1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1700+ câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Trên lâm sàng có 4 nhóm trật khớp, ngoại trừ:
A. Trật khớp hở
B. Trật khớp kín
C. Trật khớp kèm biến chứng mạch máu thần kinh
D. Trật khớp kèm gãy xương
-
Câu 2:
Trong khám cột sống, dấu hiệu rung chuông dương tính khi:
A. Đau tại vị trí đè ép
B. Đau cấp lan dọc ra xung quanh
C. Đau cấp lan dọc xuống theo chân cùng bên
D. Đau lan cấp dọc xuống theo chân đối diện
-
Câu 3:
Tiếng ngực thầm, dê kêu gợi ý:
A. Tổn thương phế quản
B. Tổn thương phế nang
C. Tổn thương màng phổi
D. Vùng phổi đông đặc kèm phế quản trong vùng đông đặc vẫn còn thông thoáng
-
Câu 4:
Hội chứng lâm sàng hô hấp (HCLSHH):
A. Gồm tập hợp các triệu chứng thực thể: sờ và gõ khi khám hô hấp
B. Gồm tập hợp các triệu chứng cơ năng: sờ , gõ và nghe khi khám hô hấp
C. Gồm tập hợp các triệu chứng thực thể: sờ, gõ và nghe khi khám hô hấp
D. Gồm tập hợp các triệu chứng thực thể: sờ và nhìn khi khám hô hấp
-
Câu 5:
Vai trò của Vitamin C trong việc lành vết thương:
A. Giúp nguyên bào sợi tổng hợp Fibronectin
B. Là enzym tổng hợp Laminin là thành phần của màng đáy
C. Giúp tổng hợp các sợi actin làm vững chắc màng đáy
D. Giúp hoàn thiện sợi Collagen
-
Câu 6:
Đoạn cuối hỗng tràng và đoạn đầu hồi tràng thường bị vỡ trong chấn thương bụng kín là do:
A. Đây là đoạn ruột nằm giữa một đầu cố định và đầu kia di động
B. Đây là phần ruột non có thành mỏng nhất
C. Đây là phần ruột ít di động nhất
D. Tất cả đều sai
-
Câu 7:
Các triệu chứng chán ăn mệt mỏi, đau cơ, gợi ý đến:
A. Vàng da di truyền
B. Viêm gan siêu vi
C. Bệnh lý sỏi mật
D. Xơ gan
-
Câu 8:
Nhiệt độ và độ ẩm trong phòng được giữ ở mức nào để giảm quá trình chuyển hóa cho bệnh nhân:
A. Giữ nhiệt độ và độ ẩm trong phòng ở mức cao
B. Giữ nhiệt độ và độ ẩm trong phòng ở mức trung bình
C. Giữ nhiệt độ và độ ẩm trong phòng ở mức thấp
D. Giữ nhiệt độ và độ ẩm trong phòng ở mức rất cao
-
Câu 9:
Phồng động mạch có các tính chất sau, chỉ trừ:
A. Khối u nằm trên đường đi của động mạch
B. Đập và giản nở theo nhịp tim
C. Sờ có rung miu
D. Khi đè động mạch trên khối u này có thể nhỏ lại
-
Câu 10:
Chọn câu sai 20:
A. Hỏi bệnh cần kỹ lưỡng chi tiết về tiền sử uống rượu, thuốc đã sử dụng, hóa chất đã tiếp xúc
B. Bệnh lý sỏi mật và ung thư thường gặp ở người có tuổi, ít nghĩ hơn nếu trẻ tuổi
C. Nếu tắc mật ngoài gan gan có thể to, đau, mật độ chắc, bờ tù
D. Hỏi bệnh + khám bệnh + xét nghiệm thông thường có thể chẩn đoán phân biệt vàng da có tắc mật hay không trong hơn 75% TH
-
Câu 11:
Tổn thương toàn thân trong bỏng điện thường gặp:
A. Ngừng tim
B. Ngừng hô hấp
C. Suy gan-thận
D. A và B đúng
-
Câu 12:
Nguyên nhân gây ra nuốt khó do hầu họng là, ngoại trừ:
A. Túi thừa Zenker
B. Chít hẹp do viêm
C. Bệnh cuống não do mạch máu
D. Xơ cứng bì
-
Câu 13:
Nguyên tắc điều trị vết thương mạch máu là:
A. Hồi sức, chống choáng
B. Chống uốn ván
C. Kháng sinh toàn thân
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Chọn câu đúng trong 4 đáp án sau đây:
A. Khám hầu họng và mũi xoang là bắt buộc khi khám phổi
B. Khám miệng và đường hô hấp trên là tối cần thiết để loại trừ nguyên nhân chảy máu đường hô hấp trên trong trường hợp khạc ra máu không rõ nguyên nhân
C. Bệnh nhân sốt mà lưỡi bợn trắng gặp trong lao phổi
D. Răng : chân răng gãy, nhiều cao răng hoặc áp xe răng có thể gợi ý nguyên nhân kỵ khí nhiễm trùng đường hô hấp dưới
-
Câu 15:
Khi khám lâm sàng nhiều lần, tìm thấy triệu chứng sốt + nhức đầu, ói + cổ gượng, thường nghĩ đến:
A. Nhiễm trùng nội tâm mạc
B. Nhiễm trùng huyết
C. Nhiễm trùng gan mật
D. Viêm màng não
-
Câu 16:
Khi điều trị sốc:
A. Điều trị nguyên nhân luôn được ưu tiên tiến hành đầu
B. Việc bồi hoàn thể dịch được tiến hành song song với khám xét bệnh nhân
C. Điều trị nguyên nhân gây sốc mất máu được tiến hành sau giai đoạn hồi sức
D. Phát hiện và xử trí rối loạn cơ quan đi kèm là cần thiế
-
Câu 17:
Bó bột trong gãy 2 xương cẳng tay là:
A. Bột cẳng bàn tay
B. Bột cánh cẳng bàn tay tư thế sấp
C. Bột cánh cẳng bàn tay tư thế ngửa
D. Tất cả đều sai
-
Câu 18:
Có thể bắt được mạch khi nghe những tiếng tim nào?
A. T1 và T2
B. T2 và T3
C. T3 và T4
D. T4 và T1
-
Câu 19:
Bệnh nhân bỏng cần nhập viện khi:
A. Diện tích bỏng trên 10% ở trẻ em
B. Bỏng sâu cần phải rạch hoặc ghép da
C. Bỏng đường hô hấp, mặt , tầng sinh môn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Điều nào sau đây sai khi nói về tiêu chảy:
A. Tiêu chảy là sự gia tăng lượng dịch trong phân hay số lần đi tiêu
B. Chỉ có tiêu chảy cấp mới gây rối loạn điện giải
C. Khi lượng phân hằng ngày hơn 300 gam và chứa khoảng 250 ml chứng tỏ bệnh nhân đang bị tiêu chảy
D. Sốt và đau cơ là triệu chứng toàn thân có thể có của tiêu chảy
-
Câu 21:
Bệnh nhân bị thuyên tắc phổi, huyết khối, ho ra máu. Bệnh nhân này bị nhồi máu phổi?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 22:
Viêm phần phụ có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Bao gồm viêm buồng trứng, vòi trứng
B. Đau vùng bụng dưới nhiều với nhiều dịch tiết âm đạo
C. Tác nhân gây bệnh: lậu cầu, chlamydia, ….
D. Tử cung thường được xem xét là cơ quan đầu tiên bị ảnh hưởng nhất
-
Câu 23:
Về giai đoạn tái tạo, chọn câu đúng?
A. Sự liên kết không có tổ chức của các nguyên bào sợi đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành sẹo
B. Vết thương được bao phủ bởi collagen và chất matrix gian bào
C. Các tế bào viêm cấp và mạn tính cùng với nguyên bào sợi tăng dần
D. Sẹo xuất hiện ngay khi bắt đầu giai đoạn tái tạo
-
Câu 24:
Các nguyên nhân gây nên kết quả dương tính giả của chọc dò ổ phúc mạc trong hội chứng chảy máu trong là:
A. Chọc vào tạng
B. Chọc không đúng vị trí có máu không đông
C. Máu chảy trong ổ phúc mạc ít hơn 200ml
D. A và B đúng
-
Câu 25:
Ý nghĩa của T1 là gì?
A. Mở đầu tâm trương
B. Mở đầu tâm thu
C. Sinh lý
D. Sinh lý ở trẻ em
-
Câu 26:
Gãy Monteggia:
A. Gãy 1/3 trên xương quay kèm trật khớp quay trụ trên
B. Gãy 1/3 trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ trên
C. Gãy 1/3 trên xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
D. Gãy 1/3 trên xương trụ kàm trật khớp quay trụ dưới
-
Câu 27:
Chọn câu sai. Nói về đo HA:
A. Đo huyết áp khi nghỉ ngơi và vận động để đánh giá hoạt động của tim
B. Đo nhiều lần liên tục tại cùng một thời điểm để có kết quả chính xác nhất
C. Khi có kích thích đau, huyết áp BN sẽ thay đổi
D. Không đo nhiều lần liên tục vì BN cần thời gian hồi phục
-
Câu 28:
Hình ảnh quai ruột canh gác trong X quang bụng KSS giúp chẩn đoán:
A. Liệt ruột
B. Sỏi túi mật
C. Viêm tụy cấp
D. Nhồi máu mạc treo
-
Câu 29:
Triệu chứng toàn thân nào sau đây có thể kết hợp với gan to để chấn đoán áp xe gan:
A. Suy kiệt nhanh
B. Sốt
C. Thiếu máu
D. Rối loạn tri giác
-
Câu 30:
Trường hợp chất lọc nào sau đây có độ thanh lọc nhỏ hơn GFR (độ lọc cầu thận):
A. Creatinin
B. Para amino hippuric acid (PAH)
C. Ure
D. Inulin