Đề thi HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021-2022
Trường THCS Ngô Chí Quốc
-
Câu 1:
Loài động nào có chi được phân hóa thành 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi?
A. Tôm sông
B. Rươi
C. Châu chấu
D. Giun nhiều tơ
-
Câu 2:
Hãy cho biết: Động vật nào dưới đây có 3 hình thức di chuyển?
A. Gà lôi
B. Châu chấu
C. Vượn
D. Đười ươi
-
Câu 3:
Căn cứ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, người ta phân chia chúng thành 2 nhóm động vật là gì?
A. Nhóm động vật ưa bóng và nhóm ưa tối
B. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm kị tối
C. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm ưa tối
D. Nhóm động vật kị sáng và nhóm kị tối
-
Câu 4:
Đâu là nhóm sinh vật thích nghi cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?
A. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt.
B. Nhóm sinh vật biến nhiệt.
C. Nhóm sinh vật hằng nhiệt.
D. Không có nhóm nào cả.
-
Câu 5:
Xác định độ ẩm thích hợp cho gia súc vùng nhiệt đới sinh trưởng và phát triển bình thường là?
A. 70-80 %
B. 80-90 %
C. 60-70 %
D. 60-90 %
-
Câu 6:
Xác định: Hệ thần kinh tiến hóa nhất ở động vật không xương sống là?
A. Hệ thần kinh dạng lưới
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
C. Hệ thần kinh dạng ống
D. Dạng hệ thần kinh chuỗi
-
Câu 7:
Cho biết: Sự tiến hóa của hệ tuần hoàn diễn ra theo hướng?
A. từ chưa có đến có hệ tuần hoàn.
B. từ tuần hoàn hở đến tuần hoàn kín.
C. từ tuần hoàn đơn đến tuần hoàn kép.
D. cả 3 đáp án trên.
-
Câu 8:
Chọn ý đúng: Sắp xếp đúng trình tự tiến hoá từ thấp đến cao của tổ chức thần kinh?
A. ngành Ruột khoang → ngành Giun dẹp → ngành Giun Tròn → ngành Giun đốt
B. ngành Giun dẹp → ngành Ruột khoang → ngành Giun Tròn → ngành Giun đốt
C. ngành Ruột khoang → ngành Giun dẹp → ngành Giun đốt → ngành GiunTròn
D. ngành Giun dẹp → ngành Giun Tròn → ngành Giun đốt ngành → Ruột khoang
-
Câu 9:
Trong các phát biểu về các loài động vật, đâu là nhận định không đúng?
A. Thủy tức thuộc ngành Ruột khoang
B. Thỏ là Động vật không có xương sống
C. Châu chấu hô hấp bằng hệ ống khí
D. Cá chép hô hấp bằng mang
-
Câu 10:
Xác định: Đâu là những loài động vật có xương sống?
A. Châu chấu, thằn lằn, chim, thỏ
B. Giun đất, cá chép, thỏ
C. Cá chép, giun đất, châu chấu, thỏ
D. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn, chim, thỏ
-
Câu 11:
Đâu là ngành động vật có cơ quan phân hóa phức tạp nhất?
A. Động vật nguyên sinh
B. Ruột khoang
C. Chân khớp
D. Động vật có xương sống
-
Câu 12:
Khi nói về hô hấp ở sinh vật, đâu là phát biểu không đúng?
A. Hơi thở là một quá trình hóa học.
B. Các ống khí của côn trùng mở ra bên ngoài bởi các xoắn khuẩn.
C. Khí quản ở người được gọi là khí quản.
D. Nấm men có thể hô hấp trong điều kiện thiếu oxy và nó được gọi là hô hấp kỵ khí.
-
Câu 13:
Chọn đáp án đúng: Giun đất và ếch thở bằng da vì da chúng?
A. Ẩm và thô
B. Khô và thô ráp
C. Khô và nhầy
D. Ẩm và nhầy
-
Câu 14:
Xác định đâu là sinh vật có nhịp thở cao nhất?
A. Người đàn ông
B. Chó
C. Chim sẻ
D. Cá
-
Câu 15:
Xác định nhóm động vật khác với các nhóm còn lại dựa trên cơ quan hô hấp?
A. Gián, châu chấu, kiến
B. Thằn lằn, bò, rắn
C. Cá sấu, cá heo, cá
D. Rắn, quạ, dê
-
Câu 16:
Cho biết: Manh tràng của động vật ăn cỏ đã thích nghi để tiêu hóa thức ăn thực vật tốt hơn bằng cách trở thành gì?
A. mở rộng và dài hơn
B. nhỏ và ngắn
C. dài và mỏng
D. Không có gì xảy ra
-
Câu 17:
Xác định đâu là ý đúng: Khi nói về sự tiến hoá của tim?
A. Tim cá chép có 2 ngăn gồm 2 tâm thất.
B. Tim ếch có 3 ngăn gồm 1 tâm nhĩ và 2 tâm thất.
C. Tim trâu có 4 ngăn gồm 3 tâm nhĩ, 1 tâm thất.
D. Tim rắn gồm 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất và 1 vách ngăn hụt ở tâm thất.
-
Câu 18:
Xác định các sinh vật này là gì biết: Sinh vật biến nhiệt có nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường?
A. Vi sinh vật, nấm
B. Thực vật, động vật không xương sống
C. Cá, ếch nhái, bò sát.
D. Cả A, B và C
-
Câu 19:
Cho biết: Vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật không xương sống, cá, ếch nhái, bò sát thuộc nhóm sinh vật?
A. Biến nhiệt
B. Hằng nhiệt
C. Ưa ẩm
D. Ưa khô
-
Câu 20:
Đâu là giải thích đúng: Sự đẻ con lại được xem là hình thức sinh sản hoàn chỉnh hơn so với sự đẻ trứng?
A. Vì trong sự đẻ con, phôi được phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn hơn.
B. Vì trong sự đẻ con, phôi được phát triển trong cơ thể của bố nên an toàn hơn.
C. Vì trong sự đẻ con, xác suất trứng gặp tinh trùng là thấp hơn.
D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 21:
Chọn ý đúng: Sự thích nghi của động vật làm tăng xác suất xảy ra hiện tượng thụ tinh thể hiện qua quá trình?
A. Đẻ trứng và trứng có vỏ cứng được cấu tạo từ canxi cacbonat.
B. Sản sinh ra một lượng rất lớn trứng và tinh trùng sau đó giải phóng ra bên ngoài môi trường và sự kết hợp giao tử xảy ra ngẫu nhiên
C. Hình thành cơ chế thụ tinh trong, chuyển trực tiếp giao tử đực vào bên trong cơ thể con cái.
D. Xảy ra hiện tượng đẻ con và chăm sóc con non đến lúc trưởng thành.
-
Câu 22:
Xác định đâu là đặc điểm của sinh sản hữu tính?
A. Thời gian sinh sản nhanh
B. Số lượng cá thể sinh ra lớn
C. Các con mang đặc điểm giống nhau và giống với cơ thể mẹ
D. Các con mang đặc điểm của bố mẹ, có thể xuất hiện đặc điểm mới
-
Câu 23:
Đâu là nhận đình đúng về giới tính của động vật?
A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cơ thể phân tính
B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cơ thể phân tính
C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cơ thể lưỡng tính
D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cơ thể lưỡng tính
-
Câu 24:
Chọn ý đúng: Trên Trái Đất, vi khuẩn và vi khuẩn lam xuất hiện lần đầu tiên cách đây khoảng?
A. 600 triệu năm.
B. 3000 triệu năm.
C. 4600 triệu năm.
D. 5000 triệu năm.
-
Câu 25:
Khi nói về tiến hóa của động vật, đâu là nhận định đúng?
A. Tiến hoá là sự biến đổi của sinh vật theo hướng hoàn thiện dần cơ thể để thích nghi với điều kiện sống.
B. Tiến hoá là sự biến đổi của sinh vật theo hướng hoàn thiện dần cơ thể để chống lại điều kiện sống.
C. Tiến hoá là sự biến đổi của sinh vật theo hướng hoàn thiện cơ thể để chống lại các điều kiện sống bất lợi.
D. Tiến hoá là sự biến đổi của sinh vật theo hướng đơn gian hoá dần cơ thể để thích nghi với điều kiện sống.
-
Câu 26:
Chọn ý đúng: Thân mềm có họ hàng gần gũi với ngành nào nhất?
A. Ngành Ruột khoang
B. Ngành giun đốt
C. Ngành chân khớp
D. Động vật có xương sống
-
Câu 27:
Xác định: Trong tất cả các loài động vật được ghi lại, côn trùng chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 7%
B. 70%
C. 80%
D. 2%
-
Câu 28:
Cho biết: Trong tổng số loài được ước tính, có bao nhiêu loài động vật?
A. 2%
B. 50%
C. 7%
D. 70%
-
Câu 29:
Hãy cho biết: Cho đến nay có bao nhiêu loài động thực vật đã được phát hiện và mô tả?
A. 1,5 triệu
B. 4,5 triệu
C. 1,5 tỷ
D. 4,5 tỷ
-
Câu 30:
Chọn ý đúng: Quá trình tiến hóa cần bao nhiêu năm?
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn tỷ
D. Hàng triệu
-
Câu 31:
Em hãy cho biết: Việt Nam có khoảng bao nhiêu giống lúa?
A. 100
B. 5
C. 1000
D. 60
-
Câu 32:
Phát biểu nào là đúng về đa dạng sinh học?
A. Đa dạng chỉ tồn tại ở cấp độ loài
B. Đa dạng chỉ tồn tại ở cấp đại phân tử
C. Đa dạng tồn tại ở mọi cấp độ tổ chức sinh vật
D. Đa dạng chỉ tồn tại ở cấp độ di truyền
-
Câu 33:
Xác định: Có bao nhiêu loài cá có mặt trên Trái đất?
A. 28,00,000
B. 28,000
C. 280
D. 28
-
Câu 34:
Khi nói về khu dự trữ sinh quyển, nhận định nào đúng?
A. Vùng trong cùng của khu dự trữ sinh quyển được gọi là vùng lõi.
B. Vùng giữa của khu dự trữ sinh quyển được gọi là vùng đệm.
C. Vùng ngoài cùng của khu dự trữ sinh quyển được gọi là vùng chuyển tiếp
D. Tất cả các hoạt động của con người (hoạt động kinh tế) đều được phép trong vùng lõi.
-
Câu 35:
Chọn ý đúng khi nói về bảo tồn đa dạng sinh học?
A. Việc trồng cây trong khu vực rừng bị tàn phá được gọi là trồng lại rừng.
B. Chúng ta nên trồng ít nhất bao nhiêu cây đã bị chặt.
C. Nếu chúng ta phải giữ lại “của cải xanh” cho thế hệ tương lai thì trồng cây là lựa chọn duy nhất.
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 36:
Hãy cho biết: Tại sao đa dạng sinh học lại quan trọng đối với con người?
A. Hầu hết các nhà khoa học nói rằng nó là quan trọng.
B. Con người muốn sống một cuộc sống lâu dài.
C. Đa dạng sinh học giúp duy trì bầu không khí trong lành.
D. Con người cần ăn thực vật.
-
Câu 37:
Em hiểu như thế nào về các loài xâm lấn?
A. thường không phải là mối đe dọa đối với đa dạng sinh học.
B. hiếm trong môi trường sống trên đảo.
C. thường dễ chiếm ưu thế do thiếu thiên địch kiểm soát
D. thường không thể cạnh tranh hiệu quả trong môi trường mới.
-
Câu 38:
Cho biết nơi nào có sự đa dạng sinh học ít nhất ?
A. Cánh đồng lúa
B. Biển
C. Đồi trống
D. sa mạc
-
Câu 39:
Chọn ý đúng: Để bảo tồn đa dạng sinh học, Nhà nước đã có biện pháp?
A. Giữ gìn và phát huy hệ thống các vườn quốc gia
B. Bảo vệ rừng đầu nguồn
C. Ngăn chặn nạn săn bắt động vật
D. Mở rộng diện tích rừng.
-
Câu 40:
Đâu là mục tiêu tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường?
A. Chủ động ngăn chặn ô nhiễm.
B. Tăng tỉ lệ che phủ rừng.
C. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải
D. Bảo tồn đa dạng sinh học.