1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu
Với hơn 1050 câu trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Hem hiện diện trong. Chọn câu sai?
A. Hb
B. Myoglobin
C. Cytochrome
D. Pepsinogen
-
Câu 2:
HbA2 bắt đầu hình thành ở giai đoạn nào
A. Ở cuối thời kỳ bào thai
B. Ở người trưởng thành
C. Ở cuối thời kỳ bào thai và ở người trưởng thành
D. Ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
-
Câu 3:
Fe là thành phần quan trọng tổng hợp:
A. Hemoglobin và bach cầu
B. Myoglobin và tiểu cầu
C. Hemoglobin và myoglobin
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Nguy cơ lây bệnh truyền qua đường máu:
A. Viêm gan
B. HIV
C. Giang mai
D. a,b,c đều đúng
-
Câu 5:
Qui trình chiết tách được tìm ra, cho phép tách một thành phần máu, trả lại những phần khác cho người cho được ra đời năm nào?
A. 1972
B. 1927
C. 1961
D. 1916
-
Câu 6:
Bệnh nhân hemophilia A có:
A. INR cao
B. PT kéo dài
C. aPTT kéo dài
D. TS kéo dài
-
Câu 7:
Thể bệnh alpha thalassemia nào phổ biến nhất trên lâm sàng?
A. Thể ẩn
B. Thể nhẹ
C. HbH
D. Hb Bart's
-
Câu 8:
Mỗi đơn vị máu truyền 450ml khối hồng cầu chứa bao nhêu lượng sắt:
A. 150ml
B. 250ml
C. 350ml
D. 450ml
-
Câu 9:
Rối loạn cầm máu kỳ đầu:
A. Bất thường thành mạch
B. Giảm tiểu cầu
C. a,b đúng
D. a, b sai
-
Câu 10:
Suy tủy xương có thể do những tác nhân nào sau đây?
A. Do thuốc
B. Do hóa chất, độc chất
C. Do rối loạn tự miễn dịch
D. Cả a, b và c đều đúng
-
Câu 11:
Tế bào nào sau đây có thẩm quyền miễn dịch:
A. Bạch cầu hạt
B. Tiểu cầu
C. Lympho bào
D. Mono bào
-
Câu 12:
Khi BN có phản ứng do truyền máu hoặc các chế phẩm máu, chọn câu sai:
A. Ngừng truyền máu
B. Theo dõi sát bệnh nhân
C. Báo ngay cho phòng phát máu đến bệnh phòng
D. Cho BN nghỉ ngơi tại chỗ
-
Câu 13:
Tai biến truyền máu cấp xảy ra:
A. Khi bắt đầu truyền máu và trong vòng 24 giờ sau truyền máu
B. Trong vòng giờ sau truyền máu
C. Khi bắt đầu truyền máu và trong vòng giờ sau tuyền máu
D. Trong vòng giờ sau tuyền máu
-
Câu 14:
Vai trò của ngân hàng máu, chọn câu đúng:
A. Sản xuất các thành phần máu
B. Bồi dưỡng và đào tạo cán bộ kỹ thuật viên
C. Phát máu an toàn
D. Sử dụng máu hợp lí
-
Câu 15:
Sự phản ứng nhạy bén cảu máu và quá trình tạo máu đối với các bệnh lý khác nhau được thể hiện bằng những thay đổi huyết học và tạo máu nào sau đây:
A. Suy thận mạn thường biểu hiện thiếu máu do tăng erythropoietin
B. Suy thận mạn thường biểu hiện thiếu máu do giảm erythropoietin
C. Suy thận cấp thường biểu hiện thiếu máu do tăng erythropoietin
D. Suy thận cấp thường biểu hiện thiếu máu do giảm erythropoietin
-
Câu 16:
Khoảng cách giữa những lần cho máu và các sản phẩm máu. Chọn câu sai?
A. Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai lần liên tiếp cho máu toàn phần hoặc khối hồng cầu bằng gạn tách là 12 tuần
B. Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai lần liên tiếp cho huyết tương hoặc cho tiểu cầu bằng gạn tách là 2 tuần
C. Cho bạch cầu hạt trung tính hoặc cho tế bào gốc bằng gạn tách máu ngoại vi tối đa không quá 3 lần trong 14 ngày
D. Trường hợp xen kẽ cho máu toàn phần và cho các thành phần máu khác nhau ở cùng 1 người cho máu thì khoảng thời gian tối thiểu giữa các lần cho được xem xét theo loại thành phần máu đã cho trong lần gần nhất
-
Câu 17:
Tự kháng thể kháng tiểu cầu có thể thuộc type:
A. IgG
B. IgM
C. IgA
D. Tất cả đúng
-
Câu 18:
Bất thường hình thái dòng hồng cầu nào sau đây được chia cùng nhóm với thể Howell-Jolly? Chọn câu sai?
A. Chấm ưa kiềm
B. Thể Heinz
C. Thể Pappenheime
D. Hồng cầu hình liềm
-
Câu 19:
Ngân hàng máu đầu tiên được thành lập tại bệnh viện Leningrad năm?
A. 1922
B. 1932
C. 1942
D. 1952
-
Câu 20:
Huyết tương tươi đông lạnh được điều chế từ:
A. Huyết tương giầu yếu tố VIII
B. Máu toàn phần lấy trong 6h
C. Máu toàn phần dự trữ
D. Tất cả đều sai
-
Câu 21:
Đặc điểm nào sau đây không phải của Lympho B:
A. Có các Ig màng
B. Có khả năng tự nhận diện các kháng nguyên tự nhiên
C. Hoạt hóa để đáp ứng tạo kháng thể
D. Có khả năng thực bào
-
Câu 22:
Khi tiến hành phản ứng sinh vật đối với người lớn trong truyền máu, khi cho máu chảy bình thường theo y lệnh được bao nhiêu mL thì bắt đầu cho chảy chậm:
A. 5-10mL
B. 15mL
C. 20mL
D. 5-15mL
-
Câu 23:
Tủ lạnh giàu yếu tố VIII bảo quản được trong:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
-
Câu 24:
Gen HbA2 có chiều dài?
A. 830bp
B. 840bp
C. 850bp
D. 860bp
-
Câu 25:
Cần bổ sung sắt hằng ngày để bù lại lượng sắt mất đi qua, ngoại trừ:
A. Phân
B. Nước tiểu
C. Tóc rụng
D. Mồ hôi
-
Câu 26:
Số tiền hỗ trợ người hiến máu theo thông tư 05/BYT đối với người cho 250ml máu là:
A. 120.000 đồng
B. 140.000 đồng
C. 160.000 đồng
D. 180.000 đồng
-
Câu 27:
TIBC là gì:
A. Khả năng gắn sắt toàn phần
B. Khả năng gắn sắt bão hòa
C. Khả năng dự trữ sắt
D. Khả năng đào thải sắt
-
Câu 28:
Người cho trên 350 ml máu toàn phần phải có nồng độ hemoglobin ít nhất bao nhiêu:
A. 125 g/L
B. 120 g/L
C. 130 g/L
D. 135g/L
-
Câu 29:
Cơ thể thiếu sắt trước tiên sẽ ảnh hưởng đến quá trình nào?
A. Quá trình tổng hợp Hemoglobin
B. Quá trình tổng hợp ADN
C. Quá trình tổng hớp ARN
D. Quá trình tổng hợp Ribosom
-
Câu 30:
Hồng cầu đa sắc bắt màu gì trên kết quả phết máu ngoại vi?
A. Xanh tím
B. Hồng nhạt
C. Xanh đậm
D. Xanh đen
-
Câu 31:
Để tránh lây nhiễm do tiếp xúc với máu người cho và bệnh nhân, cần tuân thủ điều gì?
A. Quy định về sử dụng trang bị phòng hộ
B. Quy định về vật tư y tế
C. Quy định về cơ sở vật chất
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 32:
Để cho các thành phần máu bằng máy gạn tách, cân nặng tối thiểu người cho máu cần có:
A. 45 kg
B. 50 kg
C. 55 kg
D. 60 kg
-
Câu 33:
HbF xuất hiện chủ yếu khi nào?
A. Tuần thứ 4 thai kỳ
B. Tuần thứ 5 thai kỳ
C. Tuần thứ 6 thai kỳ
D. Tuần thứ 7 thai kỳ
-
Câu 34:
Thời gian tối đa truyền túi máu khi lấy ra khỏi nơi bảo quản:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
-
Câu 35:
Trong xét nghiệm khỏa sát co cuc máu lấy?
A. 3ml máu mao mạch
B. 3ml máu tĩnh mạch
C. 4ml máu mao mạch
D. 4ml máu tĩnh mạch
-
Câu 36:
Tế bào nào liên quan đến sự giảm số lượng tế bào gốc do rối loạn miến dịch sau một đáp ứng miễn dịch chống virus:
A. Lympho Th
B. Lympho Tc
C. Tế bào trình diện kháng nguyên (APC)
D. Cả a, b và c đều đúng
-
Câu 37:
Cụm gen beta nằm trên NST số 11 tại vị trí nào:
A. 11p15.5
B. 11p15.6
C. 11p15.7
D. 11p15.8
-
Câu 38:
Trường hợp cấp cứu ,có thể truyền khối hồng cầu hoà hợp hệ ABO và Rh(-) cho người bệnh có:
A. Rh(-)
B. Rh(+)
C. Không xác định được nhóm máu Rh
D. Cả a và c đều đúng
-
Câu 39:
Tần số tim theo tiêu chuẩn lâm sàng đối với người cho máu:
A. 80 – 120 lần/phút
B. 50 – 80 lần/phút
C. 60 – 90 lần/phút
D. 100 – 160 lần/phút
-
Câu 40:
Đặc điểm HbM:
A. Ít gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím
B. Hay gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím
C. Ít gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím
D. Hay gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím