480 Câu trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư
Bộ 480 câu trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về thiết lập dự án đầu tư, lựa chọn dự án đầu tư, quản lý thời gian thực hiện dự án, ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Có dòng ngân lưu của hai dự án A và B như sau:
Năm 0 1
Dự án A -1000 1400
Dự án B -10.000 14.000
A. IRR của hai dự án bằng nhau
B. Lời của hai dự án khác nhau, nếu lãi suất tính toán nhỏ hơn IRR
C. Vốn đầu tư của dự án B lớn hơn dự án A
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR- Internal Rate of Returnt) của dự án là một loại lãi suất mà tại đó làm cho:
A. NPV > 0
B. NPV < 0
C. NPV = 0
D. NPV = Lãi suất tính toán (itt)
-
Câu 3:
Có sơ đồ bố trí nguồn lực của một dự án:
Như vậy thời gian thực hiện dự án là:
A. 3 tuần
B. 5 tuần
C. 11 tuần
D. 12 tuần
-
Câu 4:
Căn cứ vào chỉ tiêu Hiện giá thuần (NPV – Net Present Value) để chọn dự án, khi:
A. \(NPV \ge 0\)
B. NPV < 0
C. NPV = Lãi suất tính toán (itt)
D. NPV < Lãi suất tính toán (itt)
-
Câu 5:
BTO là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
A. Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh
B. Xây dựng-Chuyển giao
C. Xây dựng-Kinh doanh-Chuyển giao
D. Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng
-
Câu 6:
Doanh nghiệp X muốn đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất phân NPK với vốn đầu tư ban đầu bao gồm 1/3 sẽ vay ngân hàng với lãi suất 15%/ năm, phần còn lại là do bán trái phiếu với lãi suất 30%/ năm. Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) trong trường hợp không có thuế thu nhập doanh nghiệp là
A. 24%
B. 26%
C. 30%
D. 25%
-
Câu 7:
Nội dung quản lý trong môn học Quản lý dự án đầu tư, gồm:
A. Quản lý thời gian thực hiện dự án
B. Quản lý chi phí thực hiện dự án
C. Quản lý việc bố trí và điều hòa nguồn lực thực hiện dự án
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 8:
Quy tắc chọn lựa dự án theo tiêu chuẩn B/C là:
A. B/C > 1
B. B/C < 1
C. B/C ≥ 1
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 9:
Cách thức mua công nghệ và kỹ thuật cho dự án là:
A. Thuê mướn
B. Mua đứt
C. Liên doanh liên kết với các nhà cung cấp kỹ thuật
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 10:
Khoa Quản trị kinh doanh trường Đại học Công nghiệp TP.HCM dự định in một loại sách giáo khoa phục vụ cho việc giảng dạy, dự toán chi phí như sau:
- Định phí: 250.000.000 đ
- Biến phí đơn vị: 20.000 đ/ cuốn
- Giá bán: 30.000 đ/ cuốnVậy sản lượng hoà vốn lý thuyết là:
A. 15.000 cuốn
B. 22.000 cuốn
C. 25.000 cuốn
D. 30.000 cuốn
-
Câu 11:
Tìm phát biểu sai trong các câu sau:
A. Trong sơ đồ PERT chiều dài của mũi tên không cần phải tỷ lệ với độ lớn thời gian của công việc dự án.
B. Trong sơ đồ PERT có công việc thật và có thể có công việc ảo
C. Đường có thời gian dài nhất trong sơ đồ PERT được gọi là đường găng
D. Trong mỗi sơ đồ PERT chỉ có một đường găng duy nhất.
-
Câu 12:
Tuỳ theo loại dự án mà có thể:
A. Không có IRR
B. Có một IRR
C. Có nhiều IRR
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 13:
Dự án có sơ đồ PERT như sau:
Vậy dự án này có:
A. 3 tiến trình
B. 4 tiến trình
C. 5 tiến trình
D. 6 tiến trình
-
Câu 14:
Chi phí để sản xuất một lọai sản phẩm trong phạm vi từ 1500 sản phẩm đến 5000 sản phẩm bao gồm:
Chi phí cố định: 250.000.000 đ
Chi phí biến đổi: 100.000 đ/ sản phẩm
Giá bán: 200.000 đ/sản phẩm. Sản lượng hòa vốn lý thuyết của hoạt động đầu tư này là:
A. 2400 cái
B. 2600 cái
C. 2500 cái
D. 2000 cái
-
Câu 15:
Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có nhiều phương pháp, nhưng trong môn học đã trình bày:
A. 2 phương pháp
B. 3 phương pháp
C. 4 phương pháp
D. 5 phương pháp
-
Câu 16:
Khi NPV của dự án bằng 0, thì đây:
A. Là dự án xấu
B. Là dự án rất xấu
C. Là dự án phải loại bỏ
D. Vẫn là dự án tốt
-
Câu 17:
Đồ thị sau đây nói lên điều gì:
A. Dự án thực hiện vượt tiến độ 01 ngày
B. Chi phí thực tế của ngày thứ 8 bằng với chi phí kế hoạch của ngày thứ 9
C. Khối lượng công việc thực tế đã hoàn thành đến ngày thứ 8 bằng với khối lượng công việc phải hoàn thành theo kế hoạch của ngày thứ 9
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 18:
Có sơ đồ bố trí nguồn lực của một dự án. Trên phương diện nguyên tắc, cách bố trí này, là:
A. Sai
B. Đúng
C. Chưa khẳng định được
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 19:
BT là hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản, gồm:
A. Xây dựng-Chuyển giao-Kinh doanh
B. Xây dựng-Chuyển giao
C. Xây dựng -Kinh doanh-Chuyển giao
D. Kinh doanh-Chuyển giao-Xây dựng
-
Câu 20:
Cho sơ đồ PERT của một dự án. Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4 tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50; D=30; E=100 triệu đồng. Nếu rút ngắn thời gian hoàn thành dự án xuống còn 14 tuần và đơn vị rút ngắn lấy theo số nguyên của tuần, thì sẽ có:
A. 01 phương án rút ngắn
B. 02 phương án rút ngắn
C. 03 phương án rút ngắn
D. 04 phương án rút ngắn
-
Câu 21:
Vị trí của công việc cùng tên nằm trong các tiến trình khác nhau của sơ đồ PERT khi đưa vào sơ đồ PERT cải tiến, thì:
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Tùy theo độ dài thời gian của mỗi tiến trình
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 22:
Phân loại dự án đầu tư theo nguồn vốn đầu tư, có:
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
-
Câu 23:
Dự án lắp ghép khu nhà công nghiệp có nội dung: “Làm móng nhà (A), thời gian 5 tuần, bắt đầu ngay. Vận chuyển cần cẩu (B), 1 tuần, bắt đầu ngay. Lắp dựng cần cẩu (C), 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu. Vận chuyển cấu kiện (D), 4 tuần, bắt đầu ngay. Lắp ghép khung nhà (E), 7 tuần, sau lắp dựng cần cẩu.” Thời gian dự trữ của công việc C, là:
A. 0 tuần
B. 1 tuần
C. 2 tuần
D. 3 tuần
-
Câu 24:
Công nghệ bao gồm:
A. Máy móc, thiết bị
B. Phương pháp sản xuất
C. Kỹ năng, kỹ xảo của người lao động
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 25:
Cho sơ đồ PERT của một dự án và bảng các thông tin có liên quan:
Thời gian rút ngắn của công việc A là:
A. 5 tuần
B. 4 tuần
C. 3 tuần
D. 2 tuần
-
Câu 26:
Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
Năm 0 1
Dự án A -6000 9000
Dự án B -10.000 14.000
Với lãi suất tính toán của dự án là 20%, thì:
A. Tỷ số B/C của A lớn hơn B
B. Tỷ số B/C của B lớn hơn A
C. Bằng nhau
D. Chưa đủ thông để khẳng định.
-
Câu 27:
Cho nội dung dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” và sơ đồ PERT như sau:
“Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”.
A. Sơ đồ PERT bên trái vẽ đúng quy định của công việc
B. Sơ đồ PERT bên phải vẽ đúng quy định của công việc
C. Hai sơ đồ PERT vẽ đều đúng quy định của công việc
D. Hai sơ đồ vẽ đều sai quy định của công việc
-
Câu 28:
Chọn phương án đúng dưới đây: Nhìn vào sơ đồ GANTT:
A. Cho thấy cách rút ngắn tổng tiến độ
B. Không cho thấy cách rút ngắn tổng tiến độ
C. Không cho biết tổng thời gian thực hiện dự án
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 29:
Công ty Cao su Đồng Nai dự định đầu tư xây dựng một nhà máy chế biến mủ cao su với các dữ liệu sau:
ĐVT: Triệu đồng
Năm 0 1 2 3 Ngân lưu vào 300 300 300 Ngân lưu ra 400 100 100 100 Suất chiết khấu = 10% Tỷ số B/C (Tỷ số lợi ích/ chi phí) là:
A. 1,250
B. 1,150
C. 2,345
D. 0,987
-
Câu 30:
ODA (Official Development Assistance) là phương thức đầu tư:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp
D. Trung gian