Đề thi HK2 môn Tin học 11 năm 2021-2022
Trường THPT Trần Phú
-
Câu 1:
Thư viện Dos trong Pascal là nơi chứa các thủ tục nào?
A. tạo thư mục, thiết lập giờ hệ thống ,...
B. vào, ra mà các chương trình đều dùng tới
C. làm việc với máy in
D. điều khiển các loại bảng mạch đồ họa
-
Câu 2:
Cách khai báo thư viện nào trong một chương trình Pascal là đúng?
A. uses crt, graph;
B. uses crt; graph;
C. uses crt graph;
D. Cả 3 cách trên đều đúng
-
Câu 3:
Khai báo thư viện phải được đặt ở vị trí nào?
A. Chỉ sau phần khai báo tên chương trình
B. Sau phần khai báo biến
C. Trong chương trình chính
D. Được đặt tùy ý trong chương trình
-
Câu 4:
Đoạn chương trình sau có lỗi gì?
Procedure End (key : char ) ;
Begin
If key = ‘ q ’ then writeln( ‘ Ket thuc ’ )
End;
A. Thiếu dấu “ ; ” sau từ khóa Begin ;
B. Không thể dùng câu lệnh if trong thủ tục;
C. Thiếu dấu “ ; ” sau lệnh writeln ;
D. End không thể dùng làm tên của thủ tục ;
-
Câu 5:
Procedure p;
Var n : integer ;
Begin
…… ……
End ;
A. Trong toàn bộ chương trình;
B. Trong nội bộ thủ tục p;
C. Trong toàn bộ tệp chương trình nguồn;
D. Tùy thuộc vào vị trí sử dụng thủ tục p;
-
Câu 6:
Khai báo nào sai khi khai báo x là tham số giá trị và y, z là tham số biến (x, y, z thuộc kiểu Byte) trong thủ tục “ViduTT”?
A. Procedure ViduTT( x : Byte ; Var y, z : Byte) ;
B. Procedure ViduTT( x : Byte ; Var y : Byte ; Var z : Byte) ;
C. Procedure ViduTT( x : Byte ; Var y : Byte ; z : Byte) ;
D. Procedure ViduTT( Var y : Byte ; x : Byte ; Var z : Byte) ;
-
Câu 7:
Mô tả nào về hàm là sai?
A. Phải trả lại kết quả
B. Phải có tham số
C. Trong hàm có thể gọi lại chính hàm đó
D. Có thể có các biến cục bộ
-
Câu 8:
Mô tả nào về tham số là sai?
A. Một hàm có thể có cả tham số giá trị và tham số biến;
B. Có thể truyền biến số cho tham số giá trị ;
C. Có thể truyền giá trị cho tham số biến;
D. Có thể dùng tham số biến để nhận kết quả;
-
Câu 9:
Chương trình chuẩn nào là thủ tục chuẩn?
A. Sin(x);
B. Length(S);
C. Sqrt(x);
D. Delete(S,5,1);
-
Câu 10:
Hãy cho biết sau khi thực hiện đoạn lệnh sau thì tệp ketqua.txt có nội dung gì? Với f1 là biến tệp văn bản và tệp ketqua.txt có nội dung đang lưu trữ là: Tich 2 so la: 20
a := 10; b :=2;
assign(f1, 'ketqua.txt');
rewrite(f1);
writeln(f1, 'Thuong 2 so la: ', a/b);
A. Tich 2 so la: 20
B. Tich 2 so la: 20 Thuong 2 so la: 5
C. Thuong 2 so la: 5
D. Thuong 2 so la: 5 Tich 2 so la: 20
-
Câu 11:
Khi thực hiện chương trình VD_bt1_txt sau sẽ ghi kết quả nào trong các kết quả cho dưới đây vào tệp văn bản BT1.TXT ?
ProgramVD_bt1_txt;
Uses crt ;
Var f : text ;
Begin
Clrscr;
Assign(f, ‘BT1.TXT ’) ;
Rewrite(f) ;
Write(f, 123 + 456) ;
Close(f) ;
End.
A. 123 + 456
B. 123456
C. 579
D. 123 456
-
Câu 12:
Khi thực hiện Pascal, cho trước tệp văn bản BT2.TXT chỉ có một dòng, chứa dòng chữ : CHAO MUNG BAN DEN VOI LAP TRINH ngay ở đầu dòng. Thực hiện chương trình VD_bt2_txt dưới đây, trên màn hình sẽ hiện kết quả nào?
ProgramVD_bt2_txt;
Uses crt ;
Var f : text ;
S : string[13] ;
Begin
Clrscr;
Assign(f, ‘BT2.TXT ’) ;
Reset(f) ;
Read(f, S) ;
Write(S) ;
Close(f) ;
End.
A. CHAO MUNG BAN DEN VOI LAP TRINH
B. CHAO MUNG BAN
C. CHAO MUNG BAN DEN VOI
D. CHAO MUNG
-
Câu 13:
Một chương trình Pascal, sau khi đã đóng tệp bằng thủ tục đóng tệp thì có thể mở lại tệp đó hay không?
A. Không được phép mở lại
B. Được phép mở lại vô số lần tùy ý
C. Được phép mở lại 1 lần duy nhất
D. Cần phải gắn lại tên tệp cho biến tệp trước khi mở
-
Câu 14:
Cú pháp để đóng tệp trong Pascal được thực hiện ra sao?
A. close( < tên tệp > );
B. close( < biến tệp > );
C. close;
D. close all;
-
Câu 15:
Cú pháp của thủ tục ghi dữ liệu vào tệp văn bản như thế nào?
A. write (< biến tệp > , < danh sách kết quả >);
B. write (< tên tệp > , < danh sách kết quả >);
C. writeln (< biến tệp > , < danh sách kết quả >);
D. Cả đáp án A và C đều đúng
-
Câu 16:
Tệp có cấu trúc là gì?
A. Cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó
B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó
C. Là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định
D. Là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII
-
Câu 17:
Thế nào là tệp truy cập tuần tự?
A. Cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó
B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó
C. Là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định
D. Là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII
-
Câu 18:
Thế nào là tệp truy cập trực tiếp?
A. cho phép truy cập đến một dữ liệu nào đó trong tệp chỉ bằng cách bắt đầu từ đầu tệp và đi qua lần lượt tất cả các dữ liệu trước nó
B. Cho phép tham chiếu đến dữ liệu cần truy cập bằng cách xác định trực tiếp vị trí của dữ liệu đó
C. Là tệp mà các phần tử của nó được tổ chức theo một cấu trúc nhất định
D. Là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các ký tự theo mã ASCII
-
Câu 19:
Chức năng của kiểu bản ghi là gì?
A. Để mô tả đối tượng chứa nhiều loại thông tin khác nhau
B. Để mô tả nhiều dữ liệu
C. Để mô tả dữ liệu gồm cả số và xâu kí tự
D. Để tạo mảng nhiều chiều
-
Câu 20:
Với biến bản ghi sinh_vien gồm các trường ho_ten, ngay_sinh. Biểu thức nào truy cập đến trường ho_ten của bản ghi này?
A. ho_ten;
B. sinh_vien →→ ho_ten;
C. sinh_vien.(ho_ten,ngay_sinh);
D. sinh_vien.ho_ten;
-
Câu 21:
Nhận định đúng khi nói về kiểu bản ghi?
A. Kiểu bản ghi là một kiểu dữ liệu có cấu trúc
B. Mỗi bản ghi mô tả một đối tượng, mỗi bản ghi có thể gồm một số thành phần gọi là trường, mỗi trường mô tả một thuộc tính của đối tượng. Giống như kiểu mảng, các thành phần tạo thành một bản ghi phải thuộc cùng một kiểu dữ liệu
C. Có thể so sánh các bản ghi bất kì với nhau bằng các quan hệ <, >, =, <>
D. Trên các biến bản ghi, ta có thể sử dụng các phép toán số học +, – , *, /
-
Câu 22:
Nhận định nào đúng cho khai báo sau: Var hoten : String;?
A. Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu
B. Xâu có độ dài lớn nhất là 0
C. Xâu có độ dài lớn nhất là 255
D. Cần phải khai báo kích thước của xâu sau đó
-
Câu 23:
Thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) thực hiện ra sao?
A. Chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trí vt
B. Chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt
C. Nối xâu S2 vào S1
D. Sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt
-
Câu 24:
Đoạn chương trình sau sẽ in ra kết quả nào?
Program Welcome ;
Var a : string[10];
Begin
a := ‘tinhoc ’;
writeln(length(a));
End.
A. 6;
B. 7;
C. 10;
D. Chương trình có lỗi;
-
Câu 25:
Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho việc gì?
A. chèn thêm phần tử
B. truy cập đến phần tử bất kì
C. xóa một phần tử
D. chèn thêm phần tử và xóa phần tử
-
Câu 26:
Khai báo mảng hai chiều nào sai?
A. var m : array[1..10] of array[0..9] of integer;
B. var m : array[1..20,1..40] of real;
C. var m : array[1..9;1..9] of integer;
D. var m : array[0..10,0..10] of char;
-
Câu 27:
Cho khai báo mảng hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì dưới đây?
Var a : array[0..50] of real ;
k := 0 ;
for i := 1 to 50 do
if a[i] > a[k] then k := i ;
A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng
D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng
-
Câu 28:
Vòng lặp While – do kết thúc lúc nào?
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output
D. Tất cả các phương án
-
Câu 29:
Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là cấu trúc gì?
A. Cấu trúc tuần tự
B. Cấu trúc rẽ nhánh
C. Cấu trúc lặp
D. Cả ba cấu trúc
-
Câu 30:
Câu lệnh dưới đây giải bài toán nào:
While M <> N do
If M > N then M:=M-N else N:=N-M;
A. Tìm UCLN của M và N
B. Tìm BCNN của M và N
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N
-
Câu 31:
Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán, nhiều ngôn ngữ lập trình bậc cao dùng câu lệnh IF – THEN, sau IF là <điều kiện>. Điều kiện là gì?
A. biểu thức lôgic;
B. biểu thức số học;
C. biểu thức quan hệ;
D. một câu lệnh;
-
Câu 32:
Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>, câu lệnh đứng sau THEN được thực hiện khi nào?
A. điều kiện được tính toán xong;
B. điều kiện được tính toán và cho giá trị đúng;
C. điều kiện không tính được;
D. điều kiện được tính toán và cho giá trị sai;
-
Câu 33:
Phát biểu nào có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh?
A. A + B
B. A > B
C. N mod 100
D. “A nho hon B”
-
Câu 34:
Để thoát khỏi phần mềm Turbo Pascal ta dùng tổ hợp nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + E
-
Câu 35:
Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình ta dùng tổ hợp nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9
B. Nhấn phím Ctrl + F9
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F7
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9
-
Câu 36:
Muốn tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ 10 đến 100, cách khai báo S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất?
A. Var S : integer;
B. Var S : real;
C. Var S : longint;
D. Var S : word;
-
Câu 37:
Đoạn chương trình sau sẽ hiển thị kết quả gì?
Begin
Writeln ('Day la lop TIN HOC');
End.
A. 'Day la lop TIN HOC'
B. Không chạy được vì có lỗi
C. Day la lop TIN HOC
D. "Day la lop TINHOC"
-
Câu 38:
Với x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235. Để thực hiện lên màn hình nội dung “x=12.41” cần chọn câu lệnh nào?
A. Writeln(x);
B. Writeln(x:5);
C. Writeln(x:5:2);
D. Writeln(‘x=’ ,x:5:2);
-
Câu 39:
Với x, y, z là ba biến nguyên. Cách nhập giá trị nào sau đây là sai khi muốn nhập giá trị 3, 4, 5 cho ba biến này từ bàn phím bằng câu lệnh readln(x,y,z); ?
A. Gõ 3, 4, 5 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ dấu phẩy);
B. Gõ 3, 4, 5 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ một dấu cách);
C. Gõ 3 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter;
D. Gõ 3 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter;
-
Câu 40:
Với S là biến có kiểu xâu (String) và y là biến kiểu thực. Trong các cách sau đây, khi thực hiện câu lệnh readln(S,y) nhập giá trị cho S = ‘ Tran Van Thong’ và y = 7.5 từ bàn phím, cách nhập nào đúng?
A. Gõ “Tran Van Thong 7.5” sau đó nhấn Enter;
B. Gõ “Tran Van Thong” sau đó nhấn phím Enter rồi gõ “7.5” sau đó nhấn phím Enter;
C. Gõ “Tran Van Thong 7,5” sau đó nhấn phím Enter;
D. Gõ “Tran Van Thong ” rồi gõ dấu phẩy rồi gõ “7.5” sau đó nhấn phím Enter;