860 Câu trắc nghiệm môn Hóa phân tích
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 860 câu trắc nghiệm môn Hóa phân tích, bao gồm các kiến thức về phương pháp phân tích công cụ cơ bản, được ứng dụng rộng rãi nhất giúp sinh viên nắm được bản chất của các phương pháp và ứng dụng chúng vào phân tích định tính và định lượng,... . Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Cách xác định điểm tương đương:
A. Dùng chất chỉ thị, máy quang phổ
B. Dùng chỉ thị, các công cụ vi sinh học
C. Dùng chỉ thị, các công cụ hóa lý
D. Dùng chỉ thị, máy sắc ký lỏng hiệu năng cao
-
Câu 2:
Các phương pháp định lượng oxy hoá khử, chọn câu sai:
A. Phương pháp Fajans
B. Phương pháp định lượng bằng iod
C. Phương pháp nitrit
D. Phương pháp định lượng Permanganat
-
Câu 3:
Sai số khi pha dung dịch chuẩn không được quá ...%.
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
-
Câu 4:
pH của dung dịch HCl 10-7M sẽ có giá trị như thế nào?
A. pH = 7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. Tất cả đều không phù hợp
-
Câu 5:
Thể tích dung dịch định lượng tại thời điểm kết thúc quá trình chuẩn độ gọi là:
A. Thể tích tương đương
B. Thể tích điểm cuối
C. Mức độ định phân
D. Thể tích chuyển màu chỉ thị
-
Câu 6:
Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat gồm:
A. Phương pháp Bronsted
B. Phương pháp Volhard
C. Phương pháp Lewis
D. Phương pháp khô
-
Câu 7:
Chuẩn độ 50ml base yếu BOH 0,1M có Kb = 10-5 bằng dung dịch HCl 0,1M. Khi chuẩn độ đến VHCl = 51ml thì pH của dung dịch trong bình nón là bao nhiêu?
A. pH = 4,5
B. pH = 4
C. pH = 3,5
D. pH = 3
-
Câu 8:
Cho biết số thứ tự nguyên tử Z (số hiệu nguyên tử) của các nguyên tố: S, Cl, Ar, K, Ca lần lượt là: 16, 17, 18, 19, 20. Xem các ion và nguyên tử sau: (I): S2-; (II): Cl-; (III): Ar; (IV): K+; (V): Ca2+. Thứ tự bán kính tăng dần các ion, nguyên tử trên như là:
A. (I) < (II) < (III) < (IV) < (V)
B. (V) < (IV) < (III) < (II) < (I)
C. (V) < (IV) < (III) <(V) < (I)
D. (II) < (III) < (IV) < (V) < (I)
-
Câu 9:
Phương pháp phân tích khô là:
A. Chất khảo sát và thuốc khử đều ở dạng rắn
B. Chỉ có chất khảo ở dạng rắn
C. Chỉ có thuốc thử ở dạng rắn
D. a, b, c đều đúng
-
Câu 10:
Định lượng acid mạnh bằng base mạnh, dùng chỉ thị phenolphtalein, dung dịch sẽ chuyển màu từ ..........
A. Không màu sang hồng nhạt
B. Đỏ sang hồng
C. Xanh sang vàng
D. Tím sang không màu
-
Câu 11:
Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,2M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 150ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 237,5ml. Nồng độ HCl bằng:
A. 0,125
B. 0,175
C. 0,225
D. 0,275
-
Câu 12:
Khi chuẩn độ 50ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.2M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 24,8ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ.
A. 0,8%
B. 8%
C. -0,8%
D. 0,08%
-
Câu 13:
Chuẩn độ 50ml base yếu BOH 0,1M có Kb = 10-5 bằng dung dịch HCl 0,1M. Khi chuẩn độ đến VHCl = 60ml thì pH của dung dịch trong bình nón là bao nhiêu?
A. pH = 2,5
B. pH = 2,03
C. pH = 2,32
D. pH = 2,8
-
Câu 14:
Độ tan của muối ăn (NaCl) trong nước ở 80˚C là 38,1 gam (nghĩa là ở 80˚C, 100 gam nước hòa tan được tối đa 38,1 gam NaCl). Khi làm nguội 150 gam dung dịch NaCl bão hòa ở 80˚C về 20˚C thì có m gam muối kết tủa, và thu được dung dịch có nồng độ 26,4%. Chọn kết luận đúng:
A. Sự hòa tan NaCl trong nước là một quá trình tỏa nhiệt
B. Dung dịch bão hòa NaCl ở 80˚C có nồng độ là 27,59%
C. m = 2,42 gam
D. Cả B và C
-
Câu 15:
Chỉ thị dùng trong phương pháp Mohr:
A. Phèn sắt amoni (Fe3+)
B. K2CrO4
C. K2Cr2O7
D. eosin
-
Câu 16:
Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 2% (w/v)?
A. 25,125g
B. 35,535g
C. 22,273g
D. 15,625g
-
Câu 17:
Tính pH dung dịch gồm 10ml NH(C2H5)3Cl 0,025 M + 10ml CH3COONa 0,025 M. Cho pKN(C2H5)3 = 3,35 ; pKCH3COOH = 4,75.
A. pH = 4,05
B. pH = 6,5
C. pH = 7,7
D. pH = 8,5
-
Câu 18:
Phương pháp Mohr không thích hợp để định lượng dung dịch I- vì:
A. Tủa AgI có màu vàng nên tới điểm tương đương chuyển màu sẽ khó phân biệt hơn
B. Kém chính xác
C. Độ nhạy kém
D. Thời gian định lượng lâu
-
Câu 19:
Điện phân dung dịch KI, dùng điện cực than chì, có cho vài giọt thuốc thử phenolptalein vào dung dịch trước khi điện phân. Khi tiến hành điện phân thì thấy một bên điện cực có màu vàng, một bên điện cực có màu hồng tím.
A. Vùng điện cực có màu vàng là catot, vùng có màu tím là anot bình điện phân
B. Vùng điện cực có màu vàng là anot, vùng có màu tím là catot bình điện phân
C. Màu vàng là do muối I- không màu bị khử tạo I2 tan trong nước tạo màu vàng, còn màu tím là do thuốc thử phenolptalein trong môi trường kiềm (KOH)
D. Cả A và C
-
Câu 20:
Định lượng acid mạnh bằng base mạnh, dùng chỉ thị đỏ methyl, dung dịch sẽ chuyển màu từ ..........
A. Xanh lơ sang cam
B. Không màu sang hồng nhạt
C. Đỏ hồng sang vàng
D. Xanh sang vàng
-
Câu 21:
Có ... nhóm phương pháp phân tích định lượng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 22:
Loại sai số nào có thể hiệu chỉnh và loại trừ khi tiến hành phân tích mẫu?
A. Sai số thô
B. Sai số hệ thống
C. Sai số tuyệt đối
D. Sai số tương đối
-
Câu 23:
Amoni Molypdat (NH4)2MoO4 là thuốc thử định tính Anion:
A. SO42-
B. PO43-
C. BO2-
D. Cl-
-
Câu 24:
Dung dịch Na2CO3 0,1M là một:
A. Đa acid mạnh
B. Đa base mạnh
C. Đa acid yếu
D. Đa base yếu
-
Câu 25:
Chuẩn độ 50ml hỗn hợp gồm KOH và Na2CO3 bằng HCl 0,25M. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VHCl = 75ml. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VHCl = 115 ml. Nồng độ KOH bằng:
A. 0,2
B. 0,175
C. 0,15
D. 0,215
-
Câu 26:
Không thể dùng NaOH rắn để làm khô các khí ẩm nào dưới đây?
A. CH3NH2; N2
B. NH3; CO
C. H2; O2
D. CO2; SO2
-
Câu 27:
Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 20,5ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ.
A. 2,5%
B. -2,5%
C. 5%
D. -5%
-
Câu 28:
Bản chất của các chị thị dùng trong chuẩn độ acid – base là:
A. Muối acid mạnh hoặc muối base mạnh
B. Acid mạnh hoặc base mạnh
C. Acid yếu hoặc base yếu
D. Tất cả đều sai
-
Câu 29:
Dạng cân có phân tử lượng càng lớn thì hệ số chuyển sẽ:
A. Càng nhỏ
B. Càng lớn
C. Bằng 0
D. Không đổi
-
Câu 30:
Chất chỉ thị trong phương pháp định lượng Permanganat thuộc dạng:
A. Chất chỉ thị oxy hoá khử thực
B. Chất chuẩn tự chỉ thị
C. Chất chỉ thị tạo phức chất
D. Chỉ thị pH
-
Câu 31:
KMnO4 trong môi trường axit (như H2SO4) oxi hóa FeSO4 tạo Fe2(SO4)3, còn KMnO4 bị khử tạo muối Mn2+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 nồng độ C (mol/l) làm mất màu vừa đủ 12 ml dung dịch KMnO4 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Trị số của C là:
A. 0,6M
B. 0,5M
C. 0,7M
D. 0,4M
-
Câu 32:
Một dung dịch NaCl có nồng độ 10-3 N tức là tương đương với:
A. 585 ppm
B. 5,85 ppm
C. 5850 ppm
D. 58,5 ppm
-
Câu 33:
Trong phương pháp Mohr, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành:
A. Kết tủa Ag2CrO4 màu đỏ gạch
B. Kết tủa AgCl màu trắng
C. Phức màu tím
D. Phức màu xanh dương
-
Câu 34:
Hòa tan hết m gam bột kim loại nhôm trong dung dịch HNO3, thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp ba khí NO, N2O và N2. Tỉ lệ thể tích VNO : VN2O : VN2 = 3:2:1. Trị số của m là:
A. 32,4 gam
B. 31,5 gam
C. 40,5 gam
D. 24,3 gam
-
Câu 35:
Chất khoáng đolomit (dolomite) gồm CaCO3.MgCO3. Tuy nhiên trong một số trường hợp, tỉ lệ số mol giữa CaCO3 với MgCO3 khác 1 : 1. Có một mẩu đolomit coi là hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3. Đem nung 20,008 gam một mẩu đolomit này cho đến khối lượng không đổi thì còn lại 11,12 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của CaCO3 trong mẩu đolomit trên là:
A. 54,35%
B. 52%
C. 94,96%
D. 80,5%
-
Câu 36:
Thể tích dung dịch H2SO4 98% có khối lượng riêng 1,84 g/ml cần lấy để pha thành 350 ml dung dịch H2SO4 37% có khối riêng 1,28 g/ml là:
A. 91,9 ml
B. 85,3 ml
C. 112,5 ml
D. Một trị số khác
-
Câu 37:
Trong các dung dịch NaOH sau, dung dịch nào không thể áp dụng công thức tính pH = 14 + lgCb.
A. NaOH 0,001M
B. NaOH 0,01M
C. NaOH 10-5 M
D. NaOH 10-6 M
-
Câu 38:
Tính chất chung của các Cation nhóm IV:
A. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm
B. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm dư
C. Tạo tủa Hydroxyd không tan trong kiềm dư
D. Tạo tủa Sulfat không tan trong kiềm dư
-
Câu 39:
Trị số chính xác pH của dung dịch HCl 10-7M là:
A. 7
B. 6,79
C. 7,21
D. 6,62
-
Câu 40:
Phương pháp Mohr dùng chỉ thị:
A. Kali dicromat (K2Cr2O4)
B. Phèn sắt amoni
C. Kali cromat (K2CrO4)
D. Flourescein