510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV
510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Theo Thông tư số 28/2012/TT-NHNN ngày 03/10/2012 về quy định bảo lãnh ngân hàng, những hình thức cam kết nào được gọi là cam kết bảo lãnh?
A. Thư tín dụng, hợp đồng cấp bảo lãnh
B. Thư bảo lãnh, hợp đồng bảo lãnh, hình thức cam kết khác
C. Thư tín dụng, thư bảo lãnh, hợp đồng cấp bảo lãnh
D. Thư tín dụng, thư bảo lãnh, hợp đồng bảo lãnh, hợp đồng cấp bảo lãnh
-
Câu 2:
Phương thức thanh toán nào được chấp nhận trong tài trợ nhập khẩu theo chương trình GSM 102 tại BIDV?
A. Nhờ thu
B. L/C, nhờ thu và TTR
C. L/C
D. Chỉ L/C trả chậm
-
Câu 3:
Chủ đầu tư dự án phát triển khu nhà ở, dự án khu đô thị mới (chủ đầu tư cấp I) được phép ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất có cơ sở hạ tầng kỹ thuật với chủ đầu tư cấp II khi nào?
A. Sau khi được cấp giấy phép đầu tư.
B. Sau khi đã giải phóng mặt bằng của dự án và đã thực hiện khởi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật của dự án.
C. Sau khi đã hoàn tất xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật của khu đất chuyển nhượng.
D. Sau khi có giấy phép xây dựng
-
Câu 4:
Năm 2012, Công ty X được Hội đồng tín dụng cơ sở Chi nhánh duyệt cho vay đầu tư Dự án B với số tiền 40 tỷ đồng, thời gian cho vay 60 tháng. Do thời gian đầu tư kéo dài, Dự án đi vào hoạt động chậm so với dự kiến 2 năm, nên không có khả năng trả nợ đúng hạn theo Hợp đồng tín dụng đã ký. Công ty đề nghị gia hạn thời gian trả nợ đối với Dự án. Tổng giới hạn tín dụng của khách hàng là hiện tại là 24 tỷ đồng (toàn bộ là dư nợ của Dự án trên). Theo Chi nhánh được phê duyệt gia hạn đối với Công ty với thời gian tối đa như thế nào?
A. Theo khả năng trả nợ của khách hàng
B. Tối đa 42 tháng
C. Tối đa 30 tháng
D. Tối đa 24 tháng
-
Câu 5:
Điều kiện về xếp hạng của Ngân hàng đại lý quy định trong L/C được chấp nhận thực hiện chiết khấu miễn truy đòi tại BIDV là gì?
A. Không quy định, chỉ căn cứ theo xếp hạng tín dụng nội bộ của khách hàng đề nghị chiết khấu
B. Ngân hàng đại lý được BIDV cấp hạn mức giao dịch TTTM, đồng thời giá trị và thời hạn hiệu lực của hạn mức còn đủ để thực hiện giao dịch
C. Ngân hàng đại lý có uy tín, chưa phát sinh giao dịch NHĐL không thanh toán theo cam kết L/C
D. Xếp hạng A trở lên theo hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ
-
Câu 6:
Đâu là các loại TSBĐ được BIDV chấp nhận đối với việc phát hành thẻ tín dụng hiện nay?
A. Tiền mặt ký quỹ, Thẻ tiết kiệm/Giấy tờ có giá do BIDV phát hành
B. Tiền mặt ký quỹ, Thẻ tiết kiệm/Giấy tờ có giá do BIDV và các tổ chức khác phát hành
C. Tiền mặt ký quỹ, Thẻ tiết kiệm/Giấy tờ có giá do BIDV và các tổ chức khác phát hành của khách hàng đăng ký phát hành thẻ hoặc của bên thứ ba (chỉ áp dụng với bên thứ ba là cá nhân), tài sản bảo đảm đang thế chấp tại BIDV
D. Tiền mặt ký quỹ, Thẻ tiết kiệm/Giấy tờ có giá do BIDV và các tổ chức khác phát hành của khách hàng đăng ký phát hành thẻ hoặc của bên thứ ba là cá nhân
-
Câu 7:
Theo thông tư 02, khách hàng xếp hạng A, có khoản bảo lãnh được BIDV trả nợ thay, quá hạn 60 ngày, phân loại vào nhóm nợ nào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 8:
Dự án đầu tư cảng biển nước sâu của Công ty A đã được Chi nhánh B cho vay tài trợ dự án với số tiền 300 tỷđ. Đến hết năm 2013, do tình hình kinh tế khó khăn, doanh nghiệp không có khả năng thanh toán nợ vay theo đúng kế hoạch với Ngân hàng, vì vậy đã có văn bản đề nghị được cơ cấu nợ. Sau khi xem xét Chi nhánh đánh giá DN có đủ điều kiện để BIDV xem xét cơ cấu nợ, đồng thời việc phán quyết cơ cấu nợ vượt thẩm quyền của Chi nhánh, vì vậy Chi nhánh đã gửi hồ sơ trình HSC phê duyệt. Đối với trường hợp này, Chi nhánh B phải gửi hồ sơ trình lên Bộ phận nào thuộc Hội sở chính để tiếp tục xử lý hồ sơ
A. Ban QLRRTD
B. Ban KHDN
C. Ban Phát triển sản phẩm bán buôn
D. Ban phát triển Ngân hàng bán lẻ
-
Câu 9:
TCTD được phép cho khách hàng vay vay bằng ngoại tệ để đầu tư ra nước ngoài đối với trường hợp nào?
A. Cho vay để đầu tư trực tiếp ra nước ngoài đối với các dự án, công trình quan trọng quốc gia được Quốc hội, Chính phủ hoặc Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư và đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài.
B. Cho vay để đầu tư trực tiếp ra nước ngoài đối với các dự án thuộc lĩnh vực ưu tiên, khuyến khích phát triển sản xuất - kinh doanh theo chủ trương của Chính phủ
C. Đáp án a,b
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 10:
Theo Chính sách cấp tín dụng, khách hàng xếp loại A, vay đầu tư dự án với thời gian 06 năm thì tỷ lệ vốn chủ sở hữu tham gia dự án tối thiểu là bao nhiêu?
A. 25%
B. 30%
C. 35%
D. 40%
-
Câu 11:
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số 6987/QĐ-KHDN, chủ đầu tư phải đảm bảo tỷ lệ vốn tự có tối thiểu bao nhiêu phần trăm (%) khi tham gia dự án:
A. 15%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
-
Câu 12:
Công ty A hoạt động dệt kim XK muốn vay vốn theo sản phẩm tài trợ DN dệt may thì Chi nhánh hướng dẫn khách hàng thế chấp các loại tài sản nào?
A. Nhà xưởng
B. Hợp đồng XK thanh toán theo phương thức CAD
C. Ô tô Camry của Giám đốc Công ty
D. A, B và C
-
Câu 13:
Khách hàng có nhu cầu thay đổi hạn mức tín dụng sẽ yêu cầu thực hiện tại đâu?
A. Khách hàng gửi yêu cầu tại bất kỳ Chi nhánh/Phòng giao dịch nào thuộc BIDV
B. Khách hàng gửi yêu cầu tại Chi nhánh phát hành thẻ
C. Khách hàng không được yêu cầu thay đổi hạn mức tín dụng trong quá trình sử dụng thẻ
D. Khách hàng liên hệ với TTCSKH.
-
Câu 14:
Theo quy định của NHNN tại Thông tư số 02/2013/TT-NHNN thì tỷ lệ trích lập dự phòng chung đối với nợ nhóm 5 là bao nhiêu phần trăm?
A. 0,65%
B. 0,70%
C. 0,75%
D. Không phải trích dự phòng chung
-
Câu 15:
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số 6987/QĐ-KHDN, dự án thuỷ điện có công suất lắp máy 50MW, nhu cầu vay vốn trong thời gian 14 năm, thuộc thẩm quyền phê duyệt của đơn vị nào?
A. Chi nhánh
B. Trụ sở chính
C. Chi nhánh hoặc Trụ sở chính tuỳ theo phân cấp thẩm quyền của BIDV trong từng thời kỳ
D. Hội đồng tín dụng Trung ương
-
Câu 16:
Khi chủ thẻ thanh toán một phần dư nợ thì thứ tự ưu tiên thanh toán như thế nào?
A. 1/Lãi 2/ Phí 3/ Gốc
B. 1/Phí 2/ Lãi 3/ Gốc
C. 1/ Gốc 2/ Phí 3/ Lãi
D. 1/ Gốc 2/ Lãi 3/ Phí
-
Câu 17:
Hội đồng tín dụng làm việc theo chế độ nào?
A. Thủ trưởng
B. Tập thể, đồng thuận
C. Tập thể, nguyên tắc quá bán
D. Tuỳ thuộc vào từng QĐ thành lập HĐ TD cơ sở cụ thể
-
Câu 18:
Nguồn vốn, ngoại tệ để đáp ứng nhu cầu cho Khách hàng vay đầu tư ra nước ngoài được Tổ chức tín dụng sử dụng từ nguồn nào?
A. Tổ chức tín dụng tự cân đối
B. Ngân hàng Nhà nước hỗ trợ trong trường hợp cho vay các dự án trọng điểm quốc gia
C. Ngân hàng Nhà nước hỗ trợ trong trường hợp cho vay các dự án thuộc lĩnh vực ưu tiên, khuyến khích phát triển sản xuất theo chủ trương của Chính phủ
D. Tất cả các trường hợp trên
-
Câu 19:
Đối với Chi nhánh Nhóm 1 có phát sinh khoản vay Dự án đầu tư lần đầu tại Việt Nam của doanh nghiệp FDI thì quy mô khoản vay dự kiến tối thiểu đạt giá trị bao nhiêu thì phải thẩm định theo hình thức thành lập tổ thẩm định chung giữa Ban QHKHDN (nay là Ban KHDN) và Chi nhánh?
A. 100 tỷ đồng
B. 200 tỷ đồng
C. 300 tỷ đồng
D. 400 tỷ đồng
-
Câu 20:
Khách hàng sử dụng thẻ tín dụng MasterCard và thực hiện giao dịch trên POS BIDV vào ngày 5/4, giao dịch được ghi nhận luôn trong ngày. Khách hàng sẽ được miễn lãi bao nhiêu ngày đối với giao dịch này?
A. 15 ngày
B. 18 ngày
C. 20 ngày
D. 25 ngày
-
Câu 21:
Đối tượng nào không phải người cư trú?
A. Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, quỹ xã hội, quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam
B. Văn phòng đại diện tại nước ngoài của tổ chức tín dụng
C. Người nước ngoài làm việc cho cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam
D. Công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài có thời hạn dưới 12 tháng
-
Câu 22:
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp của BIDV, đối với trường hợp khách hàng mở L/C bằng vốn tự có kí quĩ 100% trị giá L/C cùng loại tiền tệ với loại tiền tệ của L/C thì, bộ phận nào đầu mối tiếp nhận hồ sơ và xem xét mở L/C cho khách hàng?
A. Bộ phận TNTTTM là đầu mối tiếp nhận hồ sơ mở L/C và xem xét, thực hiện theo đúng quy định về thanh toán quốc tế
B. Bộ phận QLKH là đầu mối tiếp nhận hồ sơ mở L/C, sau đó chuyển cho Bộ phận TNTTTM xem xét, thực hiện theo đúng quy định về thanh toán quốc tế
C. Bộ phận QLKH hoặc Bộ phận TNTTTM đầu mối tiếp nhận hồ sơ mở L/C từ khách hàng. Bộ phận TNTTTM xem xét và thực hiện mở L/C theo đúng quy định về thanh toán quốc tế
D. Cả a, b và c đều sai
-
Câu 23:
Theo Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Các Tài sản "Có" nào có mức rủi ro 20%?
A. Cho vay các TCTD khác
B. Tiền gửi tại NHNN bằng ngoại tệ
C. Cho vay Ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
D. Cả a, b và c
-
Câu 24:
Khi thực hiện các giao dịch kỳ hạn với khách hàng, cần quy định tỷ lệ đặt cọc tối thiểu (đảm bảo thanh toán các giao dịch) là bao nhiêu?
A. 10% giá trị giao dịch
B. 50% giá trị giao dịch
C. 100% giá trị giao dịch
D. Chi nhánh xem xét uy tín, độ tin cậy, khả năng thực hiện giao dịch của khách hàng để quy định tỷ lệ đặt cọc phù hợp
-
Câu 25:
Theo Quyết định 081/QĐ-HĐQT, Trường hợp khoản cơ cấu lại thời hạn trả nợ do Hội đồng quản trị/Ủy ban Quản lý rủi ro/Hội đồng tín dụng trung ương phê duyệt, căn cứ nội dung phê duyệt của cấp có thẩm quyền, Ban QLRRTD soạn thảo gửi Chi nhánh/Ban KHDN:
A. Văn bản thông báo về việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ
B. Quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ
C. Báo cáo đề xuất cơ cấu lại thời hạn trả nợ
D. Báo cáo thẩm định rủi ro cơ cấu lại thời hạn trả nợ và Quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ