Đề thi HK2 môn Sinh học 8 năm 2022-2023
Trường THCS Hoàng Hoa Thám
-
Câu 1:
Chọn ý đúng: Người ta nghi ngờ HIV đã sinh ra từ virus retrovirus nào phổ biến ở các loài linh trưởng châu Phi?
A. Virus suy giảm miễn dịch Simian
B. Simian Retrovirus
C. Retrovirus linh trưởng
D. Vi rút suy giảm miễn dịch linh trưởng
-
Câu 2:
Chọn ý đúng: Virus gây suy giảm miễn dịch ở người (HIV) là một loại virus retrovirus. Tại sao nó được phân loại như vậy?
A. Do nó là một loại vi rút mới
B. Vì các protein gp120 trong màng virut
C. Bởi vì nó có khả năng trốn tránh giám sát miễn dịch
D. Vì vật liệu RNA trong lõi virus
-
Câu 3:
Xác định ý đúng: Khả năng người mẹ nhiễm HIV sẽ truyền nhiễm HIV cho con mới sinh của mình là bao nhiêu, nếu người mẹ không được điều trị bằng thuốc kháng vi rút nào?
A. 15%
B. 90%
C. 25%
D. 40%
-
Câu 4:
Xác định ý đúng: Yếu tố nào không giải thích được tỷ lệ lớn phụ nữ nhiễm HIV ở khu vực cận Sahara Châu Phi?
A. Không tin tưởng vào y học phương Tây
B. Sự trao quyền của phụ nữ trong các nền văn hóa này
C. Tỷ lệ lạm dụng ma túy qua đường tĩnh mạch cao trong dân số này
D. Tỷ lệ nam giới không cắt bao quy đầu cao trong các nền văn hóa này
-
Câu 5:
Chọn ý đúng: Bệnh HIV/AIDS truyền từ mẹ sang con theo con đường?
A. Truyền dọc, do động vật trung gian mang virut HIV từ mẹ truyền sang con
B. Truyền dọc, HIV từ mẹ truyền sang thai qua nhau thai
C. Truyền dọc, HIV từ mẹ truyền sang con qua sữa mẹ hoặc do tác động gì đó khi mẹ sinh con
D. Cả A, B và C
-
Câu 6:
Xác định ý đúng: Vì sao HIV/AIDS lại được xem là một đại dịch?
A. Hiện nay chưa có thuốc chữa.
B. Tốc độ lây lan cao.
C. Hậu quả của HIV/AIDS là vô cùng lớn.
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 7:
Chọn ý đúng: Khi xâm nhập vào cơ thể người, HIV tấn công vào loại tế bào nào?
A. Bạch cầu mônô
B. Tế bào limphô T
C. Tế bào limphô B
D. Bạch cầu trung tính
-
Câu 8:
Chọn ý đúng: Để phòng ngừa lây nhiễm HIV, chúng ta cần lưu ý?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Quan hệ tình dục an toàn
C. Không dùng chung kim tiêm với người khác
D. Chỉ truyền và nhận máu khi đáp ứng đủ các điều kiện an toàn
-
Câu 9:
Chọn ý đúng: Kh9 nói về sự thích nghi và sự điều chỉnh?
A. Các điều chỉnh và thích ứng đều có khả năng xảy ra như nhau để đối phó với những áp lực môi trường ngắn hạn nhẹ.
B. Sự thích nghi có thể được di truyền về mặt sinh học.
C. Điều chỉnh đề cập đến phản ứng của văn hóa đối với một căng thẳng môi trường.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Chọn ý đúng: Con người phản ứng với những căng thẳng về môi trường?
A. về mặt sinh học
B. về mặt văn hóa
C. cả về mặt sinh học và văn hóa
D. về mặt tâm lý
-
Câu 11:
Xác định: Phát biểu không đúng về biểu mô phức hợp?
A. Chức năng chính là bài tiết và hấp thụ
B. Che phủ bề mặt khô của da
C. Được cấu tạo bởi nhiều hơn một lớp tế bào
D. Che phủ bề mặt ẩm của các khoang
-
Câu 12:
Xác định: Những triệu chứng nào trong số những triệu chứng này là do suy giáp?
A. Tăng cảm giác đói và giảm cân
B. Tim đập nhanh
C. Hạ thân nhiệt và không dung nạp lạnh.
D. Mất ngủ
-
Câu 13:
Xác định ý đúng: Hai tuyến nào kiểm soát nồng độ canxi trong máu?
A. Lách và tụy
B. Vỏ thượng thận và tủy thượng thận
C. Tuyến giáp và tuyến cận giáp
D. Thalamus và vùng dưới đồi
-
Câu 14:
Đâu không là triệu chứng của hội chứng tăng tiết GH?
A. Tăng lắng đọng mỡ dưới da
B. Tăng đường huyết
C. Phát triển quá mức hệ xương kẻ cả xương trục và xương phụ
D. Lăng đọng nhiều protein làm da dày , mũi , môi và lưỡi to bè
-
Câu 15:
Cho biết: GH làm tăng nồng độ Glucose trong máu do đâu?
A. Tăng chuyển glycogen thành glucose ở gan
B. Tăng tạo đường mới
C. Giảm thoái hóa Glucose ở tế bào
D. Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy
-
Câu 16:
Chọn ý đúng: Các hormon có tác dụng chuyển hóa của thùy trước tuyến yên?
A. ACTH, TSH, Prolactin, GH
B. ACTH, TSH, MSH, GH
C. MSH, TSH, ACTH, Prolactin
D. FSH, ACTH, TSH, GH
-
Câu 17:
Chọn ý đúng: Tuyến nội tiết nào thuộc hệ thần kinh?
A. Tuyến yên
B. Tuyến giáp
C. Tuyến thượng thận
D. Tuyến tụy
-
Câu 18:
Xác định: Bệnh cường giáp: Chuyển hóa cơ bản tăng cao, nhịp tim nhanh, huyết áp thấp, gầy sút cân, mắt lồi, bướu tuyến giáp…. . là do đâu?
A. Sự tiết hoocmon Tiroxin thừa
B. Sự tiết hoocmon GH nhiều ở giai đoạn trẻ em
C. Sự tiết hoocmon GH ít ở giai đoạn trẻ em
D. Sự tiết hoocmon Tiroxin ít
-
Câu 19:
Chọn ý đúng: Trong cơ chế điều hòa đường huyết, tụy tiết hoocmon insulin khi?
A. nồng độ gluco trong máu khoảng 0,09%
B. nồng độ gluco trong máu khoảng 0,15%
C. nồng độ gluco trong máu khoảng 0,1%
D. nồng độ gluco trong máu khoảng 0,08%
-
Câu 20:
Xác định: Insulin do tuyến tuỵ tiết ra chỉ có tác dụng làm hạ đường huyết. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Không đặc trưng cho loài
C. Hoạt tính sinh học cao
D. Tính đặc hiệu
-
Câu 21:
Xác định ý đúng: Hoocmôn nào chi phối hoạt động của tuyến trên thận?
A. PRL
B. ACTH
C. ADH
D. MSH
-
Câu 22:
Xác định: Loại hoocmôn nào giúp điều chỉnh đường huyết khi cơ thể bị hạ đường huyết?
A. Ađrênalin
B. Norađrênalin
C. Glucagôn
D. Tất cả các phương án
-
Câu 23:
Chọn ý đúng: Phần tủy tuyến tiết hoocmon có năng gì?
A. Điều hòa các muối natri, kali trong máu.
B. Điều hòa đường huyết.
C. Điều hòa sinh dục nam, gây biến đổi đặc tính sinh học nam.
D. Tăng nhịp tim, co mạch, tăng nhịp hô hấp, dãn phế quản.
-
Câu 24:
Chọn ý đúng: Chất trắng làm nhiệm vụ?
A. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa
B. Điều hòa hoạt động của các nội quan
C. Làm nhiệm vụ dẫn truyền, bao gồm các đường dẫn truyền lên (cảm giác) và các đường dẫn truyền xuống (vận động)
D. Cả A và C
-
Câu 25:
Chọn ý đúng: Các hoạt động tự nguyện hay có ý thức của cơ thể được kiểm soát chủ yếu bởi?
A. thân não
B. tủy sống
C. đại não
D. tiểu não
-
Câu 26:
Xác định: Bộ não chịu trách nhiệm cho chức năng nào trong số những chức năng này?
A. tư duy
B. điều hòa nhịp tim
C. cân bằng cơ thể
D. tất cả những điều trên
-
Câu 27:
Chọn ý đúng: Bề mặt của đại não có rất nhiều nếp gấp, đó là các rãnh và khe làm tăng diện tích bề mặt vỏ não nơi chứa thân nơron lên tới bao nhiêu?
A. 2300-2500cm2
B. 100-2200cm2
C. 2000-2100cm2
D. 2500-2700cm2
-
Câu 28:
Chọn ý đúng: Các rãnh chia mỗi nửa đại não thành các?
A. Thùy.
B. ĐỈnh
C. Hồi
D. Khúc
-
Câu 29:
Xác định ý đúng: Điều kiện nào sẽ cho sóng chậm với biên độ lớn?
A. Hạ đường huyết
B. Hạ thân nhiệt
C. Hạ CO2
D. Glucocorticoid thấp
-
Câu 30:
Xác định: Tần số của sóng thu được khi người đó ở trạng thái tỉnh táo là?
A. 4 - 8 Hz
B. 8 - 13 Hz
C. 13 - 30 Hz
D. > 30 Hz
-
Câu 31:
Xác định ý đúng: Những rối loạn giấc ngủ nào đôi khi có thể được điều trị bằng phẫu thuật nong ống dẫn trứng?
A. Chuột rút chân nghiêm trọng
B. Ngáy
C. Những cơn ác mộng dai dẳng
D. Chứng ngủ rũ
-
Câu 32:
Chọn ý đúng: Chức năng nào không phải của cơ quan cảm giác?
A. Phát hiện tất cả những thay đổi trong môi trường
B. Gửi tín hiệu thích hợp đến CNS
C. Phân tích tín hiệu
D. Nhận tín hiệu
-
Câu 33:
Xác định: Hình thức nào sau đây tạo thành cung phản xạ?
A. Cơ quan và mô
B. Tế bào và tế bào thần kinh liên quan
C. Nỗ lực và tải trọng
D. Kích thích và phản ứng
-
Câu 34:
Xác định: Nội dung nào không phải là kích thích đối với hành động phản xạ?
A. Vật nóng
B. Hạnh phúc
C. Vật lạnh lẽo
D. Những con vật đáng sợ
-
Câu 35:
Chọn ý đúng: Phản xạ là những hành vi?
A. được điều khiển bởi hệ thống thần kinh tự chủ.
B. được kiểm soát có ý thức.
C. xảy ra một cách không tự nguyện mà không có sự kiểm soát có ý thức.
D. chỉ liên quan đến các tế bào thần kinh cảm giác.
-
Câu 36:
Chọn ý đúng: Một vòng phản xạ gồm mấy thành phần tham gia?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 37:
Chọn ý đúng: So sánh điểm giống nhau giữa cung phản xạ sinh dưỡng với cung phản xạ vận động?
A. Đều gồm 1 nơron liên hệ với trung khu ở sừng sau chất xám
B. Đều gồm nhiều nơron liên hệ với trung khu ở sừng sau chất xám
C. Đều gồm 1 nơron liên hệ với trung khu ở sừng sau chất trắng
D. Cả A và C
-
Câu 38:
Chọn ý đúng: So sánh sự khác nhau về trung khu giữa cung phản xạ vận động và cung phản xạ sinh dưỡng?
A. Cung phản xạ vận động nằm trong chất xám còn cung phản xạ sinh dưỡng nằm trong chất xám ở sừng bên của tủy sống và trụ não
B. Cung phản xạ vận động gồm 1 nơron liên hệ với trung khu ở sừng sau chất xám còn cung phản xạ sinh dưỡng gồm một nơron liên hệ với trung khu ở sừng sau chất xám.
C. Cung phản xạ vận động chỉ có 1 nơron chạy thẳng từ sừng trước chất xám tới cơ quan đáp ứng còn cung phản xạ sinh dưỡng gồm 2 nơron tiếp giáp nhau trong các hạch thần kinh sinh dưỡng.
D. Cung phản xạ vận động hoạt động của nội quan còn cung phản xạ sinh dưỡng hoạt động của các cơ
-
Câu 39:
Chọn ý đúng: Các tế bào thần kinh chuyển tiếp tín hiệu từ hệ thống thần kinh trung ương đến các bộ phận khác của cơ thể là?
A. tế bào thần kinh cảm giác.
B. nơron vận động.
C. interneurons.
D. tế bào thần kinh truyền tin.
-
Câu 40:
Chọn ý đúng: Đặc điểm của phản xạ có điều kiện?
A. Có tính chất loài.
B. Di truyền.
C. Có trung tâm nằm ở dưới vỏ.
D. Được hình thành trong đời sống.