Đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021
Trường THPT Quan Hoá
-
Câu 1:
Môi trường nuôi cấy liên tục là môi trường nuôi cấy như thế nào?
A. liên tục được bổ sung chất dinh dưỡng mới và liên tục được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
B. không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, nhưng được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
C. được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
D. không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, cũng không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
-
Câu 2:
Vì sao khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối pha 5 - 10 phút?
A. Vì nước muối gây co nguyên sinh vi sinh vật không phân chia được.
B. Vì nước muối làm vi sinh vật phát triển.
C. Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra.
D. Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức.
-
Câu 3:
Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ nào?
A. Kỳ đầu
B. Kỳ giữa
C. Kỳ sau
D. Kỳ cuối
-
Câu 4:
Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối của quá trình nguyên phân là bao nhiêu?
A. n NST đơn
B. 2n NST đơn
C. n NST kép
D. 2n NST kép
-
Câu 5:
Có 3 tế bào sinh dưỡng cùng loài nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Số tế bào con tạo thành là bao nhiêu?
A. 8
B. 12
C. 24
D. 48
-
Câu 6:
Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra như thế nào?
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
-
Câu 7:
Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ đâu?
A. ánh sáng và CO2
B. ánh sáng và chất hữu cơ
C. chất vô cơ và CO2
D. chất hữu cơ
-
Câu 8:
Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của nào sau đây?
A. nấm men rượu
B. vi khuẩn mì chính
C. nấm cúc đen
D. vi khuẩn lactic.
-
Câu 9:
Nhiệt độ ảnh hưởng đến yếu tố nào?
A. tính thấm qua màng tế bào vi khuẩn.
B. hoạt tính Enzim trong tế bào vi khuẩn.
C. sự hình thành ATP trong tế bào vi khuẩn.
D. tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.
-
Câu 10:
Vi khuẩn E.Coli ký sinh trong hệ tiêu hoá của người, chúng thuộc nhóm vi sinh vật nào?
A. ưa ấm.
B. ưa nhiệt.
C. ưa lạnh.
D. ưa kiềm.
-
Câu 11:
Yếu tố vật lý ức chế sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả là gì?
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Độ ẩm
D. Độ pH
-
Câu 12:
Cấu tạo của virut bao gồm các thành phần nào?
A. vỏ prôtêin, axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài.
B. vỏ prôtêin và ADN.
C. vỏ prôtêin và ARN.
D. vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài.
-
Câu 13:
Mỗi loại virut chỉ nhân lên trong các tế bào nhất định vì sao?
A. tế bào có tính đặc hiệu
B. virut có tính đặc hiệu
C. virut không có cấu tạo tế bào
D. virut và tế bào có cấu tạo khác nhau.
-
Câu 14:
Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì sao?
A. kích thước của virut vô cùng nhỏ bé
B. hệ gen của virut chỉ chứa một loại axit nuclêic
C. virut không có hình thái đặc thù
D. virut kí sinh nội bào bắt buộc
-
Câu 15:
Ở người (2n = 46), số NST trong 1 tế bào ở kì cuối của quá trình nguyên phân là bao nhiêu?
A. 23
B. 46
C. 69
D. 92
-
Câu 16:
Quá trình giảm phân xảy ra ở đâu?
A. tế bào sinh dục
B. tế bào sinh dưỡng
C. hợp tử
D. giao tử
-
Câu 17:
Một tế bào có bộ NST 2n = 14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là
A. 7 NST kép
B. 7 NST đơn
C. 14 NST kép
D. 14 NST đơn
-
Câu 18:
Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là gì?
A. Sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn.
B. Sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.
C. Sự tự nhân đôi và sự phân li.
D. Sự đóng xoắn và tháo xoắn.
-
Câu 19:
Clo được sử dụng để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật trong lĩnh vực nào?
A. khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại
B. tẩy trùng trong bệnh viện
C. khử trùng phòng thí nghiệm
D. thanh trùng nước máy
-
Câu 20:
Phagơ là virut gây bệnh cho đối tượng nào?
A. người
B. động vật
C. thực vật
D. vi khuẩn
-
Câu 21:
Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự nào?
A. Hấp phụ - xâm nhập - lắp ráp - sinh tổng hợp - phóng thích
B. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích - lắp ráp
C. Hấp phụ - lắp ráp - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích
D. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích
-
Câu 22:
Thực phẩm có thể giữ được khá lâu trong tủ lạnh vì sao?
A. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.
B. Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được.
C. Trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.
D. Nhiệt độ thấp trong tủ lạnh ức chế hoạt động của các vi sinh vật.
-
Câu 23:
Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của loài nào?
A. Vi khuẩn lactic đồng hình
B. Nấm men rượu
C. Vi khuẩn lactic dị hình
D. Nấm cúc đen
-
Câu 24:
Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là gì?
A. Chất hữu cơ, ánh sáng
B. CO2, ánh sáng
C. Chất hữu cơ, hoá học
D. CO2, Hoá học
-
Câu 25:
Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là:
A. 104.24
B. 104.25
C. 104.23
D. 104.26
-
Câu 26:
Việc làm sữa chua là lợi dụng hoạt động của loài vi sinh nào?
A. Nấm men rượu
B. Nấm cúc đen
C. Vi khuẩn mì chính
D. Vi khuẩn lactic
-
Câu 27:
Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, số NST trong mỗi tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của lần phân bào II trong giảm phân là:
A. 4 NST đơn
B. 8 NST kép
C. 4 NST kép
D. 8 NST đơn
-
Câu 28:
Môi trường mà thành phần có cả các chất tự nhiên và các chất hóa học gọi là gì?
A. Tự nhiên
B. Tổng hợp
C. Bán tổng hợp
D. Bán tự nhiên
-
Câu 29:
Một tế bào sinh tinh, qua giảm phân tạo ra mấy tinh trùng?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 1 tinh trùng và 3 thể cực
-
Câu 30:
Pha sáng diễn ra ở đâu?
A. Nhân tế bào
B. Khi không có ánh sáng
C. Ở màng tilacôit
D. Cả sáng và tối
-
Câu 31:
Sản phẩm được tạo ra ở pha tối của quang hợp là gì?
A. CO2 và H2O
B. ATP và NADPH
C. CO2 và (CH2O)n
D. (CH2O)n
-
Câu 32:
Trong nguyên phân sự phân chia NST nhìn thấy rõ nhất ở kì nào?
A. Kì sau
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì cuối
-
Câu 33:
Vật chất di truyền của virut là gì?
A. ADN
B. ARN
C. ADN và ARN
D. ADN hặc ARN
-
Câu 34:
Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ diễn ra gồm mấy giai đoạn?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 35:
Kháng thể có thể chứa trong loại dịch nào dưới đây?
A. Dịch bạch huyết
B. Sữa
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Máu
-
Câu 36:
Bệnh nào dưới đây là bệnh hệ thần kinh?
A. Thuỷ đậu
B. Dại
C. Thương hàn
D. Cúm
-
Câu 37:
Trong sản xuất intefêron, người ta thường sử dụng tế bào nhận là loài nào?
A. E.coli
B. nấm men
C. tảo
D. phagơ lanđa
-
Câu 38:
Khi xâm nhập, phagơ sẽ đưa bộ phận nào vào bên trong tế bào vật chủ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vỏ ngoài
C. Vỏ capsit
D. Axit nuclêic
-
Câu 39:
Trong chu trình nhân lên của virut, liền sau giai đoạn xâm nhập là giai đoạn nào?
A. hấp phụ
B. phóng thích
C. sinh tổng hợp
D. lắp ráp
-
Câu 40:
Virut được cấu tạo bởi mấy thành phần cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5