Đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Trung Thiên
-
Câu 1:
Một khung dây dẫn hình tròn, bán kính R (m) đặt trong chân không. Dòng điện chạy trong khung có cường độ I (A). Cảm ứng từ tại tâm O của khung dây được tính bằng công thức:
A. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
B. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
C. \(B = \frac{2}{\pi }{.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
D. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{R}{I}\)
-
Câu 2:
Một đoạn dây dẫn đặt trong từ trường đều. Nếu chiều dài dây dẫn và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn:
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. không đổi
-
Câu 3:
Thủy tinh thể có đặc điểm nào sau đây?
A. Thấu kính hai mặt lồi,trong suốt
B. Thấu kính hai mặt lõm, trong suốt
C. Thấu kính một mặt lồi, không trong suốt
D. Thấu kính hai mặt lồi, không trong suốt
-
Câu 4:
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp và cách thấu kính một đoạn 30cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60 cm
B. ảnnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60 cm
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20 cm
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20 cm.
-
Câu 5:
Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 20A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-3 T. Dây dẫn đặt vuông góc với vecto cảm ứng từ và chịu lực từ bằng 10-3 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là:
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
-
Câu 6:
Hiện tượng tự cảm là hện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi:
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch
B. sự chuyển động của nam châm với mạch
C. sự chuyển động của mạch với nam châm
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất
-
Câu 7:
Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là:
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ hai tiếp giáp với môi trường chứa tia tới
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
-
Câu 8:
Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt \(\left( {n = \sqrt 2 } \right)\) với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng bao nhiêu:
A. 300
B. 400
C. 600
D. 700
-
Câu 9:
Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:
A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sáng môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sáng môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
-
Câu 10:
Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U là:
A. những đường thẳng song song cách đều nhau.
B. những đường cong cách đều nhau.
C. những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
-
Câu 11:
Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai nam châm
B. giữa hai điện tích đứng yên
C. giữa hai dòng điện
D. giữa một nam châm và một dòng điện
-
Câu 12:
Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A. vuông góc với đường sức từ
B. nằm theo hướng của đường sức từ
C. nằm theo hướng của lực từ
D. không có hướng xác định
-
Câu 13:
Trong một môi trường vật chất truyền ánh sáng, chiết suất tuyệt đối của môi trường
A. luôn lớn hơn 1
B. luôn nhỏ hơn 1
C. luôn bằng 1
D. luôn bằng 0
-
Câu 14:
Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng
A. lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong đó.
B. lực hút tác dụng lên các vật đặt trong nó.
C. lực đẩy tác dụng lên các vật đặt trong nó.
D. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên.
-
Câu 15:
Cho các phát biểu sau về thấu kính hội tụ:
(1) Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa
(2) Thấu kính hội tụ có hình dạng bất kỳ
(3) Thấu kính hội tụ còn gọi là thấu kính lồi
(4) Thấu kính hội tụ có phần rìa và phần giữa bằng nhau
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. được sinh bởi dòng điện cảm ứng
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín
C. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín
D. được sinh bởi nguồn điện hóa học
-
Câu 17:
Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là
A. ảnh thật, ngược chiều với vật
B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật
-
Câu 18:
Đặt vật AB trước thấu kính phân kỳ, ta được ảnh A’B’. Đưa vật ra xa thấu kính thêm 30 cm thì ảnh tịnh tiến 1 cm. Ảnh trước cao gấp 1,2 lần sau. Tiêu cự của thấu kính là
A. -30 cm
B. -40 cm
C. -10 cm
D. -20 cm
-
Câu 19:
Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía
A. trên của lăng kính
B. dưới của lăng kính
C. cạnh của lăng kính
D. đáy của lăng kính
-
Câu 20:
Một người sử dụng kính thiên văn để ngắm chừng ở vô cực. Vật kính có tiêu cự 1 m, vật kính và thị kính cách nhau 104 cm. Số bội giác của kính là:
A. 10
B. 15
C. 25
D. 10,4
-
Câu 21:
Công thức trong trường hợp nào sau đây là công thức về số bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực?
A. \({G_\infty } = {f_1}{f_2}\)
B. \({G_\infty } = \frac{{{f_1}}}{{{f_2}}}\)
C. \({G_\infty } = \frac{{{f_2}}}{{{f_1}}}\)
D. \({G_\infty } = \frac{{\delta D}}{{{f_1}{f_2}}}\)
-
Câu 22:
Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng
A. lớn hơn 2f
B. bằng 2f
C. từ 0 đến f
D. từ f đến 2f
-
Câu 23:
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cách thấu kính 20 cm, qua thấu kính cho một ảnh thật cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật đến ảnh là
A. 20 cm
B. 80 cm
C. 120 cm
D. 16 cm
-
Câu 24:
Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ có tia ló
A. đi qua quang tâm
B. đi qua tiêu điểm ảnh chính
C. truyền thẳng
D. phản xạ ngược trở lại
-
Câu 25:
Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
A. một tam giác đều
B. một tam giác vuông cân
C. một tam giác bất kì
D. một hình vuông
-
Câu 26:
Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất \(n = \frac{4}{3}\). Nếu góc khúc xạ r là 300 thì góc tới i (lấy tròn) là:
A. 200
B. 360
C. 420
D. 450
-
Câu 27:
Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là
A. f = 2,5 cm
B. f = 10 m
C. f = 10 cm
D. f = 2,5 m
-
Câu 28:
Chiếu chùm tia sáng hẹp đơn sắc từ không khí vào một môi trường trong suốt với góc tới i thì thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất n của môi trường đó đối với ánh sáng chiếu vào được xác định bởi
A. \(\sin i\)
B. \(\cos i\)
C. \(\frac{1}{{\sin i}}\)
D. \(\tan i\)
-
Câu 29:
Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là
A. 4f
B. 3f
C. 5f
D. 6f
-
Câu 30:
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng bị
A. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. phản xạ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
-
Câu 31:
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 30 cm. Qua thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 45 cm
B. 30 cm
C. 60 cm
D. 20 cm
-
Câu 32:
Trong giờ thực hành môn Sinh học, để quan sát những tế bào thì các bạn học sinh phải dùng
A. kính cận
B. kính hiển vi
C. kính thiên văn
D. kính lúp
-
Câu 33:
Chiếu một chùm sáng đơn sắc song song có dạng một dải mỏng và có bề rộng 10mm từ không khí vào bề mặt của một chất lỏng có chiết suất n = 1,5 với góc tới 450. Dải sáng nằm trong một mặt phẳng vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng. Bề rộng của dải tia sáng khi nó truyền trong chất lỏng là:
A. 9,42 mm
B. 14,14 mm
C. 4,71 mm
D. 12,47 mm
-
Câu 34:
Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là?
A. 0,048 Wb
B. 480 Wb
C. 24 Wb
D. 0 Wb
-
Câu 35:
Biểu thức từ thông riêng của một mạch kín là Φ=Li thì L gọi là
A. dòng điện cảm ứng
B. từ thông
C. suất điện động tự cảm
D. độ tự cảm
-
Câu 36:
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ
A. luôn bằng góc tới
B. luôn nhỏ hơn góc tới
C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới
D. luôn lớn hơn góc tới
-
Câu 37:
Phát biểu nào dưới đây là đúng? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn
A. tỉ lệ với diện tích hình tròn
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện
C. tỉ lệ với cường độ dòng điện
D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn
-
Câu 38:
Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = 4/3. Nếu góc khúc xạ r là 300 thì góc tới i (lấy tròn) là
A. 200
B. 360
C. 41,80
D. 450
-
Câu 39:
Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với vecto cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt proton là 1,6.10−19C. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là:
A. \(3,{2.10^{ - 15}}N\)
B. \(6,{4.10^{ - 15}}N\)
C. \(6,{4.10^{ - 14}}N\)
D. \(3,{2.10^{ - 14}}N\)
-
Câu 40:
Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là
A. f = 5m
B. f = 5cm
C. f = 5mm
D. f = 5dm