320 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Windows có đáp án
Tổng hợp 320 câu hỏi trắc nghiệm hệ điều hành Windows có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Để khởi động một trình ứng dụng nào đó đã được cài đặt lên máy tính thì ta thực hiện:
A. Click nút Start ⇒ Programs ⇒ Chọn tên trình ứng dụng.
B. Double Click chuột vào biểu tượng ShortCut trình ứng dụng đó.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 2:
Trong Windows, muốn xem dung lượng của một ổ đĩa cứng hiện có trên máy (Ví dụ : đĩa C:\), bạn thực hiện:
A. Vào Windows Explorer, chọn ổ đĩa cần xem, chọn Files ⇒ Properties
B. Double Click chuột vào biểu tượng My Computer, chọn ổ đĩa cần xem nhắp nút phải chuột, chọn Properties.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 3:
Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet.
C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu.
D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft.
-
Câu 4:
Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng dọc?
A. Nhắp phải chuột trên vùng trống Desktop, chọn Arrange Windows.
B. Chọn Start ⇒ Programs ⇒ Arrange Windows.
C. Nhắp phải chuột trên Start ⇒ Chọn Arrange Windows.
D. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar, chọn Tile Windows Vertically
-
Câu 5:
Lệnh File/Properties trong ứng dụng Windows Explorer dùng để làm gì?
A. Tạo Shortcut cho đối tượng đã chọn.
B. Gán phím nóng cho đối tượng.
C. Thay đổi tên hoặc các thuộc tính của đối tượng đã chọn.
D. Tìm kiếm tập tin trong cấu trúc cây thư mục.
-
Câu 6:
Trong Windows Explorer, để hiển thị nhãn của các nút lệnh trên thanh công cụ thì ta thực hiện:
A. Chọn File ⇒ Properties.
B. Chọn View ⇒ As Web Page.
C. Chọn View ⇒ ToolBars ⇒ Text Lables.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 7:
Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau?
A. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác.
B. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
C. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa tệp.
D. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
-
Câu 8:
Làm thế nào để xem văn bản trước khi in?:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
B. Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.
C. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
D. Vào bảng chọn File -> Print...
-
Câu 9:
Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày được hiển thị dưới dạng “Tuesday, November 17, 2009” ta khai báo tại thẻ lệnh Date của hộp thoại Customize Regional Options như sau:
A. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, MMMM dd, yyyy
B. Tại Short date format hay Long date format nhập: MMMM dd, yyyy
C. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, dd MMMM, yyyy
D. Tại Short date format hay Long date format nhập: dd MMMM, yyyy
-
Câu 10:
Để chèn ngắt trang trong Microsoft Word, ta và bảng chọn Insert, chọn lệnh Break, sau đó chọn mục
A. Page break -> Ok.
B. Column break -> Ok.
C. Text wrapping break -> Ok.
D. Next page -> Ok.
-
Câu 11:
Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. Windows XP
B. Microsoft Word
C. Linux
D. Unix
-
Câu 12:
Trong các thao tác sau, thao tác nào có thể thực hiện được trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer?
A. Nới rộng một cấp Folder.
B. Thu hẹp một cấp Folder.
C. Trở lên trên một cấp Folder.
D. Tất cả các thao tác trên đều được.
-
Câu 13:
Trong Windows 7, để thiết lập tần số và số bít màu cho màn hình nền Desktop thì thực hiện như thế nào ?
A. Right click\Screen Resolution\Advanced settings\Adapter.
B. Right click\Screen Resolution\Advanced settings\Monitor.
C. Right click\Screen Resolution\Advanced settings\Troubleshoot.
D. Right click\Screen Resolution\Advanced settings\Color Management.
-
Câu 14:
Trong Hệ điều hành Windows, Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn F2, có chức năng gì?
A. Xóa thư mục
B. Không có đáp án đúng
C. Di chuyển thư mục
D. Đổi tên thư mục
-
Câu 15:
Muốn mở bảng chọn bằng bàn phím, ta thực hiện như sau:
A. Nhấn giữ phím Alt và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
B. Nhấn giữ phím Ctrl và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
C. Nhấn giữ phím Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
D. Nhấn giữ tổ hợp phím Alt + Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
-
Câu 16:
Tổ hợp phím tắt nào để chuyển đổi giữa các cửa sổ trong Windows?
A. Ctrl + T
B. Alt + Tab
C. Alt + O
D. Ctrl + Alt + Tab
-
Câu 17:
Kiểu hiển thị ngày tháng năm trong Windows là:
A. DD/MM/YYYY
B. MM/DD/YYYY
C. DD/MM/YYYY
D. Tuỳ thuộc vào kiểu hiển thị do người dùng quy định trong Control Panel.
-
Câu 18:
Thành phần cơ sở trong văn bản là các
A. từ.
B. kí tự.
C. dòng.
D. trang.
-
Câu 19:
Để tự động sắp xếp đều các ShortCut trên màn hình nền, ta thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Nhắp chuột phải tại vùng trống trên Desktop, chọn Arrange Icons và chọn Auto Arrange.
B. Bấm chuột trái trên màn hình nền và chọn AutoSort.
C. Bấm chuột trái trên màn hình nền, chọn Arrange Icons và chọn AutoSort.
D. Bấm chuột phải trên màn hình nền và chọn Auto Arrange Icons.
-
Câu 20:
Muốn lưu thêm nội dung cho tệp văn bản sau khi định dạng, ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn File -> Save as...
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Q
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q
D. Vào bảng chọn File -> Save
-
Câu 21:
Để xoá sạch tất cả File hoặc Folder trong Recycle Bin thì ta thực hiện:
A. Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin ⇒ Properties.
B. Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin ⇒ Empty Recycle bin.
C. Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin ⇒ Explore.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 22:
Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta nháy phải chuột tại vùng trống trên Desktop và:
A. Chọn Properties -> chọn thẻ lệnh DeskTop -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.
B. Chọn Properties -> chọn thẻ lệnh Settings -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.
C. Chọn Properties -> chọn thẻ lệnh Screen save -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
-
Câu 23:
Trong Hệ điều hành Windows, thư mục được tổ chức phân cấp, mức trên cùng gọi là thư mục gốc, do vậy tổ chức này còn gọi là gì?
A. Tổ chức ngang hàng
B. Tổ chức trên dưới
C. Tổ chức cây
D. Tổ chức mạng nhện
-
Câu 24:
Ta có thể chép một tập tin có kích thớc 2MB lên đĩa mềm hay không?
A. Có.
B. Không.
C. Chỉ chép được khi nội dung tập tin đó chỉ chứa văn bản.
D. Chỉ chép được khi nội dung tập tin đó chỉ chứa hình ảnh
-
Câu 25:
Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ rơi (thụt cấp) đầu đoạn, ta
A. Vào bảng chọn Insert à Picture à chọn lệnh Word Art ...
B. Vào bảng chọn Format à chọn lệnh Drop Cap...
C. Vào bảng chọn Format à chọn lệnh Tabs...
D. Vào bảng chọn Format à chọn lệnh Font…
-
Câu 26:
Windows là gì?
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm soạn thảo văn bản
C. Ngôn ngữ lập trình
D. Hệ điều hành có giao diện đồ họa
-
Câu 27:
Thành phần nào dưới đây cung cấp các chỉ thị cho CPU để giao tiếp với yêu cầu thiết bị khi máy tính được bật lên?
A. The System HAL
B. The System CMOS
C. The System REGISTRY
D. The System BIOS
-
Câu 28:
Để tạo thư mục con mới trong Windows Explorer, ta chọn lệnh:
A. File/Properties/Folder.
B. File/New/Folder.
C. File/New/Shortcut.
D. File/Create Directory.
-
Câu 29:
Trong Windows Explorer khi ta ấn tổ hợp phím Alt + ⇒ (Mũi tên qua phải) thì tương ứng với việc Click chuột vào nút gì trên thanh công cụ?
A. Up.
B. Forward.
C. Cut.
D. Back.
-
Câu 30:
Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta nháy Start à Control Panel sau đó
A. Chọn Display -> DeskTop -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.
B. Chọn Change desktop background -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.
C. Chọn Choose a screen saver -> DeskTop -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply -> Ok.
D. Các ý trên đều đúng.
-
Câu 31:
Trong Windows Explorer, để tìm một tập tin ta thực hiện:
A. File\ Find
B. File\ Search
C. Edit\ Find
D. Ba câu trên đều sai
-
Câu 32:
Để di chuyển một cửa sổ hiện hành trong môi trường Windows, ta thực hiện thao tác nào sau đây trên thanh tiêu đề của cửa sổ?
A. Double click chuột.
B. Click chuột.
C. Right Click chuột.
D. Drag.
-
Câu 33:
Hệ điều hành máy tính sử dụng nhiều nhất hiện nay là?
A. Android
B. IOS
C. Windows
D. Linux
-
Câu 34:
Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào bảng chọn View, chọn lệnh List, có nghĩa là ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải chương trình dưới dạng
A. các biểu tượng lớn.
B. các biểu tượng nhỏ.
C. danh sách.
D. danh sách liệt kê chi tiết.
-
Câu 35:
Trong Microsoft Word, để nhập các ô đang chọn trên Table thành 1 ô ta:
A. Vào bảng chọn Table -> chọn Merge cells.
B. Nháy đúp chuột tại khối ô đang được chọn -> Delete.
C. Nhấn phím Delete.
D. Các ý trên đều đúng.
-
Câu 36:
Windows là một hệ điều hành:
A. Đa nhiệm.
B. Đơn nhiệm.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 37:
Muốn định dạng đoạn văn bản trong Microsoft Word, trước hết ta phải:
A. Di chuyển con trỏ vào vị trí bất kì trên đoạn văn bản muốn định dạng.
B. Quét chọn đoạn văn bản.
C. Nháy phải chuột tại vị trí cuối cùng của đoạn văn bản.
D. Quét chọn đoạn văn bản hoặc di chuyển con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trên đoạn văn bản muốn định dạng.
-
Câu 38:
Trong Hệ điều hành Windows, công dụng khi nháy phải chuột vào tệp hình ảnh và chọn lệnh Set as desktop background
A. Thiết đặt hình ảnh làm hình nền
B. Thay đổi màu hình ảnh
C. Thay đổi thuộc tính hình ảnh
D. Lưu hình ảnh sang thư mục khác
-
Câu 39:
Phần mềm từ đâu mà có?
A. Do thiên nhiên ban tặng
B. Do máy tính tạo ra
C. Do con người tạo ra
D. Tự phát sinh
-
Câu 40:
Thao tác nào sau đây để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng ngang:
A. Nhắp phải chuột trên vùng trống Desktop, chọn Arrange Windows.
B. Chọn Start ⇒ Program ⇒ Arrange Windows.
C. Nhắp phải chuột trên Start ⇒ chọn Arrange Windows.
D. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar chọn Windows Tile Horizontally.
-
Câu 41:
Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control System
D. Control Desktop
-
Câu 42:
Trong Windows Explorer, để xem dung lượng, phần mở rộng của các tập tin, ta thực hiện:
A. Chọn View - List.
B. Chọn View - Details.
C. Chọn File - Properties.
D. Chọn File - ReName.
-
Câu 43:
Trong Hệ điều hành Windows, đường tắt (Shortcut) là biểu tượng giúp người dùng điều gì?
A. Sao chép đối tượng ra màn hình
B. Truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng
C. Dễ dàng thay đổi nội dung đối tượng
D. Thay đổi tên đối tượng đó trên màn hình
-
Câu 44:
Hệ điều hành nào sau đây là có phí
A. Windows
B. Andoid
C. Linux
D. IOS
-
Câu 45:
Trong cửa sổ ListView của Windows Explorer, kiểu hiển thị nào cho phép người sử dụng có thể biết được kích thước của một File có chứa trong cửa sổ đó?
A. Tiles.
B. Icons.
C. List.
D. Details.
-
Câu 46:
Các hình vẽ nhỏ trên màn hình nền được gọi là gì?
A. Thanh công việc
B. Nút Start
C. Biểu tượng
D. Bảng chọn Start
-
Câu 47:
Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Delete là để:
A. Sao chép tập tin.
B. Xoá tập tin.
C. Đổi tên tập tin.
D. Di chuyển tập tin.
-
Câu 48:
Có mấy cách chính để khởi động một chương trình?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 49:
Trong cửa sổ Windows Explorer, kích thước của các tập tin được chọn sẽ hiển thị trên:
A. Thanh địa chỉ - Address Bar.
B. Thanh trạng thái - Status Bar.
C. Thanh công cụ chuẩn - Standard Buttons.
D. Tất cả các thanh trên.
-
Câu 50:
Cửa sổ làm việc trong hệ điều hành Windows đều có điểm chung là :
A. Mỗi cửa sổ đều có một tên được hiển thị trên thanh tiêu đề của nó.
B. Có thể dịch chuyển cửa sổ bằng cách kéo thả thanh tiêu đề.
C. Thanh công cụ chứa biểu tượng các lệnh chính của chương trình.
D. Tất cả đáp án trên
- 1
- 2
- 3
- 4
- Đề ngẫu nhiên
Phần