500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học
Với hơn 500+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh về các chất dinh dưỡng, thực phẩm và mối liên hệ với sức khỏe, sinh trưởng, sinh sản và bệnh tật của cơ thể. Chế độ ăn uống của một sinh vật, phụ thuộc phần lớn vào độ ngon của thức ăn,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Nhân viên nhà ăn phải tránh:
A. Đụng vào thực phẩm
B. Để tay tiếp xúc với thực phẩm, nhất là thực phẩm đã chế biến
C. Ho và hắt hơi khi chế biến thực phẩm
D. Nói chuyện trong khi chế biến và bán thực phẩm
-
Câu 2:
Hạn chế tối đa sử dụng các đồ dùng chứa đựng thực phẩm làm bằng:
A. Nhựa dẻo tổng hợp
B. Các loại men sắt
C. Các loại men sứ
D. Gỗ
-
Câu 3:
Ở Việt nam, đối tượng nào sau đây có tỷ lệ thiếu máu dinh dưỡng cao nhất:
A. Trẻ em trước tuổi đi học
B. Phụ nữ có thai
C. Vị thành niên
D. Nam trưởng thành
-
Câu 4:
Trong nguyên tắc dinh dưỡng cho người tăng huyết áp, nên hạn chế dùng Lipid từ:
A. Dầu đậu nành
B. Dầu ôliu
C. Dầu cải
D. Mỡ động vật
-
Câu 5:
Loại nào sau đây gây ngộ độc thức ăn do vi sinh vật:
A. Thức ăn có sẵn chất độc
B. Các chất hoá học xâm nhập vào thực phẩm
C. Nấm độc và mốc lẫn vào thực phẩm
D. Thực phẩm đồ hộp có hiện tượng hộp bị phồng
-
Câu 6:
Cách rửa bát đũa nào sau đây là đúng?
A. Rửa nước ấm với xà phòng rồi rửa lại bằng nước lạnh
B. Chỉ cần rửa với nước nhiều lần
C. Rửa một nước để loại bỏ thức ăn thừa sau đó rửa lại bằng nước ấm với xà phòng rồi rửa sạch lại bằng nước nóng
D. Rửa nước lạnh với xà phòng rồi tráng lại bằng nước sôi
-
Câu 7:
Thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều Kali nhất:
A. Su bắp
B. Su hào
C. Xà lách
D. Xà lách xông
-
Câu 8:
Yêu cầu vệ sinh đối với thức ăn đường phố không đòi hỏi yêu cầu này:
A. Sử dụng nguyên liệu tươi sống
B. Dùng nước sạch để rửa dụng cụ và chế biến thức ăn
C. Nơi bán hàng phải cách xa khu vực chế biến, nấu nướng
D. Hạn chế vận chuyển xa, dụng cụ vận chuyển phải sạch, vệ sinh
-
Câu 9:
Yêu cầu vệ sinh đối với nguyên liệu (tìm chổ sai):
A. Không có mùi vị khác thường
B. Không được hoà tan
C. Không có dấu hiệu đã bị biến đổi nguy hại cho sức khoẻ
D. Không bị nhiễm các tác nhân gây bệnh
-
Câu 10:
Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trưởng thành, lao động nhẹ:
A. 1,55
B. 1,56
C. 1,78
D. 1,61
-
Câu 11:
Nội dung của giám sát dinh dưỡng:
A. Xác định bản chất, mức độ và thời gian biểu các vấn đề dinh dưỡng
B. Xác định tỷ lệ mắc các bệnh suy dinh dưỡng
C. Xác định tỷ lệ tử vong của các bệnh suy dinh dưỡng
D. Nâng cao kỹ năng phát hiện bệnh dinh dưỡng cho nhân viên y tế
-
Câu 12:
Dựa vào cân nặng theo tuổi, theo GOMEZ trẻ được đánh giá là suy dinh dưỡng độ III khi:
A. Trên 100% so với quần thể tham chiếu Harvard
B. Từ 100% đến trên 90%
C. Từ 90% đến trên 75%
D. Dưới 60%
-
Câu 13:
Glucozit có trong loại thực phẩm nào sau đây:
A. Măng
B. Sắn
C. Đậu mèo
D. Cả măng, sắn, đậu kiếm, đậu mèo
-
Câu 14:
Nhu cầu năng lượng của quá trình mang thai trong cả 9 tháng:
A. 80.000 kcal
B. 85.000 kcal
C. 90.000 kcal
D. 95.000 kcal
-
Câu 15:
Chuyển hóa cơ sở là năng lượng cơ thể tiêu hao trong điều kiện:
A. Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, không điều nhiệt
B. Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, có vận cơ, có điều nhiệt
C. Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, không vận cơ, có điều nhiệt
D. Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, có điều nhiệt
-
Câu 16:
Gọi là đủ vitamin A khi:
A. Vitamin A ở gan > 10 mg/kg
B. Vitamin A ở gan > 20 mg/kg
C. Vitamin A ở gan > 50 mg/kg
D. Vitamin A ở gan > 200 mg/kg
-
Câu 17:
Trong mối liên hệ giữa các chất dinh dưỡng, sự thỏa mãn nhu cầu Calci phụ thuộc vào:
A. Trị số tuyệt đối của calci trong khẩu phần
B. Trị số tuyệt đối của phospho trong khẩu phần
C. Tỷ số calci / phospho
D. Tỷ số calci / magne
-
Câu 18:
Thịt, cá, sữa và các chế phẩm của sữa thích hợp cho sự phát triển của vi khuẩn và gây ngộ độc thức ăn do:
A. Salmonella paratyphy
B. Staphylocus aureus
C. Salmonella typhy
D. Clostridium botulinum
-
Câu 19:
Thực phẩm đồ hộp có những đặc điểm nào sau đây không nên sử dụng:
A. Hộp còn sáng bóng
B. Không rỉ rét
C. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn không hoen ố
D. Đồ hộp có dấu hiệu phồng tự nhiên
-
Câu 20:
Những thực phẩm giàu dinh dưỡng được chế biến sẵn dùng làm thức ăn nguội nhưng bảo quản không đảm bảo vệ sinh rất thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn và gây ra các vụ ngộ độc thức ăn, chủ yếu là do:
A. Staphylcocus aureus
B. Salmonella
C. Shigella
D. E.coli
-
Câu 21:
Chuyển hóa cơ sở là nhiệt lượng cần thiết để duy trì các chức phận sống của cơ thể như:
A. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa
B. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, thân nhiệt
C. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt
D. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt, tiêu hóa, bài tiết cơ thể
-
Câu 22:
Ở người cao tuổi, tỷ lệ viêm teo dạ dày tăng lên có liên quan đến thiếu vitamin:
A. B3
B. B12
C. A
D. C
-
Câu 23:
Chỉ cho phép những công nhân được tiến hành các quá trình kỹ thuật khi:
A. Có hiểu biết tối thiểu về vệ sinh
B. Tuân thủ các quy phạm vệ sinh cần thiết của sản xuất
C. Nắm vững tất cả các quy trình kỹ thuật sản xuất
D. Có hiểu biết tối thiểu về vệ sinh và tuân thủ các quy phạm vệ sinh cần thiết của sản xuất
-
Câu 24:
Theo thống kê của Viện dinh dưỡng về thiếu dinh dưỡng protein-năng lượng toàn quốc vào năm 2000, lứa tuổi nào có tỷ lệ suy dinh dưỡng cao nhất:
A. 1- < 12 tháng
B. 12- < 24 tháng
C. 24- < 36 tháng
D. 36- < 48 tháng
-
Câu 25:
Thức ăn đường phố được hiểu đó là những thức ăn, đồ uống:
A. Được chế biến nấu nướng tại chổ
B. Được bày bán trên đường phố hay những nơi công cộng
C. Được bán do những người gánh hàng rong trên đường phố
D. Đã làm sẵn hoặc được chế biến nấu nướng tại chổ và được bày bán
-
Câu 26:
Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt Nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên:
A. Ăn theo sở thích cá nhân
B. Nhịn ăn buổi sáng
C. Ăn nhiều vào buổi tối
D. Ăn theo nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể
-
Câu 27:
Đồ hộp có dấu hiệu nào sau đây được coi là nguy hiểm không nên sử dụng:
A. Hộp kín
B. Hộp sáng bóng
C. Phồng cơ học
D. Phồng tự nhiên
-
Câu 28:
Người phục vụ ăn uống có cần đeo khẩu trang không?
A. Nhất thiết phải đeo để phòng bệnh cho người ăn
B. Nhất thiết phải đeo để phòng bệnh cho bản thân
C. Nên đeo để bảo vệ sức khoẻ cho bản thân họ và người khác
D. Không cần thiết phải đeo
-
Câu 29:
Nhu cầu sắt ở phụ nữ có thai trong suốt thai kì là bao nhiêu?
A. 2000
B. 1000
C. 1200
D. 1500
-
Câu 30:
Theo khuyến nghị của Tổ chức Y tế thế giới, nên cho trẻ bú lúc nào sau sinh:
A. 30 phút
B. 6 giờ
C. 12 giờ
D. 24 giờ