Đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Trãi
-
Câu 1:
Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1)
A. mọi tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tia khúc xạ không thuộc mặt phẳng tới
C. góc khúc xạ lớn hơn góc tới
D. chiết suất tỉ đối của môi trường 1 so với môi trường 2 nhỏ hơn 1
-
Câu 2:
Sợi quang trong cáp quang ứng dụng hiện tượng
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
-
Câu 3:
Một người cận thị phải đeo sát mắt kính cận số 0,5. Nếu xem ti vi mà không muốn đeo kính thì người đó phải cách màn hình xa nhất một đoạn
A. 0,5m
B. 1 m
C. 1.5 m
D. 2 m
-
Câu 4:
Biểu thức nào sau đây xác định cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài đặt trong không khí:
A. \(B = {2.10^{ - 7}}{\rm{I}}.{\rm{r}}\)
B. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{r}\)
C. \(B = {2.10^7}\frac{I}{r}\)
D. \(B = {2.10^7}{\rm{I}}.{\rm{r}}\)
-
Câu 5:
Khi nhìn vật trên trục của mắt, khoảng cách từ vật thay đổi mà mắt vẫn nhìn được vật là do:
A. tiêu cự của mắt thay đổi do điều tiết, khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến võng mạc không thay đổi.
B. tiêu cự của mắt không thay đổi nhưng do điều tiết nên khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến võng mạc thay đổi.
C. tiêu cự của mắt thay đổi do điều tiết, đồng thời khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến võng mạc cũng thay đổi.
D. tiêu cự của mắt không thay đổi, nhưng do điều tiết làm cho khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến vật thay đổi tương ứng.
-
Câu 6:
Trên vành kính lúp có ghi 10x , tiêu cự của kính là:
A. 10m
B. 10cm
C. 2,5m
D. 2,5cm
-
Câu 7:
Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng?
A. \(\frac{{\tan i}}{{{\rm{tanr}}}} = {n_{21}}\)
B. \(\frac{{{\rm{cosi}}}}{{{\rm{cosr}}}} = {n_{21}}\)
C. \(\frac{{\sin i}}{{{\rm{sinr}}}} = {n_{21}}\)
D. \(\frac{{\cot i}}{{\cot r}} = {n_{21}}\)
-
Câu 8:
Chọn phát biểu sai.
Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị
A. tăng nhanh
B. giảm nhanh
C. biến đổi nhanh
D. lớn
-
Câu 9:
Từ trường là:
A. Từ trường là môi trường vật chất bao quanh các hạt mang điện đứng yên. Từ trường gây ra lực từ tác dụng lên các vật có từ tính đặt trong đó
B. Từ trường là môi trường vật chất bao quanh các hạt mang điện chuyển động. Từ trường gây ra lực điện tác dụng lên các vật có từ tính đặt trong đó
C. Từ trường là môi trường vật chất bao quanh các hạt mang điện chuyển động. Từ trường gây ra lực từ tác dụng lên các vật có từ tính đặt trong đó
D. Từ trường là môi trường vật chất bao quanh các hạt mang điện đứng yên. Từ trường gây ra lực điện tác dụng lên các vật có từ tính đặt trong đó
-
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ
-
Câu 11:
Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác dùng lên một đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 9 lần
D. 12 lần
-
Câu 12:
Với i1 , i2 , A lần lượt là góc tới, góc ló và góc chiết quang của lăng kính.Công thức xác định góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là:
A. D = i1 + i2 – A.
B. D = i1 – i2 + A
C. D = i1 – i2 – A
D. D = i1 + i2 + A.
-
Câu 13:
Người ta điều chỉnh kính thiên văn theo cách nào sau đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên vật kính, dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên thị kính, dịch chuyển vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
D. Dịch chuyển thích hợp cả vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
-
Câu 14:
Khung dây dẫn ABCD được đặt trong từ trường đều như hình vẽ
Coi rằng bên ngoài vùng MNPQ không có từ trường. Khung chuyển động dọc theo hai đường xx’, yy’. Trong khung sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng khi:
A. Khung đang chuyển động ở ngoài vùng MNPQ
B. Khung đang chuyển động ở trong vùng MNPQ
C. Khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng MNPQ
D. Khung đang chuyển động đến gần vùng MNPQ
-
Câu 15:
Treo dây MN = 5cm, khối lượng 5g bằng hai dây không giãn khối lượng không đáng kể. Độ lớn cảm ứng từ 0,5T có phương vuông góc với đoạn dây, chiều từ trên xuống (như hình vẽ). Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng khi đoạn dây MN nằm cân bằng là bao nhiêu? Biết cường độ dòng điện qua đoạn dây MN là 2A, lấy g = 10m/s2.
A. 900
B. 600
C. 300
D. 450
-
Câu 16:
Hai dòng điện thẳng dài, đặt song song ngược chiều cách nhau 20cm trong không khí có I1=I2=12. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 là 16cm và cách I2 là 12cm.
A. \(6,{25.10^{ - 5}}T\)
B. \(2,{5.10^{ - 5}}T\)
C. \(3,{5.10^{ - 5}}T\)
D. \(0,{5.10^{ - 5}}T\)
-
Câu 17:
Ba dòng điện cùng chiều, cùng cường độ I = 10A chạy qua ba dây dẫn thẳng đặt đồng phẳng và dài vô hạn. Biết rằng khoảng cách giữa dây 1 và dây 2 là 10cm, giữa dây 2 và dây 3 là 5cm, giữa dây 1 và dây 3 là 15cm. Xác định lực từ do dây 1 và dây 2 tác dụng lên dây 3
A. \(\frac{{16}}{3}{.10^{ - 4}}N\)
B. \({4.10^{ - 4}}N\)
C. \(\frac{8}{3}{.10^{ - 4}}N\)
D. \({2.10^{ - 4}}N\)
-
Câu 18:
Trong hình vẽ sau hình nào chỉ sai hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 19:
Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài là 8cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều B=0,02T. Xác định được từ thông xuyên qua khung dây là 9,6.10−5Wb. Hãy xác định chiều rộng của khung dây trên.
A. 12cm
B. 4cm
C. 6cm
D. 2cm
-
Câu 20:
Thanh MN chiều dài l =20cm quay đều quanh trục qua M và vuông góc với thanh trong từ trường đều B=0,04T làm thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng eC=0,4V.
Tốc độ góc của thanh là:
A. 500rad/s
B. 100rad/s
C. 200rad/s
D. 400rad/s
-
Câu 21:
Biết rằng cứ trong thời gian 10−3s thì cường độ dòng điện trong mạch giảm đều một lượng là 1 A và suất điện động tự cảm trong cuộn dây là 11,2 V. Độ tự cảm của cuộn dây bằng:
A. 0,015 H
B. 0,050 H
C. 0,011 H
D. 0,022 H
-
Câu 22:
Một tia sáng đi từ không khí vào nước có chiết suất n=4/3 dưới góc tới i=300. Góc khúc xạ có giá trị bằng:
A. 220
B. 41,80
C. 49,50
D. 23,410
-
Câu 23:
Bể chứa nước có thành cao 80cm và đáy phẳng dài 120cm. Độ cao mực nước trong bể là 60cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng một góc 300 so với phương ngang. Độ dài của bóng đen tạo thành trên mặt nước là:
A. \(20\sqrt 2 cm\)
B. \(20\sqrt 3 cm\)
C. 10cm
D. \(\frac{{20}}{{\sqrt 3 }}cm\)
-
Câu 24:
Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ từ nước sang không khí . Biết chiết suất của nước là 4/3
A. 48,590
B. 24,30
C. 62,730
D. 320
-
Câu 25:
Một vật sáng AB cho ảnh thật qua một thấu kính hội tụ, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một khoảng 180cm, ảnh thu được cao bằng 1/5 vật. Tiêu cự của thấu kính có giá trị:
A. 15cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 25cm
-
Câu 26:
Gọi n1, n2 lần lượt làchiết suất tuyệt đối của môi trường (1) và môi trường (2) với n1 > n2. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) được xác định bằng
A. \(\sin {i_{gh}} = \dfrac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)
B. \(\sin {i_{gh}} = \dfrac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)
C. \(\sin {i_{gh}} = {n_1} - {n_2}\)
D. \(\sin {i_{gh}} = {n_2} - {n_1}\)
-
Câu 27:
Khi chiếu một tia sáng từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì kết luận nào sau đây không đúng?
A. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn nhỏ hơn 1.
B. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn lớn hơn 1.
C. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới.
D. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
-
Câu 28:
Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động trong từ trường có chiều tuân theo quy tắc
A. bàn tay trái
B. vào nam ra bắc
C. bàn tay phải
D. nắm bàn tay trái
-
Câu 29:
Mắt của một người có khoảng cực viễn là 40cm. Để quan sát những vật ở vô cực mà không điều tiết thì người này đeo kính sát mắt có độ tụ
A. 2,5 dp.
B. - 0,25 dp.
C. 0,25 dp.
D. -2,5 dp.
-
Câu 30:
Khi nói về tính chất của đường sức từ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
B. Chiều của đường sức từ tuân theo quy tắc nắm tay phải.
C. Đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
D. Nơi nào từ trường mạnh thì số đường sức từ sẽ thưa
-
Câu 31:
Khi nói về lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có chiều dài l, mang dòng điện I, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ hợp với một góc \(\alpha \), phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điểm đặt tại trung điểm đoạn dây
B. Phương vuông góc với \(\vec l\) và \(\vec B\)
C. Độ lớn được xác định bằng\(B.I.l.\sin \alpha \)
D. Chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải
-
Câu 32:
Trong các mạch điện một chiều có chứa cuộn cảm, hiện tượng tự cảm
A. xảy ra khi ngắt mạch
B. luôn xảy ra
C. xảy ra khi đặt nó trong từ trường đều
D. không xảy ra khi đóng mạch
-
Câu 33:
Một vòng dây dẫn có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến một góc 600. Từ thông qua vòng dây đó bằng
A. 6.10-7 Wb
B. 2,4.10-5 Wb
C. 2,4.10-7 Wb
D. 3.10-7 Wb
-
Câu 34:
Cách nào sau đây làm xuất hiện suất điện động cảm ứng trong một khung dây dẫn kín?
A. Thay đổi diện tích của khung dây
B. Cố định khung dây kín vào trong từ trường đều
C. Làm từ thông qua khung dây biến thiên
D. Quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
-
Câu 35:
Từ trường tồn tại xung quanh
A. dây dẫn
B. điện tích
C. thước thép
D. nam châm.
-
Câu 36:
Mọi môi trường trong suốt đều có chiết suất tuyệt đối
A. nhỏ hơn 1.
B. bằng 1.
C. lớn hơn hoặc bằng 1.
D. lớn hơn hoặc bằng 0.
-
Câu 37:
Mắt cận thị có
A. khoảng cực cận luôn bằng tiêu cự của thủy tinh thể
B. điểm cực viễn ở vô cực
C. khoảng cực viễn hữu hạn
D. điểm cực cận xa hơn so với mắt thường
-
Câu 38:
Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là
A. Vêbe (Wb)
B. Fara (F)
C. Henri (H)
D. Ampe(A)
-
Câu 39:
Cường độ dòng điện qua một ống dây có độ tự cảm L = 0,2 H giảm đều từ I1 = 1,5A đến I2 = 0,5A trong thời gian 0,25s. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn
A. 1,6 V
B. 0,8 V
C. 0,4 V
D. 3,2 V
-
Câu 40:
Khi chiếu một tia sáng từ không khí qua lăng kính, tia ló ra khỏi lăng kính
A. luôn bị lệch về phía góc chiết quang
B. luôn lệch một góc bằng góc chiết quang
C. không bị lệch so với phương của tia tới
D. luôn bị lệch về phía đáy của lăng kính