Đề thi HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021-2022
Trường THCS Lê Văn Việt
-
Câu 1:
Chọn phương án đúng: Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, người ta phân chia chúng thành 2 nhóm động vật là gì?
A. Nhóm động vật ưa bóng và nhóm ưa tối
B. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm kị tối
C. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm ưa tối
D. Nhóm động vật kị sáng và nhóm kị tối
-
Câu 2:
Xác định: Độ ẩm thích hợp cho gia súc vùng nhiệt đới sinh trưởng và phát triển bình thường là bao nhiêu?
A. 70-80 %
B. 80-90 %
C. 60-70 %
D. 60-90 %
-
Câu 3:
Xác định: Loại sinh vật nào có hiệu suất chuyển hóa năng lượng cao nhất?
A. Động vật đẳng nhiệt sống ở môi trường nước
B. Động vật đẳng nhiệt sống ở môi trường cạn
C. Động vật biến nhiệt sống ở môi trường cạn
D. Động vật biến nhiệt sống ở môi trường nước
-
Câu 4:
Xác định: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?
A. Lông dày.
B. Mỡ dày.
C. Lông không thấm nước.
D. Da thô cứng.
-
Câu 5:
Xác định: Cách nào không phải cách di chuyển của động vật ngành Chân khớp là?
A. Bò
B. Trườn
C. Nhảy
D. Bay
-
Câu 6:
Cho biết: Trong số động vật có xương sống, lớp động vật nào có nhiệt độ cơ thể thay đổi theo nhiệt độ môi trường?
A. Lớp cá, lớp lưỡng cư.
B. Lớp bò sát.
C. Lớp chim, lớp thú.
D. Lớp cá, lớp lưỡng cư và lớp bò sát.
-
Câu 7:
Xác định: Trong các động vật sau, động vật nào hô hấp bằng da?
A. Ếch đồng
B. Giun đất
C. Ễnh ương lớn
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 8:
Đâu là phát biểu đúng: Khi nói về tiêu hóa của động vật đơn bào?
A. Một số loài tiêu hóa nội bào, một số loài tiêu hóa ngoại bào
B. Vừa có tiêu hóa cơ học, vừa có tiêu hóa hóa học
C. Quá trình tiêu hóa diễn ra trong không bào tiêu hóa, sử dụng enzim từ bào quan lizôxôm
D. Quá trình tiêu hóa thức ăn được diễn ra ở bào quan ti thể
-
Câu 9:
Xác định: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. Phổi của động vật có vú.
B. Phổi và da của ếch nhái.
C. Phổi của bò sát.
D. Da của giun đất.
-
Câu 10:
Xác định: Trình tự các loài động vật có quá trình trao đổi khí ngày càng hiệu quả?
A. Lưỡng cư → bò sát → thú → chim.
B. Bò sát → lưỡng cư → thú → chim.
C. Bò sát → lưỡng cư → chim → thú.
D. Lưỡng cư → bò sát → chim → thú.
-
Câu 11:
Hãy cho biết: Tập tính sinh sản nào có ở chim?
A. Đào hang, lót ổ
B. Con non tự đi kiếm mồi
C. Làm tổ, ấp trứng
D. Nuôi con bằng sữa mẹ
-
Câu 12:
Xác định: Phát biểu nào về giới tính của động vật là đúng?
A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cơ thể phân tính
B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cơ thể phân tính
C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cơ thể lưỡng tính
D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cơ thể lưỡng tính
-
Câu 13:
Xác định: Động vật nào phát triển qua biến thái?
A. Thằn lằn bóng đuôi dài.
B. Chim bồ câu.
C. Châu chấu.
D. Thỏ rừng.
-
Câu 14:
Hãy cho biết: Đặc điểm nào của chim cổ KHÔNG giống với bò sát cổ?
A. Chân có 3 ngón trước, 1 ngón sau
B. Hàm có răng
C. Ngón có vuốt
D. Có đuôi dài
-
Câu 15:
Cho biết: Di tích hóa thạch Lưỡng cư cổ được phát hiện cách hiện nay bao nhiêu năm?
A. 150 triệu năm
B. 350 triệu năm
C. 450 triệu năm
D. 250 triệu năm
-
Câu 16:
Cho biết: Loài cá mập nào, có tên khoa học là Carcharhinus leucas, thường được coi là nguy hiểm nhất đối với con người?
A. Cá mập hổ
B. Cá mập bò
C. Cá mập trỏ trắng (được gọi là cá mập trắng lớn ở Mỹ)
D. Cá mập y tá
-
Câu 17:
Xác định: Động vật nào KHÔNG sống ở Vùng hẻo lánh của Úc?
A. Cá sấu nước ngọt
B. Ếch cây trung tâm
C. Budgerigar
D. Devil Tasmania
-
Câu 18:
Chọn phương án đúng: Điều nào mô tả đúng nhất về chu kỳ sinh sản của chuột túi đỏ?
A. Chuột túi đỏ gần như luôn sinh đôi
B. Tỷ lệ sinh rất thấp
C. Một con kangaroo đỏ cái trưởng thành hầu như luôn mang thai
D. Cả kanguru đỏ đực và cái đều mang joey trong một cái túi
-
Câu 19:
Chọn phương án đúng: Gấu túi chỉ ăn lá của cây nào?
A. Jarrah
B. Bạch đàn
C. Karri
D. Ironbark
-
Câu 20:
Em hãy cho biết: Vì lý do nào mà đa dạng sinh học phong phú lại quan trọng?
A. Các vấn đề cộng đồng
B. Sức khỏe hệ sinh thái
C. Các vấn đề sinh thái
D. Các vấn đề cộng đồng
-
Câu 21:
Em hãy cho biết: Đặc điểm nào là đặc điểm của quần xã ổn định?
A. Dễ bị xáo trộn không thường xuyên
B. Chịu được sự xâm nhập của các loài ngoại lai
C. Dễ bị các loài ngoại lai xâm nhập
D. Sự khác biệt nhiều hơn về năng suất
-
Câu 22:
Hãy cho biết: Quần xã nào nên cho thấy ít biến động về năng suất hơn từ năm này sang năm khác?
A. Quần xã động
B. Quần xã hữu cơ
C. Quần xã không ổn định
D. Quần xã sinh sản
-
Câu 23:
Xác định loài động vật nào là thiên địch sử dụng để đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng sinh vật gây hại?
A. Ruồi
B. Mèo rừng
C. Thỏ
D. Ong mắt đỏ
-
Câu 24:
Hãy cho biết ở nước ta đã áp dụng các biện pháp đấu tranh sinh học nào?
A. Dùng thuốc trừ sâu.
B. Dùng thuốc vi sinh và nuôi thả ong mắt đỏ.
C. Nhập nội sâu bọ có ích từ nước ngoài.
D. Cấm săn bắt các loài ếch, nhái, rắn và chim.
-
Câu 25:
Xác định: Mục đích của các biện pháp đấu tranh sinh học được sử dụng là gì?
A. Tiêu diệt tận gốc sinh vật gây hại.
B. Hạn chế tác động của sinh vật gây hại.
C. Gây bệnh cho các sinh vật gây hại.
D. Cả ba mục đích trên.
-
Câu 26:
Đâu là biện pháp đầu tranh sinh học trong các hoạt động sau?
A. Sử dụng thiên địch trực tiếp tiêu diệt những loài sinh vật có hại.
B. Sử dụng thiên địch đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sinh vật gây hại.
C. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm diệt sinh vật gây hại.
D. Tất cả các biện pháp trên
-
Câu 27:
Hãy cho biết: Tác động nào của hạn hán có khả năng dẫn đến sự tuyệt chủng của các loài động vật ăn cỏ?
A. giảm quần thể con mồi
B. tăng hoạt động núi lửa
C. giảm sự phát triển của thực vật
D. tăng quần thể động vật ăn thịt
-
Câu 28:
Xác định đâu là đặc điểm của động vật ít nguy cấp?
A. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn
B. Số lượng cá thể giảm 20%
C. Số lượng cá thể giảm 80%
D. Số lượng cá thể giảm 50%
-
Câu 29:
Hãy xác định động vật quý hiếm là động vật có đặc điểm nào?
A. Là những động vật có giá trị về thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghiệp, làm cảnh, xuất cảnh
B. Là những động vật sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây đang có dấu hiệu giảm sút
C. Là những động vật có giá trị
D. Là những động vật được nuôi trong sở thú
-
Câu 30:
Chúng ta cần hành động gì để bảo vệ động vật quý hiếm?
A. Bảo vệ môi trường sống của động vật quý hiếm
B. Cấm săn bắn, buôn bán trái phép
C. Đẩy mạnh chăn nuôi và xây dựng các khu dự trữ thiên nhiên
D. Tất cả các biện pháp trên
-
Câu 31:
Chọn phương án đúng: Động vật nào được dùng chế tạo nước hoa?
A. tôm hùm
B. gà lôi
C. khỉ vàng
D. hươu xạ
-
Câu 32:
Chọn phương án đúng: Động vật quý hiếm nào đang ở cấp độ đe dọa tuyệt chủng rất nguy cấp?
A. Ốc xà cừ
B. Sóc đỏ
C. Rùa núi vàng
D. Cá ngựa vàng
-
Câu 33:
Đâu là đặc điểm của động vật rất nguy cấp?
A. Số lượng cá thể giảm 80%
B. Số lượng cá thể giảm 50%
C. Số lượng cá thể giảm 20%
D. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn
-
Câu 34:
Đâu không phải là lí do để bảo vệ động vật quý hiếm?
A. Bảo vệ môi trường sống
B. Để tiếp tục khai thác trong tương lai
C. Duy trì cân bằng sinh thái
D. Duy trì độ đa dạng sinh học
-
Câu 35:
Chọn phương án đúng: ớp thú hiện nay có (1) .... loài, 26 bộ, ở Việt Nam phát hiện được (2) .....
A. (1) 3600; (2) 275
B. (1) 4600; (2) 275
C. (1) 4600; (2) 375
D. (1) 3600; (2) 375
-
Câu 36:
Đâu là nhận xét không đúng khi nói về loài khỉ?
A. Khỉ là những nhà leo núi lão luyện.
B. Khỉ có thị lực rất tốt.
C. Khỉ có đuôi dài và bám chắc, chúng dùng để nắm các cành cây.
D. Khỉ chúa đuôi sư tử không phải là một nhà leo núi giỏi, vì vậy, hầu hết thời gian ở trên mặt đất.
-
Câu 37:
Hãy cho biết: Sự thích nghi về hành vi vào mùa đông khi động vật không hoạt động và thay đổi quá trình trao đổi chất của chúng là gì?
A. ngủ đông.
B. bảo toàn năng lượng.
C. sản xuất metan.
D. đang ngủ.
-
Câu 38:
Xác định: Chu kì động dục nghĩa là gì?
A. chu kỳ hoàn chỉnh từ lần rụng trứng này đến lần rụng trứng tiếp theo
B. nhiệt sinh ra từ quá trình trao đổi chất
C. quá trình phân chia tế bào
D. các thay đổi sinh lý định kỳ do sự tác động của hoocmon sinh dục gây ra.
-
Câu 39:
Xác định đâu là đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng?
A. Màu lông nhạt, lớp mỡ dưới da dày, chân dài
B. Màu lông sẫm, lớp mỡ dưới da dày, chân dài
C. Màu lông trắng, có bướu mỡ, chân ngắn
D. Màu lông nhạt, có bướu mỡ, chân dài.
-
Câu 40:
Đâu là nguyên nhân: Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp?
A. Động vật ngủ đông nhiều
B. Sinh sản ít
C. Khí hậu rất khắc nghiệt
D. Động vật di cư hết