510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV
510 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Đối với Chi nhánh Nhóm 2 có phát sinh khoản vay dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất xi măng/clinker thì quy mô khoản vay dự kiến tối thiểu đạt giá trị bao nhiêu thì phải thẩm định theo hình thức thành lập tổ thẩm định chung giữa Ban QHKHDN (nay là Ban KHDN) và Chi nhánh?
A. 350 tỷ đồng
B. 300 tỷ đồng
C. 250 tỷ đồng
D. 200 tỷ đồng
-
Câu 2:
Điều kiện cấp bảo lãnh khi chưa xác định được thời hạn hiệu lực của bảo lãnh tại thời điểm cấp tín dụng là gì?
A. Ký quỹ 100% giá trị bảo lãnh
B. Xếp hạng tín dụng nội bộ từ A trở lên
C. TSĐB (không bao gồm ký quỹ) tương ứng 100% giá trị bảo lãnh
D. Không có đáp án nào đúng
-
Câu 3:
Theo quy định hiện hành của NHNN, mức trích dự phòng rủi ro cụ thể cho các khoản cam kết ngoại bảng của khách hàng phân loại nợ nhóm 3 là bao nhiêu?
A. 5%
B. 50%
C. 20%
D. Không trích lập dự phòng cụ thể
-
Câu 4:
Tại chi nhánh, cấp nào có thẩm quyền xét duyệt các khoản nợ Chi nhánh đề xuất sử dụng dự phòng để XLRRTD?
A. Hội đồng tín dụng cơ sở
B. Giám đốc Chi nhánh
C. Phó Giám đốc phụ trách QLKH
D. Tùy thuộc vào giá trị khoản nợ
-
Câu 5:
Theo quy định của BIDV tại Quyết định 2556/QĐ-TD3 ngày 03/06/2008 v/v cho vay đầu tư dự án bất động sản, thứ tự ưu tiên theo loại hình đầu tư của dự án bất động sản như thế nào?
A. Đầu tư văn phòng cho thuê; đầu tư khu đô thị, khu dân cư, nhà ở; đầu tư trung tâm thương mại
B. Đầu tư xây dựng khu du lịch; đầu tư xây nhà trên cơ sở hạ tầng có sẵn; đầu tư xây dựng văn phòng cho thuê
C. Đầu tư xây dựng khu du lịch; đầu tư xây dựng văn phòng cho thuê; đầu tư xây nhà trên cơ sở hạ tầng có sẵn
D. Đầu tư trung tâm thương mại; đầu tư văn phòng cho thuê; đầu tư khu đô thị, khu dân cư, nhà ở
-
Câu 6:
Thư ký Hội đồng tín dụng cơ sở được tham gia biểu quyết đúng không?
A. Đúng, trong mọi trường hợp
B. Đúng, với điều kiện là thành viên Hội đồng
C. Sai, thư ký HĐ không phải là thành viên Hội đồng
D. Sai, Thư ký Hội đồng phải thực hiện nhiệm vụ Thư ký
-
Câu 7:
DN đủ điều kiện vay vốn theo sản phẩm tài trợ doanh nghiệp vệ tinh, với TSĐB là quyền đòi nợ hình thành trong tương lai từ hợp đồng mua bán. Khi đó, Xếp hạng tín dụng nội bộ tối thiểu của DN là gì?
A. AA
B. A
C. BBB
D. Không có đáp án nào đúng
-
Câu 8:
Theo quy định của NHNN tại Thông tư số 02/2013/NHNN, tỷ lệ khấu trừ tối đa đối với tài sản bảo đảm là Trái phiếu Chính phủ, công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá do TCTD phát hành; thẻ tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu do TCTD, CN Ngân hàng nước ngoài khác phát hành có thời hạn còn lại từ 1-5 năm là bao nhiêu phần trăm?
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
-
Câu 9:
Theo Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ, việc xếp hạng khách hàng doanh nghiệp được dựa trên yếu tố gì?
A. Tình hình tài chính, lịch sử trả nợ và khả năng trả nợ
B. Trình độ quản lý và môi trường nội bộ của doanh nghiệp
C. Tài sản đảm bảo và các nhân tố bên ngoài và các đặc điểm hoạt động khác
D. Cả a, b và c
-
Câu 10:
Khi khách hàng được xét giảm, miễn lãi/phí bảo lãnh theo trường hợp bị ốm đau, bệnh tật, tai nạn, văn bản giải trình khó khăn của khách hàng trước thời điểm xem xét giảm, miễn lãi/phí bảo lãnh tối đa bao nhiêu tháng?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng
-
Câu 11:
Trường hợp Trưởng phòng kinh doanh của khách hàng VIP qua làm việc, trao đổi với ngân hàng, đáp án nào là đúng nhất?
A. Cán bộ đón tiếp do không phải là trưởng phòng tài chính kế toán
B. Ban lãnh đạo Chi nhánh đón tiếp do có tính chất quan trọng
C. Lãnh đạo phòng KHDN trực tiếp đón tiếp
D. Không trường hợp nào đúng
-
Câu 12:
Cấp nào có thẩm quyền điều chỉnh tăng hạn mức tín dụng?
A. Cấp đã phê duyệt khoản cấp hạn mức tín dụng đó. Trường hợp điều chỉnh tăng hạn mức vượt quá thẩm quyền của cấp đã phê duyệt ban đầu thì phải trình cấp có thẩm quyền phê duyệt cao hơn theo quy định về phân cấp thẩm quyền của BIDV.
B. Cấp đã phê duyệt cấp tín dụng
C. HĐTD cơ sở
D. Cả a, b và c đều sai
-
Câu 13:
Việc xây dựng chính sách chăm sóc khách hàng doanh nghiệp vì mục đích gì?
A. Nâng cao sức cạnh tranh của BIDV thông qua giảm lãi suất cho vay
B. Nâng cao sức cạnh tranh của BIDV thông qua tăng lãi suất huy động vốn
C. Nâng cao sức cạnh tranh của BIDV thông qua tăng cường quan hệ với các Doanh nghiệp
D. Nâng cao sức cạnh tranh của BIDV thông qua tăng cường quan hệ với các khách hàng tổ chức và các cá nhân ảnh hưởng
-
Câu 14:
Theo Quyết định 081/QĐ-HĐQT, trường hợp phê duyệt cơ cấu lại thời hạn trả nợ không phải qua Bộ phận quản lý rủi ro bao gồm: i.Cơ cấu lại thời hạn trả nợ các khoản vay khi duyệt cho vay tại Chi nhánh không qua Bộ phận quản lý rủi ro và thuộc thẩm quyền cơ cấu lại thời hạn trả nợ của Chi nhánh. ii.Cơ cấu lại thời hạn trả nợ các hợp đồng tín dụng cụ thể ký tại Chi nhánh và thuộc thẩm quyền cơ cấu lại thời hạn trả nợ của Chi nhánh. iii.Cơ cấu lại thời hạn trả nợ các Hợp đồng tín dụng cụ thể của khách hàng vay trực tiếp tại Trụ sở chính
A. i, ii
B. i, iii
C. ii,iii
D. i,ii,iii
-
Câu 15:
Theo Quy định tại QĐ 6251/QĐQLRRTD2 của BIDV v/v cấp tín dụng đối với nhóm khách hàng có liên quan, tổng giới hạn cấp tín dụng đối với một nhóm khách hàng có liên quan không được vượt quá bao nhiêu % vốn tự có của BIDV, trong đó giới hạn cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá bao nhiêu % vốn tự có.
A. 15%, 25%
B. 25%,15%
C. 50%,15%
D. 50%, 25%
-
Câu 16:
Trường hợp khách hàng có dư nợ thấu chi, vay tiêu dùng xếp nhóm 1, vay thẻ tín dụng xếp nhóm 2, vậy chi nhánh lập báo cáo phân loại nợ trích DPRR xếp khách hàng vào nhóm nợ nào?
A. Nhóm 1
B. Nhóm 2
C. Nhóm 3
D. Nhóm 4
-
Câu 17:
Theo quy định về trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp, trường hợp cấp tín dụng nào phải có văn bản Quyết định cấp tín dụng?
A. Các khoản do Trụ sở chính duyệt
B. Các khoản phải qua thẩm định rủi ro
C. Tất cả các khoản vay
D. Các khoản vay do Tổng Giám đốc/Giám đốc Chi nhánh phê duyệt
-
Câu 18:
Việc phê duyệt cấp tín dụng đối với một dự án đầu tư trung dài hạn trên 1000 tỷ đồng thuộc thẩm quyền của ai?
A. TGĐ
B. HĐTDTW
C. UBQLRR
D. HĐQT
-
Câu 19:
Đáp án nào không phải là nguyên tắc trong chăm sóc khách hàng tổ chức?
A. Hiệu quả
B. Quan hệ
C. Thường xuyên
D. Ưu tiên
-
Câu 20:
Nhóm khách hàng có liên quan đến công ty tại Chi nhánh gồm 4 khách hàng, (03 khách hàng xếp hạng A trở lên, 1 KH chưa xếp hạng) có tổng giới hạn tín dụng bằng 2 lần mức thẩm quyền phán quyết tín dụng của Chi nhánh đối với khách hàng xếp nhóm cao nhất. Theo quy định tại Quyết định 6251/QĐ-QLRRTD2 của BIDV, việc phán quyết tín dụng đối với nhóm khách hàng này thuộc thẩm quyền của cấp nào?
A. HĐTDTW
B. Phó Tổng Giám đốc Phụ trách khối QLRR
C. HĐTD Chi nhánh
D. Giám đốc Chi nhánh
-
Câu 21:
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số 6987/QĐ-KHDN, BIDV chỉ xem xét cho vay đối với dự án thuỷ điện nào?
A. Thuộc quy hoạch phát triển điện lực được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
B. Thuộc quy hoạch phát triển điện lực được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Đối với các dự án chưa có trong quy hoạch phải được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch đồng ý đưa vào quy hoạch trước khi BIDV phê duyệt khoản vay.
C. Thuộc quy hoạch phát triển điện lực được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Đối với các dự án chưa có trong quy hoạch phải được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch đồng ý đưa vào quy hoạch trước khi chuẩn bị đầu tư.
D. Thuộc quy hoạch phát triển điện lực được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Đối với các dự án chưa có trong quy hoạch phải được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch đồng ý đưa vào quy hoạch trước khi khởi công xây dựng.
-
Câu 22:
Trong nghiệp vụ UPAS L/C, điều kiện để Khách hàng được thanh toán trước khi đến hạn thanh toán L/C như thế nào?
A. Phải được BIDV chấp thuận
B. Khách hàng chịu toàn bộ phí dịch vụ UPAS đã thông báo cộng với các khoản phí phạt thanh toán trước hạn mà Ngân hàng đại lý thu của BIDV (nếu có)
C. Khách hàng không được thanh toán trước hạn
D. Cả a và b
-
Câu 23:
Theo quy định cho vay dự án thuỷ điện số 6987/QĐ-KHDN, dự án thuỷ điện có công suất lắp máy 50MW, nhu cầu vay vốn trong thời gian 14 năm, thuộc thẩm quyền phê duyệt của đơn vị nào?
A. Chi nhánh
B. Trụ sở chính
C. Chi nhánh hoặc Trụ sở chính tuỳ theo phân cấp thẩm quyền của BIDV trong từng thời kỳ
D. Hội đồng tín dụng Trung ương
-
Câu 24:
Điều kiện Xếp hạng tín dụng nội bộ để Khách hàng là Nhà xuất khẩu được BIDV cung cấp bao thanh toán xuất khẩu là gì?
A. Từ BB trở lên
B. Từ BBB trở lên
C. Từ A trở lên
D. Từ AA trở lên
-
Câu 25:
Theo quy định mua bán ngoại tệ số 8171 ngày 26/12/2013, các đồng tiền được phép giao dịch đa tệ là những đồng tiền nào?
A. Tất cả các đồng tiền trên thế giới
B. Tất cả các đồng tiền trên thế giới ngoại trừ các đồng trong danh sách cấm vận
C. Các đồng tiền được Tổng giám đốc quy định theo từng thời kỳ
D. Không có đáp án đúng