320 câu trắc nghiệm môn Luật hiến pháp
tracnghiem.net chia sẻ 320 Câu trắc nghiệm môn Luật Hiến pháp (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Nội dung gồm những vấn đề cơ bản nhất của ngành Luật Hiến pháp như đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh, lịch sử lập hiến Việt Nam, về chế độ chính trị, chế độ kinh tế, chế độ văn hoá xã hội, chính sách an ninh quốc phòng, quyền và nghĩa vụ của công dân,…được quy định trong Hiến pháp Việt Nam. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Trong hệ thống chính trị của nước ta hiện nay, Đảng cộng sản Việt Nam giữ vị tri, vai trò là gì?
A. Trung tâm của hệ thống chính trị
B. Lãnh đạo hệ thống chính trị
C. Cả hai phương án trên
-
Câu 2:
Hiến pháp 2013 nước ta quy định: Công dân ……….trở lên có quyền bầu cử:
A. Đủ 18 tuổi trở lên
B. Đủ 21 tuổi trở lên.
C. Đủ 20 tuổi trở lên
D. Đủ 16 tuổi trở lên.
-
Câu 3:
Hình thức chính thể của nhà nước Việt Nam là:
A. Cộng hòa Nghị viện nhân dân.
B. Cộng hòa hỗn hợp.
C. Cộng hòa dân chủ nhân dân.
D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa.
-
Câu 4:
Bối cảnh xây dựng Hiến pháp 2013 có đặc điểm nào dưới đây?
A. Nhu cầu nội luật hóa các cam kết quốc tế.
B. Thực hiện chủ trương tiếp tục đổi mới trên các lĩnh vực khác của đời sống xã hội.
C. Đường lối đổi mới về kinh tế trong Hiến pháp 1992 đã có những kết quả tốt.
D. Cả a, b, c đúng
-
Câu 5:
Trong các bản Hiến pháp sau đây, bản Hiến pháp nào chưa được Chủ tịch nước công bố?
A. Hiến pháp năm 1946
B. Hiến pháp năm 1959
C. Hiến pháp năm 1980
-
Câu 6:
Hiến pháp hiện đại có đặc điểm nào dưới đây?
A. Nội dung quy định nhiều về tổ chức nhà nước, ít các quyền tự do, dân chủ.
B. Nội dung chỉ quy định về các quyền tự do, dân chủ của con người.
C. Nội dung chỉ quy định về các chế độ nền tảng của xã hội và các quyền tự do, dân chủ của con người.
D. Nội dung quy định toàn diện về các chế độ nền tảng xã hội; các quyền con người, quyền và nghĩa vụ công dân; tổ chức quyền lực nhà nước.
-
Câu 7:
Chọn đáp án đúng dưới đây:
A. Công dân từ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử và từ hai mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
B. Công dân đủ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ hai mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
C. Công dân từ đủ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử và từ đủ hai mươi mốt tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
-
Câu 8:
Theo quy định của Hiến pháp năm 2013, Đảng Cộng sản Việt Nam cũng là thành viên của Mặt trận Tổ quốc.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 9:
Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào là cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân?
A. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
B. Hội Cựu chiến binh Việt Nam
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Hội Nông dân Việt Nam
-
Câu 10:
Việc xác định quốc tịch chỉ có ý nghĩa đối với công dân.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 11:
Ở nước ta, Hiến pháp xuất hiện khi nào?
A. Có nhà nước, có pháp luật
B. Có Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hoà
C. Có Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
-
Câu 12:
“Bao gồm tổng thể các quy phạm pháp luật được chứa đựng trong nhiều văn bản quy phạm pháp luật khác nhau có đối tượng điều chỉnh riêng và phương pháp điều chỉnh riêng…”. Đây là khái niệm của:
A. Đạo luật Hiến pháp
B. Ngành luật Hiến pháp
C. Khoa học luật Hiến pháp
D. Môn học luật Hiến pháp
-
Câu 13:
Theo Hiến pháp Việt Nam 2013, Thủ tướng là người đứng đầu………..:
A. Tòa án
B. Viện kiểm sát
C. Quốc hội
D. Chính phủ
-
Câu 14:
Ngôn ngữ quốc gia của nước ta hiện nay là ngôn ngữ gì?
A. Ngôn ngữ tiếng Việt
B. Ngôn ngữ tiếng Anh
C. Ngôn ngữ theo sự lựa chọn của mỗi người
-
Câu 15:
Hiến pháp ghi nhận quyền con người thế nào?
A. Hiến pháp chỉ ghi nhận các quyền cơ bản của con người.
B. Các văn bản khác được trao thêm các quyền cho mọi người, ngoài các quyền đã được ghi nhận trong Hiến pháp.
C. Các văn bản khác không được hạn chế bớt các quyền của con người đã được ghi nhận trong Hiến pháp.
D. Cả a, b, c đúng.
-
Câu 16:
Ở địa phương, cơ quan nào sau đây do Nhân dân trực tiếp bầu ra?
A. Hội đồng nhân dân
B. Uỷ ban nhân dân
C. Toà án nhân dân
-
Câu 17:
Các cơ quan nào sau đây được gọi là Chính quyền địa phương?
A. Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
B. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân địa phương
C. Cả hai phương án trên
-
Câu 18:
Theo Hiến pháp năm 2013, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do ai làm chủ?
A. Nhân dân
B. Nhà nước
C. Quốc hội
D. Chính phủ
-
Câu 19:
Trường hợp nào không cần quá 2/3 tổng số đại biểu quốc hội biểu quyết tán thành.
A. Bãi nhiệm ĐBQH
B. Miễn nhiệm ĐBQH
C. Sửa đổi Hiến pháp
D. Kéo dài hoặc rút ngắn nhiệm kỳ của QH
-
Câu 20:
Hiến pháp năm 2013 thừa nhận nền kinh tế nhà nước ta là?
A. Ba chế độ sở hữu, năm thành phần kinh tế
B. Đa chế độ sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
C. Nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
D. Hai chế độ sở hữu, năm thành phần kinh tế
-
Câu 21:
Cơ quan nào có thẩm quyền bãi bỏ nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trái với Hiến pháp, luật và văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên:
A. Chính phủ
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội
C. Quốc hội
D. Tất cả các cơ quan trên
-
Câu 22:
Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội thực hiện quyền giám sát tối cao đối với hoạt động của cơ quan nào?
A. Công đoàn Việt Nam
B. Hội nông dân Việt Nam
C. Nhà nước
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
-
Câu 23:
Trong trường hợp Quốc hội không thể họp được thì cơ quan nào có thẩm quyền Quyết định việc tuyên bố tình trạng chiến tranh:
A. Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Quốc hội
C. Chính phủ
D. Bộ Quốc phòng
-
Câu 24:
Trong hệ thống pháp luật của nước ta hiện nay, Hiến pháp năm 2013 giữ vị trí, vai trò gì?
A. Luật cơ bản của Nhà nước
B. Pháp luật cơ bản của Nhà nước
C. Cả hai phương án trên
-
Câu 25:
Hiến pháp năm 2013 quy định Quốc hội thực hiện quyền nào?
A. Lập hiến, lập pháp
B. Ban hành pháp lệnh
C. Ban hành nghị định
D. Ban hành thông tư