Đề thi HK2 môn Sinh học 8 năm 2022-2023
Trường THCS Chu Văn An
-
Câu 1:
Xác định: Các phát biểu sau khi nói về hiện tượng thụ tinh là đúng?
A. Tế bào sinh dục đực còn gọi là tinh trùng.
B. Tế bào sinh dục cái được gọi là noãn.
C. Sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là quá trình giảm phân.
D. A và B đúng
-
Câu 2:
Xác địnhý đúng: Cơ chế xác định giới tính?
A. Tinh trùng mang X thụ tinh với trứng mang X tạo hợp tử phát triển thành con gái.
B. Tinh trùng mang X thụ tinh với trứng mang X tạo hợp tử phát triển thành con trai.
C. Tinh trùng mang Y thụ tinh với trứng mang X tạo hợp tử phát triển thành con gái
D. Tinh trùng mang X thụ tinh với trứng mang Y tạo hợp tử phát triển thành con gái.
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Sinh sản chỉ liên quan đến một cá thể là?
A. thụ phấn.
B. thai nghén.
C. sinh sản vô tính.
D. sinh sản hữu tính.
-
Câu 4:
Chọn ý đúng: Hình thức sinh sản mà các tế bào của hai bố mẹ hợp nhất để tạo thành hợp tử là?
A. sinh sản vô tính.
B. sinh sản sơ cấp.
C. sinh sản hữu tính.
D. sinh sản thứ cấp.
-
Câu 5:
Chọn ý đúng: Kiểu sinh sản nào cần tế bào sinh dục đực và cái?
A. di truyền
B. nguyên phân
C. sinh sản hữu tính
D. sinh sản vô tính
-
Câu 6:
Cho biết: Mỗi tinh trùng của sinh vật chứa 12 nhiễm sắc thể. Điều nào sau đây là đúng nhất?
A. hợp tử chứa 12 nhiễm sắc thể.
B. hợp tử chứa 36 nhiễm sắc thể.
C. trứng chứa 24 nhiễm sắc thể.
D. trứng chứa 12 nhiễm sắc thể.
-
Câu 7:
Xác định: Quá trình hai tế bào từ các bậc cha mẹ khác nhau hợp nhất để tạo ra tế bào đầu tiên của một sinh vật mới là?
A. sinh sản vô tính.
B. sinh sản hữu tính.
C. cân bằng nội môi.
D. sự phát triển.
-
Câu 8:
Chọn ý đúng: Giới tính của đứa trẻ sẽ như thế nào nếu tinh trùng mang nhiễm sắc thể Y?
A. gái
B. trai
C. không xác định được
D. phụ thuộc NST mẹ
-
Câu 9:
Chọn ý đúng: Sinh sản là một đặc tính quan trọng của sự sống vì tất cả các sinh vật?
A. duy trì thế hệ loài
B. biểu hiện cấu tạo
C. phát triển
D. điều chỉnh số lượng phù hợp môi trường
-
Câu 10:
Chọn ý đúng: Quá trình hai tế bào từ các bậc cha mẹ khác nhau hợp nhất để tạo ra tế bào đầu tiên của một sinh vật mới được gọi là?
A. một bộ gen.
B. sinh sản vô tính.
C. sự phát triển.
D. sinh sản hữu tính.
-
Câu 11:
Chọn ý đúng: Nên làm gì để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì?
A. Ăn uống đủ chất
B. Tập luyện thể dục thể thao
C. Vui chơi giải trí lành mạnh
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 12:
Chọn ý đúng: Người ta nghi ngờ HIV đã sinh ra từ virus retrovirus nào phổ biến ở các loài linh trưởng châu Phi?
A. Virus suy giảm miễn dịch Simian
B. Simian Retrovirus
C. Retrovirus linh trưởng
D. Vi rút suy giảm miễn dịch linh trưởng
-
Câu 13:
Chọn ý đúng: Virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) là một loại virus retrovirus. Tại sao nó được phân loại như vậy?
A. Do nó là một loại vi rút mới
B. Vì các protein gp120 trong màng virut
C. Bởi vì nó có khả năng trốn tránh giám sát miễn dịch
D. Vì vật liệu RNA trong lõi virus
-
Câu 14:
Xác định ý đúng: Bệnh ác tính nào được coi là bệnh xác định AIDS ở phụ nữ nhiễm HIV bất kể số lượng tế bào CD4 của phụ nữ đó là gì?
A. Ung thư vú dạng viêm
B. Ung thư biểu mô buồng trứng
C. Ung thư biểu mô xâm lấn của cổ tử cung
D. Ung thư biểu mô tế bào rõ ràng của âm đạo
-
Câu 15:
Chọn ý đúng: Bệnh HIV/AIDS truyền từ mẹ sang con theo con đường?
A. Truyền dọc, do động vật trung gian mang virut HIV từ mẹ truyền sang con
B. Truyền dọc, HIV từ mẹ truyền sang thai qua nhau thai
C. Truyền dọc, HIV từ mẹ truyền sang con qua sữa mẹ hoặc do tác động gì đó khi mẹ sinh con
D. Cả A, B và C
-
Câu 16:
Cho biết: HIV/AIDS không lây qua con đường?
A. Quan hệ tình dục không an toàn.
B. Nói chuyện gần không đeo khẩu trang.
C. Truyền máu từ nguồn đã bị nhiễm bệnh.
D. Truyền từ mẹ sang con.
-
Câu 17:
Xác định: Phương án nào không đúng về căn bệnh HIV/AIDS?
A. HIV/AIDS chỉ đơn thuần là một căn bệnh ảnh hưởng từ khí hậu.
B. HIV/AIDS là căn bệnh đe dọa đến tính mạng của con người.
C. HIV/AIDS ảnh hưởng đến tương lai nòi giống của dân tộc.
D. HIV/AIDS là một đại dịch của thế giới và của Việt Nam.
-
Câu 18:
Chọn ý đúng: Điều trị dự phòng sau phơi nhiễm là gì?
A. Thuốc tránh thai khẩn cấp để đình chỉ thai nghén
B. Một tên khác để điều trị HIV
C. Cách ngăn ngừa HIV sau khi bạn đã có nguy cơ
D. Không ý nào đúng
-
Câu 19:
Chọn ý đúng: Điều nào ngăn ngừa HIV và các bệnh lây truyền qua đường tình dục khác?
A. Tắm rửa sau khi quan hệ tình dục
B. Bao cao su
C. Thuốc tránh thai
D. Phương pháp xuất tinh ngoài
-
Câu 20:
Chọn ý đúng: Làm cách nào để kiểm soát các bệnh ung thư liên quan đến AIDS?
A. Kiểm tra phản ứng của bạn với điều trị
B. Quản lý các tác dụng phụ của điều trị
C. Tìm kiếm sự trở lại hoặc lây lan của ung thư
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Chọn ý đúng: Hoocmon không có vai trò gì trong cơ thể?
A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể
B. Điều hòa các quá trình sinh lí diễn ra bình thường
C. Duy trì tính ổn định bên trong cơ thể
D. Điều hòa quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng
-
Câu 22:
Xác định ý đúng: Bộ điều nhiệt cơ thể của bạn nằm trong một phần của não được gọi là vùng dưới đồi. Khu vực này trong não đại diện cho yếu tố nào của hệ thống điều khiển?
A. trung tâm não
B. đại não
C. tiểu não
D. hành não
-
Câu 23:
Xác định ý đúng: Tuyến nào điều hòa sự phát triển của hệ miễn dịch?
A. tuyến giáp
B. tuyến ức
C. tuyến tụy
D. tuyến tùng
-
Câu 24:
Chọn ý đúng: Tác dụng của ADH?
A. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn gần, gây co mạch, có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
B. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa và ống góp, gây co mạch, có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
C. Tăng tái hấp thụ nước ở ống lượn xa, tăng tái hấp thụ Na+ ở quai Henle, gây co mạch.
D. Tăng tái hấp thụ Na+ ở ống lượn xa và ống góp, gây có mạch, có ảnh hưởng lên hành vi và trí nhớ
-
Câu 25:
Chọn ý đúng: Nhân trên thị vùng dưới đồi chủ yếu bài tiết hormone nào?
A. Oxytocin
B. ADH
C. FSH
D. GH
-
Câu 26:
Xác định: Norepinephrine không kích thích sự phân huỷ của chất nào?
A. Glucozơ
B. Lipit
C. Protein
D. Glycogen
-
Câu 27:
Chọn ý đúng: Bệnh nào do thiếu hụt nội tiết tố vỏ thượng thận?
A. Bệnh to cực
B. Bệnh Graves
C. Bệnh Addison
D. Bệnh Đái tháo đường
-
Câu 28:
Ý nào đúng: Tuyến thượng thận nằm ở đâu?
A. Phía trên thận
B. Giữa phổi
C. Xung quanh khí quản
D. Vùng dưới đồi
-
Câu 29:
Cho biết: Chức năng nào không phải của hormone tuyến giáp?
A. Điều chỉnh tốc độ trao đổi chất cơ bản
B. Tăng sinh
C. Duy trì cân bằng điện giải
D. Điều chỉnh chu kỳ ngày
-
Câu 30:
Xác định ý đúng: Hoocmôn nào được sản xuất ở thận?
A. Angiotensinogen
B. Erythropoietin
C. Thrombopoietin
D. Somatostatin
-
Câu 31:
Chọn ý đúng: Đặc điểm của phản xạ có điều kiện?
A. Có tính chất loài.
B. Di truyền.
C. Có trung tâm nằm ở dưới vỏ.
D. Được hình thành trong đời sống.
-
Câu 32:
Chọn ý đúng: Đặc điểm nào sau không phải là của phản xạ không điều kiện?
A. Tính bản năng
B. Tồn tại vĩnh viễn suốt đời
C. Di truyền
D. Có một cung phản xạ không cố định
-
Câu 33:
Chọn ý đúng: Bộ phận thực hiện phản xạ có điều kiện?
A. Thần kinh ngoại biên và tủy sống
B. Não và tủy sống
C. Thần kinh trung ương và tủy sống
D. Tủy sống
-
Câu 34:
Chọn ý đúng: Vai trò của chất xám trong tủy sống là gì?
A. Căn cứ của các phản xạ không điều kiện.
B. Dẫn truyền xung thần kinh.
C. Trung khu của các phản xạ có điều kiện.
D. Đường dẫn truyền nối các căn cứ trong tủy sống với nhau và với não bộ.
-
Câu 35:
Xác định nhận định nào về hệ thần kinh là không đúng?
A. Càng cao trong bậc tiến hóa, cấu tạo của cơ thể càng phân hóa, tổ chức thần kinh càng hoàn thiện
B. Hệ thần kinh phát triển theo hướng từ chỗ không có hệ thần kinh đến HTK dạng lưới rồi đến HTK dạng chuỗi hạch và cuối cùng là HTK dạng ống.
C. Tổ chức thần kinh càng tiến hóa thì phản ứng của cơ thể ngày càng có tính định khu và ít tiêu tốn năng lượng
D. Ở động vật đã có hệ thần kinh, hiện tượng cảm ứng được thực hiện qua cơ chế phản xạ
-
Câu 36:
Xác định: Khứu giác chịu trách nhiệm điều khiển những giác quan nào?
A. Đánh hơi
B. Chạm
C. Thính giác
D. Thị giác
-
Câu 37:
Xác định: Câu nào đúng với tất cả các phản xạ sọ não?
A. Chúng được học
B. Chúng là những hành động có ý thức.
C. Con đường thần kinh của chúng đi qua não.
D. Chúng được kiểm soát tự nguyện.
-
Câu 38:
Ý nào đúng: Trong một cung phản xạ, tác dụng có nghĩa là gì?
A. hệ thống thần kinh trung ương
B. sự kích thích
C. cơ quan thực hiện phản ứng
D. tế bào thần kinh kết thúc trên cơ
-
Câu 39:
Chọn ý đúng: Vật nào có thể là tác nhân trong cung phản xạ?
A. tuyến
B. một thụ thể ánh sáng
C. bộ não
D. tủy sống
-
Câu 40:
Xác định ý đúng: Thùy nào của não chịu trách nhiệm chính về khả năng nhìn của chúng ta?
A. Thùy đỉnh
B. Thùy chẩm
C. Thùy thái dương
D. Thùy trán