220 câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 220 câu trắc nghiệm Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (có đáp án). Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hãy cho biết quy tắc đúng của phép duyệt cây theo thứ tự sau trong các phương án sau?
A. Duyệt cây con trái theo thứ tự sau; Duyệt gốc; Duyệt cây con phải theo thứ tự sau
B. Duyệt gốc, cây trái, cây phải đồng thời theo thứ tự sau
C. Duyệt cây con trái theo thứ tự sau; Duyệt cây con phải theo thứ tự sau; Duyệt gốc
D. Duyệt gốc; Duyệt cây con trái theo thứ tự sau; Duyệt cây con phải theo thứ tự sau
-
Câu 2:
Yếu tố nào sau đây để xây dựng nên một chương trình hoàn chỉnh?
A. Dữ liệu tốt, giải thuật đơn giản
B. Giải thuật có thời gian thực hiện nhanh nhất
C. Cấu trúc dữ liệu thích hợp, giải thuật xử lý hiệu quả
D. Cấu trúc dữ liệu tốt
-
Câu 3:
Theo các phương án dưới đây, kích thước lưu trữ kiểu số nguyên (Integer) bao nhiêu byte?
A. 1 byte
B. 2 byte
C. 4 byte
D. 6 byte
-
Câu 4:
Hãy chọn Câu trả lời đúng nhất về giải thuật?
A. Giải thuật hay còn gọi là thuật toán dùng để chỉ phương pháp hay cách thức giải quyết vấn đề( bao gồm một dãy các bước tính toán rõ ràng và chính xác)
B. Giải thuật là nòng cốt của chương trình
C. Giải thuật là một dãy hữu hạn các bước, tất cả các phép toán có mặt trong các bước của thuật toán phải đủ đơn giản
D. Giải thuật cần có một hoặc nhiều dữ liệu ra (output), dữ liệu vào (input)
-
Câu 5:
Hãy cho biết đâu là đặc trưng của thuật toán trong các phương án sau?
A. Mỗi thuật toán có bộ dữ liệu vào, ra tương ứng
B. Mỗi bước của thuật toán cần phải được mô tả một các chính xác
C. Thuật toán phải dừng lại sau một số hữu hạn các bước cần thực hiện
D. Tất cả các đặc trưng đã nêu
-
Câu 6:
Dựa vào yếu tố nào sau đây để đánh giá thời gian thực hiện của giải thuật?
A. Thời gian khi chạy chương trình cụ thể
B. Tính xác định
C. Độ phức tạp tính toán của giải thuật
D. Tính dừng
-
Câu 7:
Hãy cho biết phương án đúng của để sắp xếp theo thứ tự tăng dần của cấp thời gian thực hiện chương trình?
A. O(1), O(logn), O(n), O(nlogn)
B. O(1), O(nlogn), O(n), O(logn)
C. O(logn), O(n), O(nlogn), O(1)
D. O(nlogn), O(n), O(logn), O(1)
-
Câu 8:
Hãy cho biết Câu trả lời đúng nhất về đặc điểm của giải thuật đệ quy?
A. Trong thủ tục đệ quy có lời gọi đến chính thủ tục đó
B. Sau mỗi lần có lời gọi đệ quy thì kích thước của bài toán được thu nhỏ hơn trước
C. Có một trường hợp đặc biệt, trường hợp suy biến. Khi trường hợp này xảy ra thì bài toán còn lại sẽ được giải quyết theo một cách khác
D. Tất cả các đáp án đều đúng
-
Câu 9:
Hãy cho biết phương pháp nào sau đây để loại bỏ nút X trên cây nhị phân tìm kiếm, với X là một phần tử bất kỳ?
A. Chỉ việc xoá X, vì X không liên quan đến phần tử nào khác
B. Tìm nút chứa khoá lớn nhất trong cây con trái, đưa giá trị chứa trong đó sang nút X , rồi xoá X
C. Không thể xoá X ra khỏi cây nhị phân tìm kiếm
D. Tìm nút chứa khoá lớn nhất trong cây con phải, đưa giá trị chứa trong đó sang nút X , rồi xoá X
-
Câu 10:
Với dữ liệu đầu vào (n) đủ nhỏ, ta nên sử dụng phương pháp sắp xếp nào sau đây?
A. Sắp xếp nhanh(quick sort)
B. Sắp xếp vun đống(Heap sort)
C. Sắp xếp lựa chọn(selection sort)
D. Sắp xếp trộn(Merge sort)
-
Câu 11:
Trong các danh sách tuyến tính sau đây, danh sách nào sau đây có dạng ngăn xếp?
A. Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp và phép loại bỏ một phần tử khỏi ngăn xếp luôn luôn thực hiện ở một đầu gọi là đỉnh
B. Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung sung một phần tử vào ngăn xếp được thực hiện ở một đầu, Và phép loại bỏ không thực hiện được
C. Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp và phép loại bỏ một phần tử khỏi ngăn xếp luôn luôn thực hiện ở tại một vị trí bất kì trong danh sách
D. Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp được thực hiện ở một đầu , và phép loại bỏ được thực hiện ở đầu ki
-
Câu 12:
Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp làm việc theo nguyên tắc nào sau đây?
A. LILO(last in last out)
B. LIFO(last in first out)
C. FIFO( first in first out)
D. FOLO(fisrt out last out)
-
Câu 13:
Với dữ liệu đầu vào (n) lớn, ta nên sử dụng phương pháp sắp xếp nào sau đây?
A. Sắp xếp trộn (Merge sort) hoặc Sắp xếp đống(Heap sort)
B. Sắp xếp đống(Heap sort) hoặc Sắp xếp nhanh(quick sort)
C. Sắp xếp chọn(selection sort), sắp xếp chèn ( Insert sort)
D. Sắp xếp nổi bọt ( bubble sort) hoặc Sắp xếp chọn(selection sort)
-
Câu 14:
Hãy cho biết phát biểu nào đúng nhất về Giải thuật đệ quy?
A. Trong giải thuật của nó có lời gọi tới một giải thuật khác đã biết kết quả
B. Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó nhưng với phạm vi lớn hơn
C. Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó nhưng với phạm vi nhỏ hơn
D. Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó
-
Câu 15:
Giả sử T1(n) và T2(n) là thời gian thực hiện của hai giai đoạn chương trình P1 và P2 mà T1(n) = O(f(n)); T2(n) = O(g(n)). Theo qui tắc tổng xác định độ phức tạp tính toán của giải thuật thì thời gian thực hiện đoạn P1 rồi đến P2 là phương án nào sau đây?
A. T1(n) + T2(n) = O(Min(f(n),g(n)))
B. T1(n) + T2(n) = O(max(f(n),g(n)))
C. T1(n) + T2(n) = O((f(n) or g(n)))
D. T1(n) + T2(n) = O((f(n)+g(n)))
-
Câu 16:
Trong một chương trình có 3 bước thực hiện, mà thời gian thực hiện từng bước lần lượt là O(n^2), O(n^3) và O(nlogn). Cho biết thời gian thực hiện của chương trình là bao nhiêu trong các phương án sau?
A. O(n^3)
B. O(nlogn)
C. O(n^2)
D. O(n^2)+ O(n^3) + O(nlogn)
-
Câu 17:
Nếu tương ứng với P1 và P2 là T1(n) = O(f(n)), T2(n) = O(g(n)) thì thời gian thực hiện P1 và P2 lồng nhau sẽ là bao nhiêu trong các phương án sau?
A. T1(n)T2(n) = O(f(n)and g(n))
B. T1(n)T2(n) = O(f(n).g(n))
C. T1(n)T2(n) = O(f(n)+g(n))
D. T1(n)T2(n) = O(f(n)/g(n))
-
Câu 18:
Thời gian thực hiện các lệnh đơn (gán, đọc, viết) là bao nhiêu trong các phương án sau?
A. O(logn)
B. O(n)
C. O(2)
D. O(1)
-
Câu 19:
Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 72}, trong đó 72 là phần tử ở đỉnh Stack. Để lấy ra phần tử thứ 4 trong Stack ta phải thực hiện theo phương án nào?
A. POP(72), POP(23), POP(72)
B. POP(72), POP(23), PUSH(72)
C. POP(23), PUSH(23), POP(72)
D. POP(23), PUSH(72), POP(72)
-
Câu 20:
Trong các giải thuật sắp xếp, giải thuật nào sau đây áp dụng phương pháp Chia để trị?
A. Quick sort, Heap sort
B. Quick sort, Merge sort
C. Quick sort, Bubble sort
D. Quick sort, Insert sort