999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh
Tổng hợp 999 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Y. Bộ câu hỏi bao gồm những vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu các tổn thương và tìm hiểu mối liên quan mật thiết giữa những biến đổi hình thái và các rối loạn chức năng trên các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Hi vọng đây sẽ là nguồn kiến thức nền tảng giúp các bạn ôn tập và thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
-
Câu 1:
Hình ảnh đại thể của thấp tim là các van tim đỏ, sưng dày, dọc theo bờ có một dãy các khối sùi nhỏ có kích thước khoảng:
A. dưới 1 cm
B. 5 - 10 mm
C. 2 -5 mm
D. 1 - 2 mm
-
Câu 2:
Những đối tượng nào dưới đây ghi ngờ ung thư phổi khi thăm khám:
A. 7 tuổi, có nhiều hạch vùng cổ, gầy sút, sốt nhẹ về chiều
B. 25 tuổi, sốt cao, ho, đau tức ngực, khạc đờm màu rỉ sắt
C. 12 tuổi, ho nhiều, khạc đờm nhầy trong, khó thở từng cơn
D. 50 tuổi, nghiện thuốc lá, ho,đau tức ngực, đờm có máu
-
Câu 3:
Trong các tổn thương và dấu hiệu dưới đây, loại nào ít gặp nhất trong thấp tim:
A. Hạt Aschoff
B. Có tiền sử thường xuyên bị viêm họng với hiệu giá antistreptolysine O tăng cao trong huyết thanh
C. Viêm màng ngoài tim.
D. Có những tổn thương sùi lớn ở van hai lá
-
Câu 4:
Bệnh ác tính của hạch lymphô thường gặp nhất:
A. Ung thư hạch thứ phát
B. Bệnh Hodgkin hạch
C. Lymphôm không Hodgkin
D. Lymphôm Malt
-
Câu 5:
Tiến triển của viêm phế quản, trừ:
A. áp xe phổi
B. nhục hoá
C. giãn phế quản
D. đục khoét nhu mô phổi
-
Câu 6:
Viêm phế quản-phổi là bệnh gây tử vong nhiều nhất trong các nhiễm khuẩn hô hấp cấp ở trẻ em?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Thấp tim cấp gây tổn thương viêm chủ yếu ở các mô tim, khớp, da, thanh mạc
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 8:
Tính đa hình thái tế bào và tế bào Reed-Sternberg là 2 đặc điểm chính của bệnh Hodgkin:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 9:
Cổ tử cung là phần nối liền giữa âm đạo và thân tử cung, có đường kính khoảng:
A. 1-2 cm
B. 4-6 cm
C. 2-4 cm
D. 5-7 cm
-
Câu 10:
Trong các u ở đại tràng thì:
A. Polyp biểu mô có xuất độ thứ nhì
B. Ung thư biểu mô có xuất độ cao nhất
C. Ung thư biểu mô chiếm 98% tất cả các u của đại tràng
D. Polyp biểu mô có xuất độ cao nhất
-
Câu 11:
Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến:
A. Hoá chất
B. Vi rút
C. Vi khuẩn
D. Nguyên nhân bào thai
-
Câu 12:
Phương pháp tế bào học bong và tế bào học áp là 2 cách gọi của cùng 1 phương pháp:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Hiện tượng viêm phế nang long là hiện tượng huy động lực lượng thực bào tại chỗ nhằm chống lại sự xâm nhập của vi sinh vật lạ?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 14:
Tân sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung ( CIN) có đặc điểm:
A. Có hình ảnh tế bào ác tính rõ
B. Các tế bào non, mất cực tính và thứ tự xếp lớp
C. Các tế bào ung thư đã xâm nhập qua màng đáy
D. Có nhiều hình ảnh nhân quái, nhân chia
-
Câu 15:
Tế bào biệt hoá kém là những tế bào thoái hoá
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 16:
Hạch viêm cấp tính không có đặc điểm:
A. Hạch to, không đau
B. Liên quan đến viêm nhiễm các vùng lân cận
C. Vi thể có các nang lymphô tăng sinh, trung tâm mầm có nhiều đại thực bào
D. Có thể chuyển sang áp xe, hoặc viêm mạn tính
-
Câu 17:
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp thường xuất hiện trên các van tim đã bị tổn thương do thấp tim gặp trong khoảng .......... các trường hợp:
A. 30%
B. 50%
C. 80%
D. 90%
-
Câu 18:
Căn nguyên chính gây ung thư gan được biết là:
A. Vi rus viêm gan B
B. Độc tố alfatoxin B-1
C. Xơ gan các loại
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 19:
U lympho ác tính không Hodgkin:
A. Ít gặp hơn so với bệnh Hodgkin
B. Có xu hướng tăng theo tuổi
C. Ở trẻ em thường gặp các típ có độ ác tính thấp
D. Câu A và B đúng
-
Câu 20:
Thông liên thất gây tím tái muộn, nguyên nhân nào dưới đây đóng vai trò quan trọng nhất:
A. Tăng thể tích thất phải
B. Tăng thể tích thất trái
C. Tăng sức đề kháng (sức cản) của phổi
D. Tất cả các nguyên nhân trên
-
Câu 21:
Đặc điểm của lymphôm không Hodgkin loại lymphô bào:
A. Gặp ở bệnh nhân trẻ tuổi
B. Chiếm hầu hết các trường hợp lymphôm không Hodgkin
C. Cấu trúc hạch bị xóa, không còn nang lymphô và các xoang
D. Tiên lượng xấu
-
Câu 22:
Đặc điểm sau không có trong viêm tâm nội mạc nhiễm khuẩn bán cấp:
A. Thường xuất hiện trên các van tim đã bị tổn thương do thấp hoặc do dị tật bẩm sinh
B. Cơ chế sinh bệnh học vẫn chưa rõ
C. Do các vi khuẩn có độc tính thấp
D. Tổn thương giải phẫu bệnh đặc trưng là các khối sùi
-
Câu 23:
Dịch màng phổi có máu hay gặp trong:
A. Ung thư phế quản
B. Hen phế quản
C. Viêm phế quản mạn
D. Viêm phổi thùy
-
Câu 24:
Dị dạng bẩm sinh của tim gây tím tái sớm hay gặp nhất là:
A. Còn ống động mạch
B. Thông liên thất
C. Thông liên thất
D. Tứ chứng Fallot
-
Câu 25:
Quan trọng và đặc hiệu nhất trong phản ứng viêm cấp là:
A. phản ứng huyết quản - huyết
B. phản ứng sinh hoá
C. hiện tượng tế bào và mô
D. cả 3 hiện tượng quan trọng như nhau
-
Câu 26:
Bệnh nhân sinh thiết cổ tử cung, được chẩn đoán là CIN 1, nghĩa là:
A. Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm gần hết bề dày biểu mô
B. Tăng sản tế bào dạng đáy va cận đáy chiếm 1/3 dưới bề dày của biểu mô
C. Tăng sản tế bào dạng đáy và cận đáy chiếm 2/3 bề dày của biểu mô
D. Thứ tự, sự sắp xếp lớp của các tế bào và cực tính của nó vẫn giữ nguyên
-
Câu 27:
Đối với tổn thương rắn chắc như xương, phương pháp tế bào học chọc không được chỉ định?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 28:
Tiếng cọ màng tim và tràn dịch màng ngoài tim trong thấp tim là do:
A. Lá thành và lá tạng của tim xơ hóa và phù nề
B. Hậu quả của suy tim
C. Dịch rỉ tơ huyết hoặc thanh dịch - tơ huyết
D. Các hạt Aschoff bị xơ hóa để lại di chứng
-
Câu 29:
Carcinồm chế tiết là gì?
A. Gặp ở phụ nữ sử dụng estrogen
B. Các yếu tố nguy cơ là bệnh béo phì, không sinh đẻ hoặc đẻ ít
C. U có hơn 60% tế bào nhuộm PAS dương tính.
D. Không có careinôm tuyến nội mạc và không có carcinôm tế bào gai cổ tử cung
-
Câu 30:
Bào tương tế bào gan có các hạt triglyceride, nhân phồng to có nhiều glycogen:
A. Gặp trong xơ gan Sắc tố
B. Gặp trong xơ gan do bệnh Wilson
C. Gặp trong xơ gan Mật
D. Gặp trong xơ gan Tim