340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy
tracnghiem.net chia sẻ 340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy có đáp án đi kèm dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kỹ thuật nhằm giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Chi tiết máy chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ ổn định. Có hệ số đường cong mỏi m = 6; giới hạn mỏi dài hạn σ0 = 180MPa; Số chu trình cơ sở N0 = 6.106 ; ứng suất mà chi tiết máy phải chịu là σ = 200MPa. Xác định tuổi thọ của chi tiết máy?
A. 3188646 chu kỳ
B. 4256854 chu kỳ
C. 3021565 chu kỳ
D. 3568532 chu kỳ
-
Câu 2:
Khi ghép hai hay nhiều chi tiết máy và nhóm tiết máy lại với nhau để tạo thành một đơn vị kết cấu và lắp ghép thì ta được:
A. Chi tiết máy
B. Nhóm tiết máy
C. Bộ phận máy
D. Máy
-
Câu 3:
Cho mối hàn góc (giữa trụ rỗng có đường kính ngoài 100mm và tấm phẳng đứng). Trụ chịu mô men xoắn 5000000Nmm, ứng suất cắt cho phép của mối hàn là 100Mpa. Xác định cạnh hàn k:
A. 4.55mm
B. 5.55mm
C. 6.55mm
D. 7.55mm
-
Câu 4:
Chi tiết then bằng trên trục có d = 25mm, T = 250000Nmm, b = 8 mm, h = 7 mm, t1 = 4 mm, chiều dài then l = 40 mm. Xác định ứng suất dập và ứng suất cắt lớn nhất trên then (MPa)?
A. 166,7 và 62,5
B. 83,3 và 37,7
C. 133,4 và 55,5
D. 66,7 và 27,7
-
Câu 5:
Bộ truyền trục vít không được sử dụng để truyền công suất lớn do:
A. tỷ số truyền lớn
B. hiệu suất thấp
C. có khả năng tự hãm cao
D. vật liệu chế tạo đắt tiền
-
Câu 6:
Trong bộ truyền đai giảm tốc, khi thay đổi chỉ 1 trong các thông số a, d1 và u, giải pháp nào có thể tăng góc ôm trên bánh chủ động:
A. Tăng đường kính bánh đai d1
B. Tăng khoảng cách trục a
C. Tăng tỉ số truyền u
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 7:
Bộ truyền trục vít có số mối ren vít Z1 = 2, hệ số đường kính q = 10, hệ số dịch chỉnh x = 0,1. Xác định góc vít lăn:
A. 11,09°
B. 13,05°
C. 12,16°
D. 9,87°
-
Câu 8:
Ren hệ Anh có:
Đường kính ren đo bằng đơn vị:
A. inch
B. mm
C. nm
D. μm
-
Câu 9:
Bộ truyền trục vít-bánh vít có m = 12,5; q = 16; số răng bánh vít z2 = 34. Để khoảng cách trục aw = 315 mm thì hệ số dịch dao x khi cắt bánh vít là:
A. 0,2
B. -0,1
C. 0,1
D. -0,2
-
Câu 10:
Bộ truyền giảm tốc bánh răng trụ răng thẳng ăn khớp ngoài có z1 = 21; u = 4; m = 3; α = 20°; aw = 160. Góc αw tính được là:
A. 22,330
B. 22,769
C. 20,962
D. 18,992
-
Câu 11:
Đường kính ký hiệu d, D trong mối ghép ren gọi đường kính gì?
A. Trong.
B. Danh nghĩa.
C. Trung bình.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 12:
Khi bước xích tăng một lượng 0,1mm do mòn thì đường kính vòng chia của đĩa xích có z = 20 sẽ:
A. Tăng một khoảng 0,734mm
B. Tăng một khoảng 0,639mm
C. Giảm một khoảng 0,734mm
D. Giảm một khoảng 0,639mm
-
Câu 13:
Khi truyền động trên dây đai sinh ra 3 loại ứng suất?
A. Ứng suất kéo, ứng suất uốn, ứng suất ly tâm
B. Ứng suất kéo, ứng suất nén, ứng suất ly tâm
C. Ứng suất uốn, ứng suất kéo, ứng suất nén
D. Tất cả đều sai
-
Câu 14:
Cấp chính xác bộ truyền bánh răng được chọn dựa trên:
A. tính công nghệ bộ truyền
B. vận tốc vòng tới hạn khi bộ truyền làm việc
C. điều kiện ăn khớp bánh răng
D. tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Trục quay một chiều có đường kính d = 40 mm chịu mô men xoắn T = 250000 Nmm. Xác định biên độ ứng suất xoắn khi coi ứng suất này thay đổi theo chu kỳ mạch động:
A. 9,95
B. 10,83
C. 7,56
D. 11,78
-
Câu 16:
Ứng suất nào sau đây xuất hiện tại vị trí tiếp xúc có tác dụng tương hỗ giữa hai chi tiết khi tiếp xúc theo diện tích lớn:
A. Ứng suất kéo/nén
B. Ứng suất xoắn
C. Ứng suất dập
D. Ứng suất tiếp xúc
-
Câu 17:
Ổ đũa côn có α = 13°, chịu lực hướng tâm Fr = 4000N, lực dọc trục Fa = 3000N, Kđ.Kt = 1, vòng trong quay – vòng ngoài đứng yên, khả năng tải động của ổ lăn C = 52KN, số vòng quay n = 720(vg/ph). Xác định tuổi thọ tính theo giờ của ổ lăn ?
A. 20416
B. 10416
C. 30416
D. 40416
-
Câu 18:
Ren ống là ren hệ:
A. Anh bước lớn
B. mét bước nhỏ
C. Anh bước nhỏ
D. mét bước lớn
-
Câu 19:
Để truyền chuyển động giữa các trục song song chéo nhau, ta chọn bộ truyền đai nào?
A. đai dẹt
B. đai thang/thang hẹp/lược
C. đai tròn
D. a và c đều đúng
-
Câu 20:
Bánh răng trụ răng thẳng có α = 20°; m = 2; z = 20. Xác định bán kính cong của biên dạng răng tại vòng chia?
A. 6.24
B. 6.44
C. 6.64
D. 6.84
-
Câu 21:
Dịch chỉnh góc là:
A. điều chỉnh góc ăn khớp cặp bánh răng
B. điều chỉnh chiều cao răng
C. a & b đều đúng
D. điều chỉnh bán kính vòng lăn
-
Câu 22:
Trên biểu đồ mô men xác định được các giá trị mô men uốn và xoắn (Nmm) tại một tiết diện là Mx = 85000; My = 65000; T = 180000. Trục quay 1 chiều, tải không đổi, đường kính tiết diện 30mm với rãnh then rộng b = 10 mm, sâu t1 = 5 mm. Biên độ và giá trị trung bình ứng suất pháp là:
A. 50,2 và 0,0
B. 50,2 và 25,1
C. 25,1 và 0,0
D. 25,1 và 25,1
-
Câu 23:
Trượt đàn hồi trong bộ truyền đai xảy ra khi bộ truyền đai:
A. đang làm việc
B. sau khi làm việc
C. chưa làm việc
D. quá tải
-
Câu 24:
Trong xích răng, các bề mặt răng làm việc tạo thành 1 góc:
A. 55°
B. 60°
C. 65°
D. 70°
-
Câu 25:
Cho một then bằng có kích thước 14x12x50 (mm). Chiều cao then là:
A. 14 mm
B. 12 mm
C. 50 mm
D. 60 mm