giống A.
-
Câu 37:
Hãy cho biết: Bệnh nào có thể phòng ngừa nếu chúng ta ăn uống đảm bảo vệ sinh?
A. Viêm phổi
B. Quai bị
C. Đậu mùa
D. Viêm gan C
-
Câu 38:
Hãy xác định: Tác nhân nào gây ra cảm lạnh thông thường?
A. vi trùng
B. vi-rút
C. sinh vật đơn bào
D. nấm men
-
Câu 39:
Hãy cho biết: Con đường nào không lây truyền HIV?
A. Qua đường hô hấp.
B. Qua đường tình dục.
C. Mẹ bị nhiễm HIV có thể truyền qua thai nhi và truyền cho con qua sữa mẹ.
D. Qua đường máu.
-
Câu 40:
Xác định: Khi cơ thể đã bị nhiễm HIV nhưng không biểu hiện triệu chứng gì là đặc điểm của?
A. dinh dưỡng cửa sổ
B. giai đoạn không triệu chứng
C. giai đoạn biểu hiện triệu chứng
D. A hoặc B