165 câu trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Văn phòng
Tổng hợp 165 câu trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Văn phòng có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn tập nhé!. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
-
Câu 1:
Theo quy đinh tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân cấp tỉnh do:
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tình bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật theo quy định của pháp luật
B. Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tình bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật theo quy định của pháp luật
C. Phó Chủ tịch Thường trực ủy ban nhân dân cấp tình bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật theo quy định của pháp luật
D. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật theo quy định của pháp luật
-
Câu 2:
Theo quy định tại Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003, trong lĩnh vực Văn hóa, Hội đồng nhân dân huyện có những nhiệm vụ, quyền hạn:
A. Quyết định chủ trương, biện pháp phát triển sự nghiệp văn hoá, thông tin
B. Quyết định chủ trương, biện pháp bảo vệ, phát huy giá trị di sản văn hoá ở địa phương
C. Quyết định biện pháp giữ gìn, bảo quản, trùng tu và phát huy giá trị các công trình văn hoá, di tích lịch sử - văn hoá theo phân cấp
D. Cả a, b, c đều sai
-
Câu 3:
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 cửa Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định biên chế sự nghiệp của các đon vị thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tình do:
A. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định theo định mức biên chế và theo quy định của pháp luật
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tình quyết định theo định mức biên chế và theo quy định của pháp luật
C. Hội đồng nhân dân cấp tình quyết định theo định mức biên chế và theo quy định của pháp luật
D. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tình quyết định theo định mức biên chế và theo quy định của pháp luật
-
Câu 4:
Theo Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003, "Xây dựng, phát triển mạng lưới thương mại, dịch vụ, du lịch và kiểm tra việc chấp hành quy định của Nhà nước về hoạt động thương mại, dịch vụ và du lịch trên địa bàn huyện" là nhiệm vụ và quyền hạn của UBND huyện về lĩnh vực nào?
A. Lĩnh vực thương mại và du lịch
B. Lĩnh vực thương mại, dịch vụ và du lịch
C. Lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
D. Lĩnh vực thương mại, dịch vụ
-
Câu 5:
Theo quy định tại Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của cấp huyện do cơ quan nào thông qua, phê duyệt?
A. Hội đồng nhân dân cấp huyện phê duyệt, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh thông qua;
B. Hội đồng nhân dân cấp huyện thông qua, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt
C. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh thông qua, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phê duyệt
D. Cả a, b, c đều sai
-
Câu 6:
Theo quy định tại Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân quy định cơ cấu tổ chức của Ban Tiếp công dân Trung ương như thế nào:
A. Ban Tiếp công dân Trung ương có T rưởng ban, các Phó Trưởng ban và công chức làm công tác tiếp công dân
B. Ban Tiếp công dân Trung ương có Trưởng ban, các Phó Trưỏng ban
C. Ban Tiếp công dân Trung ương có Trưởng ban, các Phòng và công chức làm công tác tiếp công dân
D. Ban Tiếp công dân Trung ương có Trưởng ban, các Phó Trưởng ban và viên chức làm công tác tiếp công dân
-
Câu 7:
Theo quy định tại Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ, Bản chính văn bản là:
A. Bản thảo cuối cùng có chữ ký trực tiếp của người đứng đầu cơ quan, tổ chức
B. Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản và được cơ quan, tổ chức ban hành
C. Bản hoàn chỉnh về nội dung văn bản và được cơ quan, tổ chức ban hành
D. Bản hoàn chỉnh về thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản và được cơ quan, tổ chức ban hành
-
Câu 8:
Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy định văn bản sửa đổi, bổ sung một số điều:
A. Là văn bản sửa đồi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế một số quy định của văn bản hiện hành
B. Là văn bản sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế một hoặc một số quy ước của văn bản hiện hành
C. Là văn bản bổ sung, bãi bỏ, thay thế một hoặc một số quy định của văn bản hiện hành
D. Là văn bản sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế một hoặc một số quy định của văn bản hiện hành
-
Câu 9:
Thông tư số 11/2014/TT -BNV ngày 09/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính quy định Mã số ngạch Cán sự:
A. 01.003
B. 01.004
C. 04.001
D. 01.002
-
Câu 10:
Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy đinh tiêu đề (tên) của phần, chương trong nội dung văn bản:
A. Được trình bày ngay dưới, canh giữa, bằng chữ in hoa, cỡ chữ tử 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm
B. Được trình bày ngay dưới, canh giữa, bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ nghiêng, đậm
C. Được trình bày ngay dưới, canh giữa, bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm
D. Được trình bày ngay dưới, canh lề, bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 11:
Theo Thông tư số 13/2014/TTBNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ quy đinh mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ quy định Mã số Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV):
A. Mã số: v.o 1.04.03
B. Mã số: v.01.02.03
C. Mã số: v.04.02.03
D. Mã số: V.01.02.04
-
Câu 12:
Theo quy định tại Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của Chính phủ, cơ quan nào sau đây hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật?
A. Chính phủ
B. Bộ Nội vụ
C. Bộ Tư pháp
D. Bộ Tư pháp và Bộ Nội vụ
-
Câu 13:
Theo Luật tổ chức HĐND và UBND năm 2003, bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Uỷ viên thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức, cá nhân nào?
A. Hội đồng nhân dân cấp huyện
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
C. Chủ tịch UBND cấp huyện
D. b và c đúng
-
Câu 14:
Nghị định 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã, quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân cấp xã do cơ quan, tổ chức, cá nhân nào phân công và chỉ đạo việc soạn thảo?
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
B. Ủy ban nhân dân cấp xã
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp trên trực tiếp
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
-
Câu 15:
Theo Thông tư số 25/2011/TTBTP ngày 27/12/2011 của Bộ Tư pháp quy định thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật cửa Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản quy phạm pháp luật liên tịch quy định từ “Điều”, số thứ tự và tiêu đề cửa điều:
A. Được trình bày bằng chữ in thường, cách lề ừái 1 default tab, số thứ tự của điều dùng chữ số Ả Rập; cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lòi văn (13-14), kiểu chữ đứng, đậm
B. Được trình bày bằng chữ in thường, cách lề trái 2 default tab, số thứ tự của điều dùng chữ số Ả Rập, sau số thứ tự có dấu chấm; cỡ chữ bằng cỡ chữ cửa phần lòi văn (13-14), kiểu chữ đứng, đậm
C. Được trình bày bằng chữ in thường, cách lề trái 1 default tab, số thứ tự của điều dùng chữ số Ả Rập, sau số thứ tự có dấu chấm; cỡ chữ bang cỡ chữ của phần lời văn (13- 14), kiểu chữ đứng, đậm
D. Được trình bày bằng chữ in thường, cách lề trái 1 default tab, số thứ tự của điều dùng chữ số Ả Rập, sau số thứ tự có dấu chấm; cỡ chữ bằng cỡ chữ của phần lòi văn (12- 14), kiểu chữ đứng, đậm
-
Câu 16:
Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ, việc lập hồ sơ hiện hành, yêu cầu đối với mỗi hồ sơ được lập như thế nào?
A. Hồ sơ được lập phải phản ánh đúng chức năng, nhiệm vụ của đơn vị hoặc của cơ quan, tổ chức
B. Văn bản, tài liệu được thu thập vào hồ sơ phải có sự liên quan chặt chẽ với nhau và phản ánh đúng trình tự diễn biến của sự việc hay trình tự giải quyết công việc
C. Mở hồ sơ, kết thúc và biên mục hồ sơ
D. a và b đúng
-
Câu 17:
Theo quy định tại Thông tư hên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quy định cụ thể về tên gọi và số lượng các phòng thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh nhưng không quá:
A. 05 phòng (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
B. 06 phòng (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
C. 07 phòng (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
D. 05 phòng (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
-
Câu 18:
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01 /2011 của Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh là người:
A. Đứng đầu, chịu trách nhiệm trước Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh vả trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Văn phòng
B. Đứng đầu, chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tình và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động cửa Văn phòng
C. Đứng đầu, chịu trách nhiệm trước Hội đồng nhân dân cấp tình, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tình và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Văn phòng
D. Đứng đầu, chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tình và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Văn phòng
-
Câu 19:
Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 cửa Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định Văn phòng ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ phát ngôn của:
A. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy đỊnh của pháp luật
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy định của pháp luật
C. Hội đồng nhân dân cấp tình theo quy định của pháp luật
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tình theo quy định của pháp luật
-
Câu 20:
Theo quy ánh tại Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT -VPCPBNV ngày 28/01/2011 cửa Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ quy định Vãn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có Chánh Văn phòng và không quá:
A. 04 Phó Chánh Vãn phòng (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
B. 05 Phó Chánh Văn phòng (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
C. 03 Phó Chánh Văn phòng (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)
D. 02 Phó Chánh Văn phòng (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh)