500+ câu trắc nghiệm Luật kinh doanh
Với 500+ câu trắc nghiệm Luật Kinh doanh (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về điều chỉnh các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình tổ chức và quản lý kinh tế của Nhà nước và trong quá trình kinh doanh của các chủ thể kinh doanh... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Thủ tục áp dụng các biện pháp khẩn cầu tạm thời được áp dụng vào giai đoạn nào của tiến trình xét xử:
A. Sơ thẩm
B. Phúc thẩm
C. Bất cứ giai đoạn nào
D. Cả 3 đều sai
-
Câu 2:
Mua trái phiếu của công ty cổ phần là hình thức đầu tư:
A. Gián tiếp
B. Trực tiếp
C. Vừa trực tiếp, vừa gián tiếp
D. Thông qua các định chế tài chính
-
Câu 3:
Cơ quan có thẩm quyền ra quyết định giải thể bắt buộc hợp tác xã là:
A. UBND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B. HĐND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
C. Cơ quan đăng ký kinh doanh
D. Tòa án nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
-
Câu 4:
Trường hợp nào, hợp đồng dân sự được vô hiệu
A. Đối tượng không thể thực hiện được
B. Do bị nhầm lẫn
C. Do bị lừa dối, đe dọa
D. A, B, C đều đúng
-
Câu 5:
Quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh có hiệu lực pháp luật sau bao nhiêu ngày, kể từ ngày ký nếu trong thời hạn đó không bị khiếu nại?
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 20 ngày
D. 45 ngày
-
Câu 6:
Trong thời gian bao lâu, kể từ ngày nhận hồ sơ xin đăng ký kinh doanh, nếu không hợp lệ, cơ quan kinh doanh phải gửi văn bản yêu cầu bổ sung sửa đổi cho người thành lập?
A. 3 ngày
B. 5 ngày
C. 7 ngày
D. 10 ngày
-
Câu 7:
Bộ phận nào thực hiện việc kiểm tra và giám sát hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã?
A. Ban kiểm soát
B. Ban kiểm toán
C. Ban thanh tra
D. Kiểm toán viên
-
Câu 8:
"Hợp đồng BT" là từ viết tắt của loại hợp đồng nào:
A. Hợp đồng xây dựng - chuyển giao
B. Hợp đồng hợp tác kinh doanh
C. Hợp đồng xây dựng - chuyển giao kinh doanh
D. Hợp đồng xây dựng kinh doanh - chuyển giao
-
Câu 9:
Đối vơi dich vụ logistics, thời hiệu khiếu kiện là:
A. 2 năm kể từ ngày giao hàng
B. 2 năm kể từ ngày ký kết hợp đồng vận chuyển
C. 9 tháng kể từ ngày giao hàng
D. 9 tháng kể từ ngày ký kết hợp đồng vận chuyển
-
Câu 10:
Hội đồng xét xử trong phiên tòa phúc thẩm gồm:
A. Hai thẩm phán và 3 Hội thẩm nhân dân
B. Ba thẩm phán và 2 Hội thẩm nhân dân
C. Chỉ gồm ba thẩm phán
D. Chỉ gồm 3 hội thẩm nhân dân để đảm bảo tính khách quan
-
Câu 11:
Vốn pháp định ở VN không quy định ở ngành nghề nào?
A. Chứng khoán
B. Bảo hiểm
C. Kinh doanh vàng
D. Kinh doanh bất động sản
-
Câu 12:
Điền vào chỗ trống:
Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của ….(1)…..được thể hiện dưới hình thức ……(2)…..và có thể bao gồm 2 loại ….(3)….. và …..(4)…….
A. (1) chủ sở hữu, (2) cổ phiếu, (3) cổ tức, (4) trái phiếu
B. (1) công ty cổ phần, (2) cổ phiếu, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
C. (1) công ty hợp danh, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
D. (1) công ty nhà nước, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi
-
Câu 13:
Tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước với nhà đầu tư nước ngoài không thể thành lập dưới dạng:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân
-
Câu 14:
Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên có quyền quyết định bán tài sản có giá trị bằng bao nhiêu tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất( nếu không có quy định trong điều lệ công ty):
A. <50%
B. =< 50%
C. > 50%
D. >=50%
-
Câu 15:
Chọn câu đúng:
A. DNTN không có vốn điều lệ
B. DNTN có vốn điều lệ, có quyền tăng vốn điều lệ
C. DNTN có vốn điều lệ, chỉ được giữ nguyên hoặc tăng vốn điều lệ, không được giảm vốn điều lệ
D. DNTN có vốn điều lệ, có quyền tăng, giảm vốn điều lệ
-
Câu 16:
Công ty cổ phần có ít nhất bao nhiêu thành viên:
A. 2 thành viên
B. 3 thành viên
C. 4 thành viên
D. 5 thành viên
-
Câu 17:
Chủ doanh nghiệp tư nhân:
A. Không có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;
B. Chỉ có quyền tăng nhưng không có quyền giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;
C. Có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhưng phải có điều kiện;
D. Có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong mọi điều kiện.
-
Câu 18:
Cô A là nhân viên thuế và hàng năm bắt buộc phải mua một số trái phiếu của Nhà nước. Đó là hoạt động đầu tư:
A. Không phải hoạt động đầu tư
B. Đầu tư gián tiếp
C. Đầu tư trực tiếp
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 19:
Theo luật đầu tư năm 2005, thì thời hạn sử dụng đất thông thường của dự án không quá:
A. 80 năm
B. 60 năm
C. 70 năm
D. 50 năm
-
Câu 20:
Đặc điểm hộ kinh doanh:
A. Do một cá nhân là công dân VN, 1 nhóm người, 1 hộ gia đình làm chủ
B. Không có con dấu
C. Sử dụng không quá mười lao động
D. Tất cả những đặc điểm trên
-
Câu 21:
Chọn phát câu đúng:
A. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình và không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong thời gian cho thuê.
B. Người quản lí, điều hành doanh nghiệp là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước trọng tài hoặc tòa án tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp.
C. A và B đúng.
D. A và B sai.
-
Câu 22:
Chọn câu đúng:
A. Hành vi của cá nhân bỏ vốn thành lập doanh nghiệp tư nhân và tham gia trực tiếp quản lý, điều hành doanh nghiệp nhằm mục đích sinh lợi, đó là hoạt động đầu tư trực tiếp.
B. Hành vi của cá nhân, tổ chức nước ngoài bỏ vốn mua lại doanh nghiệp Việt Nam và trực tiếp tham gia quản lý điều hành doanh nghiệp mua lại này, là hoạt động đầu tư trực tiếp.
C. Đầu tư gián tiếp là phương thức đầu tư ang qua ngân ang và thị trường chứng khoán, nó không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng.
D. Cả a, b, c đều đúng.
-
Câu 23:
Trong công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên, chủ sở hữu có thể là:
A. Tổ chức
B. Cá nhân
C. Cá nhân hoặc tổ chức
D. Cơ quan nhà nước
-
Câu 24:
Người nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam dưới hình thức:
A. Hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Công ty liên doanh
C. Hợp tác xã
D. Cả ba câu đều đúng
-
Câu 25:
Đối tượng nào sau đây không được làm thành viên hợp tác xã:
A. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
B. Người nước ngoài thường trú tại Việt Nam
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai