467 câu trắc nghiệm Xác suất thống kê
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 467 câu hỏi trắc nghiệm Xác suất thống kê - có đáp án, bao gồm các quy trình về thủ tục hải quan, khai thủ tục hải quan, chứng từ khai hải quan,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu về môn học một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
-
Câu 1:
Một cuộc thi có 15 người tham dự, giả thiết rằng không có hai người nào có điểm bằng nhau. Nếu kết quả của cuộc thi là việc chọn ra các giải nhất, nhì, ba thì có bao nhiêu kết quả có thể?
A. 2730
B. 2703
C. 2073
D. 2370
-
Câu 2:
Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp xếp chỗ ngồi nếu: Nam sinh ngồi kề nhau, nữ sinh ngồi kề nhau?
A. 24
B. 48
C. 60
D. 5760
-
Câu 3:
Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, gồm 6 trắng và 4 đen. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 2 viên bi. Xác suất để cả 2 viên bi đều trắng.
A. 1/5
B. 1/3
C. 1/2
D. 1
-
Câu 4:
Mỗi tổ hợp chập k của n phần tử là:
A. Mỗi cách chọn k phần tử từ n phần tử
B. Mỗi cách sắp xếp k phần tử vào n vị trí theo hàng dọc (ngang)
C. Chọn k phần tử từ n phần tử sau đó đem sắp xếp vào k vị trí, mỗi cách sắp xếp như vậy là 1 chỉnh hợp chập k của n phần tử
D. Phát biểu khác
-
Câu 5:
Nếu muốn độ chính xác tỉ lệ sinh viên ở trọ không quá 5% với độ tin cậy 95%, ta cần tiến hành điều tra ít nhất bao nhiên sinh viên:
A. 666 sinh viên
B. 330 sinh viên
C. 125 sinh viên
D. 385 sinh viên
-
Câu 6:
Cho Y = X2 , biết X có luật phân phối:
X −1 0 1 2 PX 0,1 0,3 0,4 0,2
A. P[Y = 1] = 0,5
B. P[Y = 1] = 0,1
C. P[Y = 1] = 0,4
D. P[Y = 1] = 0,2
-
Câu 7:
Trong một đợt xổ số người ta phát hành 100.000 vé trong đó có 10.000 vé trúng thưởng. Hỏi 1 người muốn trúng ít nhất 1 vé với xác suất lớn hơn 95% thì cần phải mua tối thiểu bao nhiêu vé?
A. 2 vé;
B. 12 vé.
C. 27 vé.
D. 29 vé.
-
Câu 8:
Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 1 viên bi. Xác suất để số viết trên viên bi lấy ra không vượt quá 10.
A. 0
B. 0,1
C. 0,5
D. 1
-
Câu 9:
Một hộp bi gồm 4 bi đỏ và 6 bi xanh (cùng kích cỡ) được chia thành hai phần bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có cùng số bi đỏ và bi xanh:
A. 6/25
B. 10/21
C. 1/2
D. 24/25
-
Câu 10:
Một bà mẹ sinh 2 con (mỗi lần sinh 1 con). Xác suất sinh con trai là 0,51. Gọi X là số con trai trong 2 lần sinh. Kỳ vọng của X:
A. 0,98
B. 1,02
C. 1,05
D. 1,03
-
Câu 11:
Thiết kế kỹ thuật đường kính của một loại bánh kem do máy A làm ra là 30cm. Sau một thời gian sản xuất người ta nghi ngờ sự chính xác của máy A nên đo thử 81 bánh kem thì đường kính trung bình là 30,5cm và S=1cm. Hãy kiểm định sự nghi ngờ trên ở mức 5%.
A. Đường kính bánh kem tăng lên rõ ràng
B. Đường kính bánh kem tăng không đáng kể
C. Máy A vẫn còn chính xác
D. Máy A không còn chính xác
-
Câu 12:
Một nhà máy sản xuất bóng đèn có hai phân xưởng I và II. Biết rằng phân xưởng II sản xuất gấp 4 lần phân xưởng I, tỷ lệ bóng hư của phân xưởng I là 10%, phân xưởng II là 20%. Mua 1 bóng đèn của nhà máy thì được bóng hư. Xác suất để bóng này thuộc phân xưởng II:
A. 1/9
B. 8/9
C. 1/10
D. 1/5
-
Câu 13:
Có 3 nhóm sinh viên, nhóm I có 10 sinh viên, nhóm II có 20 sinh vien, nhóm III có 30 sinh viên. Giảng viên cần chọn 1 sinh viên trong 3 nhóm trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 10
B. 20
C. 30
D. 60
-
Câu 14:
Giả sử có 8 vận động viên tham gia chạy thi. Nếu không kể trường hợp có hai vận động viên về đích cùng lúc thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với các vị trí nhất, nhì, ba?
A. 336
B. 56
C. 24
D. 120
-
Câu 15:
Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ 6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không lớn hơn 11.
A. 1
B. 1/5
C. 3/5
D. 0
-
Câu 16:
Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao cho trong đó có đúng 3 học sinh nữ?
A. 110790
B. 119700
C. 117900
D. 110970
-
Câu 17:
Một hộp bi gồm 3 đỏ, 7 trắng. Các bi có kích cỡ như nhau. Rút ngẫu nhiên 1 bi (không hoàn lại) và 1 bi khác màu (trong hai màu đỏ và trắng) được bỏ vào hộp, rồi lại rút ra 1 bi. Xác suất để bi rút ra lần hai là bi đỏ:
A. 0,7
B. 0,3
C. 0,66
D. 0,34
-
Câu 18:
Quan sát 2 xạ thủ bắn vào 1 cái bia. Mỗi xạ thủ bắn 1 viên đạn. Gọi A, B tương ứng là các biến cố xạ thủ thứ nhất, thứ hai bắn trúng bia. Khi đó AB là biến cố:Bia không bị trúng đạn
A. Bia không bị trúng đạn
B. Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng bia
C. Có 1 xạ thủ không bắn trúng bia
D. Cả 2 xạ thụ bắn trúng bia
-
Câu 19:
Để điều tra sự hài lòng của sinh viên về các môn Toán ứng dụng trong Trường, mẫu cần lấy trong tập hợp các sinh viên đang học.
A. Bậc cao đẳng hoặc bậc đại học chính qui
B. Tất cả các ngành và các bậc học
C. Bậc cao đẳng hoặc bậc đại học liên thông
D. Bậc cao đẳng hoặc bậc đại học
-
Câu 20:
X có luật phân phối:
X -2 0 1 3 PX 1/4 1/4 1/3 1/6 Kỳ vọng của (X2 − 1) là:
A. 11/6
B. 17/6
C. 5/6
D. 23/6
-
Câu 21:
Một trò chơi có xác suất thắng ở mỗi ván là 1/50. Nếu một người chơi 50 ván thì xác suất để người này thắng ít nhất 1 ván:
A. 1/50
B. 0,6358
C. 0,0074
D. 0,3642
-
Câu 22:
Khảo sát về thu nhập của một số người làm việc ở một công ty, người ta thu được số liệu sau (đơn vị: triệu đồng/năm) 120; 140; 80; 100; 160; 110; 120; 140; 130; 170; 130; 160; 120; 100; 130; 140; 150; 140; 140; 130; 130;
Thu nhập bình quân của công ty là:
A. Khoảng 130,476 triệu đồng/năm
B. 130,476 triệu đồng/năm
C. Dưới 130,476 triệu đồng/năm
D. Trên 130,476 triệu đồng/năm
-
Câu 23:
A và B là hai biến cố độc lập. Xác suất \(P(\overline A /B)\) bằng:
A. P(B)
B. \(P(\overline A )\)
C. P(A)
D. \(P(\overline B )\)
-
Câu 24:
Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để cả hai là nữ.
A. 1/7
B. 2/7
C. 4/7
D. 1/12
-
Câu 25:
Có 5 ứng cử viên xin việc, trong đó có 2 ứng viên có đơn xin việc được xếp loại A. Giám đốc cần chọn ra 2 ứng viên. Xác suất của sự kiện trong 2 ứng viên được chọn cả hai có đơn xin việc xếp loại A là:
A. 2/10
B. 1/10
C. 2/5
D. 1/5
-
Câu 26:
Ở một vùng dân cư, cứ 100 người có 30 người hút thuốc lá. Biết rằng tỷ lệ bị viêm họng trong số người hút thuốc lá là 60%, còn số người không hút thuốc lá là 30%. Khám ngẫu nhiên 1 người thì thấy anh ta bị viêm họng. Nếu người đó không bị viêm họng thì xác suất người đó hút thuốc lá là:
A. 0,4316
B. 0.1967
C. 0,4562
D. 0,4615
-
Câu 27:
Sắp xếp 5 sinh viên vào một bàn dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp?
A. 60
B. 80
C. 100
D. 120
-
Câu 28:
Một lô hàng có tỷ lệ sản phẩm tốt là 80%. Trước khi đưa ra thị trường người ta sử dụng một thiết bị kiểm tra chất lượng để loại sản phẩm xấu. Thiết bị kiểm tra nhận biết đúng sản tốt với xác suất 0,95 và nhận đúng sản phẩm xấu với xác suất là 0,99. Tỷ lệ sản phẩm được đưa ra thị trường là:
A. 80%
B. 81,2%
C. 76,2%
D. 75%
-
Câu 29:
Gieo 6 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để có đúng 4 lần mặt ngửa:
A. 15/64
B. 2/3
C. 7/64
D. 15/32
-
Câu 30:
Có 4 nữ sinh tên là Huệ, Hồng, Lan, Hương và 4 nam sinh tên là An, Bình, Hùng, Dũng cùng ngồi quanh một bàn tròn có 8 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp biết nam và nữ ngồi xen kẽ nhau?
A. 576
B. 144
C. 2880
D. 1152