1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1700+ câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Bất động sau nắn trật khớp vai:
A. Không cần thiết
B. Trong thời gian 3-4 tuần
C. Không quá 1 tuần
D. Trên 4 tuần với người trẻ
-
Câu 2:
Hô hấp đảo ngược và lắc lư trung thất trong mảng sườn di động phụ thuộc vào:
A. Vị trí mảng sườn
B. Biên độ di động của mảng sườn
C. Kích thước của mảng sườn
D. A, B và C đúng
-
Câu 3:
Vị trí chọc dò ổ bụng tốt nhất để tìm máu không đông trong ổ phúc mạc là:
A. Điểm Mac Burney
B. Đối xứng với điểm M.B qua bên trái
C. Vị trí nghi ngờ có máu đọng nhất
D. A và B đúng, C sai
-
Câu 4:
Các nguyên nhân sau đây có thể khiến bệnh nhân ngất, ngoại trừ:
A. Nhịp tim quá nhanh
B. Nhịp tim quá chậm
C. Đè ép vào xoang cảnh nhạy cảm
D. Hở van động mạch chủ
-
Câu 5:
Trong trật khớp vai kiểu ra trước, kiểu trật dưới mỏm quạ hay gặp nhất chiếm khoảng:
A. 70%
B. 80%
C. 90%
D. 95%
-
Câu 6:
Chọn câu đúng nhất:
A. Điểm đau niệu quản trên ở bờ trong cơ thẳng bụng, trên đường ngang rốn
B. Điểm đau niệu quản giữa ở 1/3 ngoài và 1/3 giữa đường thẳng nối 2 gai chậu trước dưới
C. Các điểm đau niệu quản (+) trong tắc nghẽn niệu quản do sỏi, cục máu đông
D. Điểm đau niệu quản dưới có thể phát hiện qua sờ trực tiếp dưới da
-
Câu 7:
Triệu chứng gợi ý hội chứng trung thất giữa:
A. Ho, khó thở, co thắt phế quản
B. Hội chứng viễn cực
C. Rối loạn lời nói
D. Đau vùng sau xương ức
-
Câu 8:
Tình trạng sốt có thân nhiệt trong ngày không về bình thường, dao động thân nhiệt trong ngày < 1 oC , là kiểu sốt nào:
A. Remittent
B. Continuous
C. Relapse
D. Sustain
-
Câu 9:
Nhóm xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh trong chẩn đoán cận lâm sàng tiểu máu, ngoại trừ:
A. Soi bàng quang, nội soi niệu quản
B. CT scan niệu quản-bàng quang
C. Soi cặn lắng nước tiểu
D. Siêu âm
-
Câu 10:
Chọn câu sai. Nói về đo HA:
A. Đo huyết áp khi nghỉ ngơi và vận động để đánh giá hoạt động của tim
B. Đo nhiều lần liên tục tại cùng một thời điểm để có kết quả chính xác nhất
C. Khi có kích thích đau, huyết áp BN sẽ thay đổi
D. Không đo nhiều lần liên tục vì BN cần thời gian hồi phục
-
Câu 11:
Khi dày thất trái, không có hiện tượng:
A. Đường kính mỏm tim >3cm
B. Mỏm tim đập mạnh
C. Diện đập mỏm tim rộng
D. Thời gian nẩy >1/3 chu chuyển tim
-
Câu 12:
Phù do suy tim có bao nhiêu đặc điểm: (1) Phù mềm, đối xứng, không liên quan tới tư thế. (2) Nếu bệnh nhân không còn đi lại được thường xuất hiện đầu tiên ở hai chi, rõ vào buổi chiều và biến mất vào buổi sáng (3) Thời gian mất vết lõm thường nhỏ hơn 40 giây. (4) Bệnh nhân nữ nếu chỉ nằm nghiên một bên thì sẽ phù vú bên đó. (5) Nếu bệnh nhân nằm gây phù cơ quan sinh dục, sau đùi, vùng lưng và vùng xương cùng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Tạng thoát vị được gọi là nghẹt khi:
A. Thầy thuốc cố đẩy không lên được
B. Bệnh nhân đau đớn nhiều
C. Bệnh nhân sốt
D. Bệnh nhân có hội chứng tắc ruột
-
Câu 14:
Các động tác chủ yếu khi khám để phát hiện vận động hạn chế và đau:
A. Cúi và ngửa
B. Nghiêng và xoay
C. Ngữa và xoay
D. Cúi và nghiêng
-
Câu 15:
Suy tim phải là tình trạng ứ trệ tuần hoàn ở:
A. Vòng đại tuần hoàn
B. Phổi
C. Mạch máu chi
D. Thận
-
Câu 16:
Khi hỏi bệnh sử về tiền sử dung thuốc, tên thuốc nào sau đây ít được quan tâm nhất:
A. Aspirin
B. Corticoid
C. Wafarin
D. Paracetamol
-
Câu 17:
Hội chứng chảy máu trong được định nghĩa là tình trạng có máu chảy và không đông trong ổ phúc mạc?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 18:
Chuyền dịch điều trị sốc bỏng theo Evans và Brooke khác nhau ở:
A. Tỷ lệ dịch keo
B. Tỷ lệ điện giải
C. Tỷ lệ huyết thanh ngọt đẳng trương
D. A, B đúng
-
Câu 19:
Biểu hiện sớm nhất của suy tim trái là:
A. Khó thở khi gắng sức
B. Tiểu nhiều về đêm
C. Phù
D. Sốt
-
Câu 20:
Biến dạng điển hình trong gãy Galléazzi:
A. . Cẳng tay gập góc mở ra ngoài
B. Cổ tay lật sấp về phía xương quay
C. Mỏm trâm quay lên cao hơn mõm trâm trụ
D. A, B, C đúng
-
Câu 21:
Câu nào sau đây đúng trong 4 đáp án?
A. Tiếng tim có bảy tính chất: vị trí, thời gian, hình dạng, cường độ, âm sắc, hướng lan, yếu tố ảnh hưởng
B. Âm thổi có năm tính chất: vị trí, cường độ, âm sắc, thời gian, ảnh hưởng của hô hấp
C. Muốn nghe rõ âm thổi tâm thu van hai lá thì nằm nghiêng sang trái
D. A và B đều đúng
-
Câu 22:
Giả phình động mạch cấp sau chấn thương động mạch do:
A. Thương tổn hoàn toàn lớp nội mạc
B. Thương tổn hoàn toàn lớp giữa
C. Thương tổn hoàn toàn lớp nội mạc và lớp giữa
D. Thương tổn lớp giữa và lớp vỏ
-
Câu 23:
Trong quá trình điều trị sốc bỏng không được để Kali máu cao:
A. 4mEq/lít
B. 5mEq/lít
C. 6mEq/lít
D. 7mEq/lít
-
Câu 24:
Các nguyên nhân thường gây tắc ruột cơ học ở người trưởng thành là:
A. Lồng ruột
B. Tắc do dính sau mổ
C. Thoát vị nghẹt
D. Chỉ B và C đúng
-
Câu 25:
Có thể nghe được tiếng thổi tĩnh mạch trong chẩn đoán gan trong các trường hợp nào:
A. Hội chứng banti
B. Ung thư gan
C. Suy tim ứ huyết
D. Viêm gan
-
Câu 26:
Bỏng điện thường gây bỏng sâu tới:
A. Lớp thượng bì
B. Lớp trung bì
C. Lớp cân
D. Cơ- xương-mạch máu
-
Câu 27:
Chọn câu đúng, bọng chứa:
A. Mủ đặc dính, màu kem sữa, không mùi: áp xe do tụ cầu
B. Mủ loãng, mủ pha thanh dịch: do vi khuẩn yếm khí
C. Mủ loãng xám bẩn, mùi thối: áp xe do liên cầu
D. B và C đúng
-
Câu 28:
Thăm trực tràng trong cấp cứu bụng có thể tìm thấy:
A. Bóng trực tràng rỗng trong tắc ruột
B. Túi cùng Douglas căng đau trong viêm phúc mạc hay chảy máu trong
C. Búi trĩ nội căng phồng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 29:
Đau bụng cấp khác đau bụng mạn về:
A. Kiểu đau
B. Vị trí
C. Thời gian đau
D. Tần suấ
-
Câu 30:
Màu vàng trong của nước tiểu lúc bình thường là do những nguyên nhân sau, ngoại trừ:
A. Urobilin
B. Urochrome
C. Porphyrin
D. Bilirubin