Đề thi HK2 môn Toán 6 CD năm 2021-2022
Trường THCS Lương Hòa
-
Câu 1:
Viết số đối của các số sau: \( - 5,64;\,\frac{{11}}{7}\)
A. \(5,64\) và \(\frac{{11}}{7}\)
B. \(5,64\) và \(\frac{{ - 11}}{7}\)
C. \(-5,64\) và \(\frac{{ - 11}}{7}\)
D. \(5,64\) và \(\frac{{ - 7}}{11}\)
-
Câu 2:
Viết số nghịch đảo của các số sau: \(\frac{{ - 3}}{5};\,\,11\)
A. \(\frac{{ - 5}}{3}\) và \(\frac{1}{{11}}\)
B. \(\frac{{ 5}}{3}\) và \(\frac{-1}{{11}}\)
C. \(\frac{{ 3}}{5}\) và \(\frac{1}{{11}}\)
D. \(\frac{{ 3}}{5}\) và \(\frac{-1}{{11}}\)
-
Câu 3:
Tìm x, biết: \(\,x - \frac{1}{2} = \frac{3}{2}\)
A. \(x=1\)
B. \(x=0\)
C. \(x=2\)
D. \(x=4\)
-
Câu 4:
Tìm x, biết: \(\,\,\frac{1}{3}.x + \frac{1}{2} = \frac{5}{6}\)
A. \(x=-1\)
B. \(x=-3\)
C. \(x=5\)
D. \(x=1\)
-
Câu 5:
Tính: \(A = 3\frac{2}{4} + \left( {2\frac{1}{3} - 3\frac{2}{4}} \right)\)
A. \( A=-2\frac{1}{3}\)
B. \(A= 2\frac{1}{3}\)
C. \( A=3\frac{1}{3}\)
D. \(A= 5\frac{1}{3}\)
-
Câu 6:
Tính: \(B = \frac{{12}}{5}.\frac{7}{{13}} + \frac{{12}}{5}.\frac{6}{{13}} + \frac{8}{5}\)
A. \(B=5\)
B. \(B=7\)
C. \(B=4\)
D. \(B=-2\)
-
Câu 7:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: \(\frac{{ - 3}}{2};\,\frac{3}{2};\,0;\,\frac{{ - 2}}{{ - 7}};\,\frac{5}{{ - 2}}\)
A. \(\frac{-5}{{ - 2}} < \frac{{ - 3}}{2} < 0 < \frac{{ - 2}}{{ - 7}} < \frac{3}{2}\)
B. \(\frac{-2}{{ - 7}} < \frac{{ - 3}}{2} < 0 < \frac{{ - 5}}{{ 3}} < \frac{3}{2}\)
C. \(\frac{3}{{ - 2}} < \frac{{ - 5}}{2} < 0 < \frac{{ - 2}}{{ - 7}} < \frac{3}{2}\)
D. \(\frac{5}{{ - 2}} < \frac{{ - 3}}{2} < 0 < \frac{{ - 2}}{{ - 7}} < \frac{3}{2}\)
-
Câu 8:
Tính số học sinh của một trường X, biết số học sinh lớp 6A là 25 em chiếm 20% tổng số học sinh của trường đó.
A. 120 học sinh
B. 125 học sinh
C. 130 học sinh
D. 135 học sinh
-
Câu 9:
Tính \(\frac{3}{5}\) của \(20\).
A. \(12\)
B. \(14\)
C. \(15\)
D. \(11\)
-
Câu 10:
Tính tỉ số phần trăm của 5 và 8.
A. \(65\% \)
B. \(64,5\% \)
C. \(62,5\% \)
D. \(62\% \)
-
Câu 11:
Trong cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Ot sao cho \(\angle xOy = {120^0};\,\,\angle xOt = {60^0}\). Tính góc \(\angle tOy?\)
A. \(\angle tOy = {90^0}\)
B. \(\angle tOy = {120^0}\)
C. \(\angle tOy = {80^0}\)
D. \(\angle tOy = {60^0}\)
-
Câu 12:
Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán \(\frac{1}{6}\) tấm vải và \(5m;\) ngày thứ hai bán \(20\% \) số vải còn lại và \(10m;\) ngày thứ ba tiếp tục bán 25% số vải còn lại và \(9m\); ngày thứ tư bán \(\frac{1}{3}\) số vải còn lại, cuối cùng còn \(13m.\) Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét?
A. \(78m\)
B. \(88m\)
C. \(98m\)
D. \(108m\)
-
Câu 13:
Tính: \(\,A = - 4 + 19 - 18\)
A. \(A=-3\)
B. \(A=3\)
C. \(A=13\)
D. \(A=-13\)
-
Câu 14:
Tính: \(\,B = 2018.17 - 7.2018\)
A. \(B=201080\)
B. \(B=2018\)
C. \(B=20180\)
D. \(B=201800\)
-
Câu 15:
Tính: \(\,C = - \frac{1}{2} + \frac{1}{3}\)\
A. \(C=\frac{{ 1}}{6}\)
B. \(C=\frac{{ - 1}}{6}\)
C. \(C=\frac{{ - 11}}{6}\)
D. \(C=\frac{{ 11}}{6}\)
-
Câu 16:
Tính: \(\,D = \frac{1}{2}.\frac{{250}}{{17}} + \frac{1}{2}.\frac{{90}}{{17}}\)
A. \(D=100\)
B. \(D=-10\)
C. \(D=1\)
D. \(D=10\)
-
Câu 17:
Tìm giá trị của x, biết: \(2\left( {x - 3} \right) = - 12\)
A. \(x = 5\)
B. \(x = 3\)
C. \(x = - 3\)
D. \(x = - 5\)
-
Câu 18:
Tìm giá trị của x biết: \(\frac{1}{2} + 2x = \frac{5}{6}:\frac{2}{3}.\)
A. \(x = \frac{-7}{4}\)
B. \(x = \frac{7}{4}\)
C. \(x = \frac{3}{8}\)
D. \(x = \frac{-3}{8}\)
-
Câu 19:
Tìm x nguyên để các phân số sau là số nguyên \(\frac{{13}}{{x - 15}}.\)
A. \(x \in \left\{ {12;16;28;2} \right\}\)
B. \(x \in \left\{ {14;16;28;2} \right\}\)
C. \(x \in \left\{ {14;16;26;2} \right\}\)
D. \(x \in \left\{ {14;16;28} \right\}\)
-
Câu 20:
Tìm x để giá trị phân số \(\frac{{x - 12}}{4}\) và phân số \(\frac{1}{2}\) bằng nhau.
A. \(x = 14\)
B. \(x = 13\)
C. \(x = 12\)
D. \(x = 11\)
-
Câu 21:
Tìm giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện \(1 < \frac{x}{3} < 2\)
A. \(x = -4;\,x = -5\)
B. \(x = 4;\,x = 5\)
C. \(x = -4;\,x = 5\)
D. \(x = 4;\,x = -5\)
-
Câu 22:
Một lớp có 45 học sinh làm bài kiểm tra. Số bài lớp đó đạt điểm giỏi bằng \(\frac{1}{3}\) tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng \(\frac{9}{{10}}\) số bài còn lại. Tính số bài đạt điểm trung bình, biết rằng lớp đó không có bài được điểm yếu và điểm kém.
A. 4 bài
B. 5 bài
C. 3 bài
D. 4 bài
-
Câu 23:
Vẽ tia \(OB'\) là tia đối của tia OA. Tính số đo góc \(BOB'\)
A. \(\angle BOB' = {115^0}\)
B. \(\angle BOB' = {120^0}\)
C. \(\angle BOB' = {125^0}\)
D. \(\angle BOB' = {135^0}\)
-
Câu 24:
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \(\frac{1}{5}\,\,;\,\,\frac{1}{{ - 3}}\,\,;\,\,\frac{1}{{30}}\,\,;\,\,\frac{{ - 1}}{6}\)
A. \(\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{{ - 1}}{6};\,\frac{1}{{30}};\,\frac{1}{5}\)
B. \(\frac{1}{5};\,\frac{1}{{30}};\,\frac{{ - 1}}{6};\,\frac{1}{{ - 3}}\)
C. \(\frac{{ - 1}}{6};\,\frac{1}{{30}};\,\frac{1}{{ - 3}};\,\frac{1}{5}\)
D. \(\frac{1}{5};\,\frac{{ - 1}}{6};\,\frac{1}{{30}};\,\frac{1}{{ - 3}}\)
-
Câu 25:
Tính: \(\frac{9}{{15}} + \frac{{ - 1}}{{25}} + \frac{{ - 7}}{{20}}\)
A. \(\frac{{23}}{{100}}\)
B. \(\frac{{61}}{{100}}\)
C. \(\frac{{21}}{{100}}\)
D. \(\frac{{37}}{{100}}\)
-
Câu 26:
Tính: \(\frac{{ - 3}}{8} + \frac{{12}}{{25}} + \frac{5}{{ - 8}} + \frac{2}{{ - 5}} + \frac{{13}}{{25}} + 1\)
A. \(\frac{3}{5}\)
B. \(\frac{2}{5}\)
C. \(\frac{{ - 3}}{5}\)
D. \(\frac{{ - 2}}{5}\)
-
Câu 27:
Tính: \(\frac{{{3^4}.2 - {3^6}}}{{{3^4}.17 + {{4.3}^4}}}\)
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{{ - 1}}{3}\)
C. \(\frac{2}{3}\)
D. \(\frac{{ - 2}}{3}\)
-
Câu 28:
Tìm x, biết: \(x - \frac{2}{3} = \frac{{ - 5}}{{12}}\)
A. \(x = \frac{1}{4}\)
B. \(x = \frac{1}{2}\)
C. \(x = \frac{2}{3}\)
D. \(x = \frac{3}{4}\)
-
Câu 29:
Tìm x, biết: \(\frac{{x + 5}}{3} = \frac{5}{9}\)
A. \(x = \frac{{10}}{3}\)
B. \(x = \frac{5}{3}\)
C. \(x = \frac{{ - 5}}{3}\)
D. \(x = \frac{{ - 10}}{3}\)
-
Câu 30:
Tìm x, biết: \(\frac{{x - 2}}{{27}} = \frac{3}{{x - 2}}\)
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = - 11\\x = 7\end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = 11\\x = 7\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = - 11\\x = - 7\end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = 11\\x = - 7\end{array} \right.\)
-
Câu 31:
Cho bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1, 2, 3, 4, 5 của một lô hàng gồm 15 sản phẩm như sau:
Điểm
1
2
3
4
5
Số sản phẩm
3
0
5
7
0
Đối tượng thống kê là
A. Các điểm số 1, 2, 3, 4, 5
B. Số sản phẩm 3,0,5,7,0
C. Điểm số và sản phẩm
D. Lô hàng
-
Câu 32:
Cho biểu đồ cột kép sau:
Số con cá của tổ 3 và tổ 4 nuôi trong biểu đồ ở hình trên là
A. Tổ 3 là 10, tổ 4 là 14
B. Tổ 3 là 12, tổ 4 là 16
C. Tổ 3 là 12, tổ 4 là 15
D. Tổ 3 là 15, tổ 4 là 12
-
Câu 33:
Trong một hộp có 1 quả bóng xanh và 9 bóng vàng có kích thước giống nhau. An lấy ra đồng thời 2 bóng từ hộp, hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 34:
Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc 6 mặt. Sự kiện nào trong các sự kiện sau có thể xảy ra:
A. “Số chấm nhỏ hơn 5”
B. “Số chấm lớn hơn 6”
C. “Số chấm bằng 0”
D. “Số chấm bằng 7”
-
Câu 35:
Tung hai đồng xu cân đối 50 lần ta được kết quả như sau:
Sự kiện
Hai đồng sấp
Một đồng sấp, một đồng ngửa
Hai đồng ngửa
Số lần
22
20
8
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Hai đồng xu đều sấp”
A. 0,22
B. 0,4
C. 0,44
D. 0,16
-
Câu 36:
Cho biết \(\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{ - 9}}{{12}}\) . Khi đó giá trị của x là:
A. \(x = - 4\)
B. \(x = - 2\)
C. \(x = 4\)
D. \(x = 2\)
-
Câu 37:
Tìm \(75\% \) của 60 là:
A. 40
B. 80
C. 45
D. 90
-
Câu 38:
Học kì I lớp 6A có 20 học sinh giỏi. Học kì II số học sinh giỏi tăng thêm 20%. Số học sinh giỏi của lớp 6A trong học kì II là:
A. 16
B. 24
C. 40
D. 4
-
Câu 39:
Biết \(\widehat {xOy} = {60^0}\,,\,\,\,\widehat {\,aOb} = {120^0}\). Hai góc đó là hai góc:
A. Phụ nhau
B. Kề nhau
C. Bù nhau
D. Kề bù
-
Câu 40:
Tính: \(\,\,A = \frac{{ - 3}}{{13}} - \frac{7}{{17}} + \frac{{ - 5}}{{19}} + \frac{{ - 10}}{{13}} + \frac{{24}}{{17}} - \frac{{14}}{{19}}\)
A. \(A=-2\)
B. \(A=0\)
C. \(A=1\)
D. \(A=-1\)