150+ câu trắc nghiệm môn SPSS
Chia sẻ hơn 150+ câu trắc nghiệm môn SPSS có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức kinh tế học như những vấn đề chung về phân loại, mã hóa và nhập liệu, phân tích định lượng kiểm định, định lượng hồi quy tuyến tính,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Biến định tính bao gồm:
A. Biến số nhị giá
B. Biến số danh định
C. Biến số thứ tự
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
OR =0,68. Nhận định nào sau dây là đúng?
A. OR là nguy cơ tương đối
B. Trị số OR cho biết yếu tố phơi nhiễm là yếu tố nguy cơ.
C. Kết quả trên cho biết khi tiếp xúc với yếu phơi nhiễm làm giảm 32% nguy cơ bị bệnh
D. Kết quả trên cho biết khi tiếp xúc với yếu phơi nhiễm làm giảm 68% nguy cơ bị bệnh.
-
Câu 3:
Lệnh sử dụng cho tương quan hai biến cân nặng sơ sinh và tang cân thai phụ là:
A. Analyse→Regression→Linear.
B. Analyse→Correlate→Linear.
C. Analyse→Correlate→Bivariate.
D. Analyse→Regression→pearson.
-
Câu 4:
Lệnh Count dùng để?
A. Tính toán giữa các giá trị trong các biến
B. Lựa chọn những nhóm nhỏ của dữ liệu đang quan sát
C. Mã hóa lại dữ liệu đang quan sát
D. Đếm các giá trị trong các biến
-
Câu 5:
Phần mềm SPSS có chức năng:
A. phân tích thống kê
B. quản trị dữ liệu
C. cả a và b đều sai
D. cả a và b đều đúng
-
Câu 6:
Dữ liệu là gì?
A. Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý.
B. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
C. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 7:
Cây nào sau đây là sai? So sánh gia trị P với mức ý nghĩa \(\alpha\).
A. Nếu giá trị P > mức ý nghĩa \(\alpha\) (P < 0,05) không bác bỏ giả thuyết Ho
B. Nếu giá trị P > mức ý nghĩa \(\alpha\) (P > 0,05) bác bỏ giả thuyết Ho chấp nhận H1
C. Nếu giá trị P < mức ý nghĩa \(\alpha\)(P < 0,05) bác bỏ giả thuyết Ho
D. Nếu giá trị P > mức ý nghĩa \(\alpha\) (P < 0,05) không đủ bằng chứng chấp nhận Ho
-
Câu 8:
Để so sánh trung bình từng cặp trong test ANOVA thì ta cần chọn:
A. LSD nếu phương sai không bằng nhau
B. Dunnett’s T3 nếu phương sai bằng nhau
C. LSD nếu phương sai bằng nhau
D. Chọn bất kỳ
-
Câu 9:
So sánh giá trị trung vị của hai nhóm:
A. Tích vào ô Mann-Whitney U
B. Tích vào ô Wilcoxon
C. Tích vào ô Kruskal-Wallis H
D. Tích vào Jonckheere-Terpsta
-
Câu 10:
Để mô tả mối tương quan giữa 2 biến định lượng liên tục có phân phối chuẩn ta nhấp vào ô:
A. Ô pearson trong phần correlation coeficients
B. Ô spearman trong phần correlation coeficients
C. Ô kendall trong phần correlation coeficients
D. Ô Flag significant correlation trong correlation coeficients
-
Câu 11:
So sánh giá trị trung bình của hai nhóm ở biến định lượng:
A. Analyse / Nonparametric Tests / One-Sample T Test
B. Analyse / Compare Mean / One-Sample T Test
C. Analyse / Compare Mean / Independent-Samples T
D. Tất cả đều sai
-
Câu 12:
Để truy xuất kết quả phân tích có sẵn, chúng ta thực hiện:
A. File/ Opne/ Data
B. File/ Open/ Syntas
C. File/ Open/ Output
D. File/ Open/ Script
-
Câu 13:
Trong kiểm định 2 giá trị trung bình giữa cân nặng với biến giới tính với độ tin cậy 95% có p < 0,05 thì ta có thể kết luận:
A. Trung bình cân nặng giữa nam và nữ không khác biệt
B. Chấp nhận giả thuyết Ho
C. Trong 100 lần đo thì xác xuất gặp 95 lần có sự khác nhau về trung bình cân nặng giữa nam và nữ
D. Trong 100 lần đo cân nặng giữa nam và nữ thì có 5 trường hợp có sự khác nhau
-
Câu 14:
Màn hình quản lý biến (Variable View) là:
A. Lưu giữ các kết quả như bảng biểu, đồ thị và các kết quả kiểm định.
B. Quản lý biến và các tham số liên quan đến biến.
C. Nơi lưu trữ dữ liệu nghiên cứu.
D. Lưu trữ những cú pháp của một lệnh phân tích
-
Câu 15:
Để thể hiện khoảng tứ vị trong bảng giá trị của biến định lượng không phân phối chuẩn, ta:
A. Bỏ tích tất cả
B. Tích vào Statistics
C. Tích vào S.E. mean
D. Tích vào Quartiles
-
Câu 16:
Decimal trong khung Variable View có ý nghĩa:
A. Nhãn biến
B. Số thập phân
C. Số nhị phân
D. Số thập lục phân
-
Câu 17:
Để mô tả mối liên quan giữa biến nghề nghiệp và tuổi (một biến định lượng liên tục) ta dùng thực đơn lệnh nào sau đây:
A. Analyse/ descriptive statistics/ crosstabs
B. Analyse/ descriptive statistics/ frequencies
C. Analyse/ report/ frequencies
D. Analyse/ report/ case summeries
-
Câu 18:
Để xác định mối liên quan giữa các biến với nhau, chúng ta xác định biến số độc lập rồi đưa vào hàng và biến số phụ thuộc đưa vào cột. Vậy chúng ta chạy tỷ lệ % theo:
A. Chạy tỷ lệ % theo hàng
B. Chạy tỷ lệ % theo cột
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
-
Câu 19:
Khi so sánh một tỷ lệ với một tỷ lệ quần thể hay một tỷ lệ lý thuyết ta dùng lệnh:
A. Analyse ⇒ nonparametric test ⇒ Chi-square
B. Analyse ⇒ descriptive statistics ⇒ crosstabs
C. Analyse ⇒ compare means ⇒ crosstabs
D. Analyse ⇒ report ⇒ case summaries
-
Câu 20:
Để mô tả một biến định lượng liên tục có phân phối chuẩn ta dùng giá trị nào sau đây để mô tả?
A. Trung bình và trung vị
B. Trung bình và khoảng
C. Trung vị và khoảng
D. Trung bình và độ lệch chuẩn
-
Câu 21:
Loại biểu đồ nào thích hợp để mô tả mối tương quan giữa 2 biến định lượng liên tục:
A. Bar charts
B. Pic charts
C. Histograms biểu đồ cột liền
D. Biểu đồ chấm điểm
-
Câu 22:
SPSS có thể tham gia các giai đoạn của quá trình NCKH.
A. thiết kế đề cương NCKH
B. thiết kế phương án thu thập thông tin trong NCKH
C. thu thập thông tin
D. phân tích, xử lý thông tin
-
Câu 23:
RR có đặc điểm:
A. Là tỷ chênh
B. Đo lường sự kết hợp trong nghiên cứu đoàn hệ
C. RR=ad/bc
D. RR > yếu tô phơi nhiễm là yếu tố bảo vệ
-
Câu 24:
Trong Epidata, để tạo biến có kiểu dữ liệu số tự động ta chọn kiểu định dạng nào sau đây?
A. Chuỗi định dạng là
B. Chuỗi định dạng là
C. Chuỗi định dạng là
D. Kiểu Numeric
-
Câu 25:
Quy tắc đặt tên biến trong SPSS nào sau đây là đúng nhất?
A. Dài tối đa 225 kí tự , không có khoảng trống
B. Dài tối đa 255 kí tự, có thể có khoảng trống
C. Dài tối đa 10 kí tự , không có khoảng trống
D. Dài tối đa 8 kí tự , không có khoảng trống