300 câu trắc nghiệm Kế toán công
Mời các bạn cùng tham khảo "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán công - có đáp án" do tracnghiem.net chia sẻ, bao gồm những nội dung chính như: Tổ chức công tác kế toán công, chuẩn mực kế toán công quốc tế, Kế toán ngân sách và nghiệp vụ kho bạc Nhà nước, Kế toán hành chính sự nghiệp.... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Nhanh tay và đừng bỏ lỡ bộ trắc nghiệm độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
-
Câu 1:
doanh nghiệp gửi tới Ngân hàng bốn liên ủy nhiệm chi. Ngân hàng sử dụng như thế nào ?
A. 2 liên làm chứng từ hạch toán bên Nợ và 2 liên làm chứng từ hạch toán bên Có
B. Lưu 1 liên, gửi cho người thụ hưởng 3 liên
C. Lưu 2 liên, 1 liên làm chứng từ hạch toán bên Nợ và 1 liên làm chứng từ hạch toán bên Có
D. 1 liên hạch toán bên Nợ, 1 liên hạch toán bên Có, 1 liên báo Nợ, 1 liên báo Có
-
Câu 2:
Hình thức tổ chức bộ máy kế toán đang áp dụng trong hệ thống kho bạc nhà nước là hình thức tổ chức bộ máy kế toán nào?
A. Tập trung
B. Phân tán
C. Vừa tập trung vừa phân tán
D. Không hình thức nào đúng
-
Câu 3:
Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000
A. Nợ TK 511.8: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
B. Nợ TK 461: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
C. Nợ TK 466: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
D. Nợ TK 462: 500.000Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
-
Câu 4:
Khi mua TSCĐ về phải qua lắp đặt chạy thử kế toán ghi vào:
A. Bên nợ TK TSCĐHH (211)
B. Bên nợ TK TSCĐVH (213)
C. Bên nợ TK XDCB dở dang (2411)
D. Không có trường hợp nào
-
Câu 5:
Các khoản thiệt hại về vốn cho vay kế toán ghi:
A. Bên nợ TK khoanh nợ cho vay (3133)
B. Bên nợ TK cho vay trong hạn (3131)
C. Bên nợ tK cho vay quá hạn (3132)
D. Không câu nào đúng
-
Câu 6:
Cấp trên cấp kinh phí cho đơn vị cấp dưới, đã làm thủ tục chuyển tiền qua TK tiền gửi ngân hàng kho bạc nhưng chưa nhaanj được giấy báo Nợ, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào lầ đúng?
A. Nợ TK 112: 50.000 / Có TK 113: 50.000
B. Nợ TK 113: 50.000 / Có TK 112: 50.000
C. Nợ TK 113: 50.000 / Có Tk 341: 50.000
D. Nợ TK 113: 50.000 / Có TK 342: 50.000
-
Câu 7:
Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán: 10.000
A. BT1: Nợ TK 331.1: 10.000 | Có TK 461.2.1: 10.000 ; || BT2: Có TK 008.1: 10.000
B. Nợ TK 331.1: 10.000 | Có TK 461.1: 10.000
C. Nợ TK 331.1: 10.000 | Có TK 4612.1: 10.000
D. Nợ TK 331.1: 10.000 | Có TK 462: 10.000
-
Câu 8:
Số chi về nhượng bán TSCĐ hình thành từ nguồn vốn NSNN cấp và chênh lệch thu từ thanh lý phải nộp lại cho Nhà nước được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Không có trường hợp nào
B. Bên nợ TK chi phí khác – chi phí từ thanh lý nhượng bán tài sản (8111)
C. Bên nợ TK tạm thu khác (3378)
D. Bên nợ TK thu hoạt động khác do NSNN cấp (5118) Trước
-
Câu 9:
Phân loại báo cáo tài chính theo thời gian trong kế toán NSNN và nghiệp vụ KBNN không có loại báo cáo tài chính nào?
A. Tháng
B. Quý
C. Năm
D. Hàng ngày
-
Câu 10:
Trong đơn vị HCSN chi phí thu mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào tài khoản kế toán nào sau đây?
A. Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)
B. Bên nợ TKchi hoạt động (661)
C. Bên nợ TK chi dự án (662)
D. Bên nợ TK công cụ, dụng cụ (153)
-
Câu 11:
Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách: 50.000
A. Nợ TK 111: 50.000Có TK 521: 50.000
B. Nợ TK 661: 50.000Có TK 461: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000Có TK 461: 50.000
D. Nợ TK 521: 50.000Có TK 461: 50.000
-
Câu 12:
Kỳ hạn lập báo cáo tài chính của các đơn vị HCSN theo kỳ hạn nào?
A. Quý, năm
B. Năm
C. Tháng
D. Quý
-
Câu 13:
Báo cáo nào trong các BCTC sau không sử dụng trong đơn vị hành chính sự nghiệp (HCSN)?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối tài khoản
C. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
D. Báo cáo chi tiết kinh phí dự án
-
Câu 14:
Thuế GTGT của TSCĐ mua ngoài dùng cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:
A. Nguyên giá TSCĐ
B. Cho hoạt động
C. Chi dự án
D. Chi hoạt động SXKD
-
Câu 15:
Rút dự toán kinh phí hoạt động về quỹ tiền mặt kế toán ghi:
A. Nợ TK 111- Tiền mặt , Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền, Đồng thời ghi Nợ TK 008 – Dự toán chi hoạt động
B. Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng, kho bạc , Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền, Đồng thời ghi Nợ TK 008 – Dự toán chi hoạt động
C. Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng, kho bạc , Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền, Đồng thời ghi Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động
D. Nợ TK 111- Tiền mặt , Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền, Đồng thời ghi Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động
-
Câu 16:
Khi thu tiền ăn, tiền xe đưa đón của học sinh kế toán ghi vào:
A. Bên có TK TM (111)
B. Bên có TK phải trả khác (3318)
C. Bên nợ TK phải trả khác (3318)
D. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
-
Câu 17:
Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên gia chưa có thuế 300.000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án:
A. BT1: Nợ TK 211: 300.000Có TK 311.3: 15.000 Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 300.000 Có TK 466: 300.000
B. BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 315.000 Có TK 466: 315.000
C. Nợ TK 211: 315.000Có TK 662: 315.000
D. BT1: Nợ TK 211: 315.000Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 661: 315.000 Có TK 466: 315.000
-
Câu 18:
Cuối kỳ kế toán năm phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ do ngân sách cấp dùng cho hoạt động sự nghiệp vào:
A. Bên nợ TK nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (466)
B. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
C. Bên nợ TK hao mòn TSCĐ (214)
D. Tất cả các trường hợp trên
-
Câu 19:
Khi đơn vị trả BHXH cho công chức viên chức trong đơn vị kế toán ghi:
A. Bên nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
B. Bên nợ TK BHXH (3321)
C. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
D. Bên nợ TK chi dự án (662)
-
Câu 20:
Cấp kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước cho đơn vị cấp dưới bằng nguyên vật liệu, trị giá 50.000, kế toán (dơn vị cấp trên) ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 312: 50.000 / Có TK 152: 50.000
B. Nợ TK 635: 50.000 / Có TK 152: 50.000
C. Nợ TK 341: 50.000 / Có TK 152: 50.000
D. Nợ TK 336: 50.000 / Có TK 152: 50.000