350 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux
Tổng hợp 350 câu hỏi trắc nghiệm hệ điều hành Linux có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Khi khởi động dịch vụ DNS, để xem thông tin cấu hình có bị lỗi hay không Anh/Chị dùng lệnh gì?
A. tail /var/messages
B. tail /var/log/messages
C. tail /var/log/named/messages
D. tail /var/log/error.log
-
Câu 2:
Dịch vụ www chạy ở port nào
A. 53
B. 80
C. 110
D. 443
-
Câu 3:
Lệnh _________ trong chương trình soạn thảo vi cho phép copy nội dung của dòng tại vị trí con trỏ.
A. copy
B. yy
C. y$
D. 3cw
-
Câu 4:
Tập tin nào chứa thông tin các file system đang được mount:
A. /etc/mntab
B. /etc/mount.conf
C. /etc/fstab
D. /etc/modules.conf
-
Câu 5:
Để xem trạng thái các port đang mở của một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route
-
Câu 6:
Lợi thế của việc sử dụng một cổng khả năng mở rộng (ECP) là gì so với qua một cổng song song nâng cao (EPP)?
A. Omni-hướng truyền thông
B. Bi-hướng truyền thông.
C. Daisy loạt khả năng.
D. Trực tiếp truy cập bộ nhớ (DMA) khả năng
-
Câu 7:
Trong tập tin “httpd.conf” khai báo nào dưới đây là sai:
A. Alias /image/ /ftp/pub
B. DocumentRoot /var/www/html
C. ServerRoot /etc/httpd
D. DirectoryIndex index.cgi
-
Câu 8:
Trong vi, để thoát không cần hỏi lại ta phải dùng lệnh nào :
A. ESC-:q!
B. ESC-wq
C. ESC-w!
D. ESC-!
-
Câu 9:
Bạn sử dụng lênh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được.Để đăng nhập được ta phải làm gì?
A. Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh password sapa
B. Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.
C. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho acount sapa
D. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho acount sapa
-
Câu 10:
Quan sát file /etc/passwd , bạn thấy trong trường password chúa ký hiệu "x’.
Ý nghĩa của ký tự này là gì?
A. Password đã được mã hoá.
B. Bạn đang sử dụng shadow password.
C. Tất cả passwords đều rỗng.
D. Tất cả passwords đều hết hạn.
-
Câu 11:
Sau khi Dung rời khỏi công ty ,bạn dùng lệnh userdel Dung để xoá user này.Mẩu tin của user này trong file etc/passwd bị xoá , tuy vậy , trong home directory có thể vẫn còn thư mục của user này. Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xoá?
A. userdel –m Dung
B. userdel –u Dung
C. userdel –l Dung
D. userdel –r Dung
-
Câu 12:
__________ là máy chủ Mail giữ vai trò trung gian để chuyển mail giữa các vị trí không kết nối trực tiếp được với nhau, nó phân giải địa chỉ người nhận để chuyển giữa các mail server hoặc chuyển đến mail gateway.
A. Mailbox
B. Mail Host
C. Mail Client
D. Mail POP
-
Câu 13:
Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta dùng lệnh:
A. alias eth0 192.168.10.5 up
B. ifconfig eth1:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up
C. ifconfig eth0:0 192.168.10.5
D. if-cfg eth0:0 192.168.10.5
-
Câu 14:
Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir
A. rm –f /dir
B. rm –r /dir
C. rmdir /dir
D. rmdir –p /dir
-
Câu 15:
Bạn sử dụng lênh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được. Để đăng nhập được ta phải làm gì?
A. Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh password sapa
B. Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập
C. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho acount sapa
D. Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho acount sapa
-
Câu 16:
Tham số PPIUD dùng để chỉ:
A. Properly process ID
B. Parent process ID
C. Papa Process ID
D. Không cái nào đúng
-
Câu 17:
Trường hợp "telnet 0" sẽ kết nối bạn đến?
A. Bất cứ nơi nào trong tuyến mặc định điểm đến
B. Bất cứ nơi nào
C. Máy địa phương
D. Tất cả đều sai
-
Câu 18:
Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó:
A. Không có gì ảnh hưởng
B. Tiến trình con sẽ chết theo
C. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
D. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra
-
Câu 19:
Để xem chi tiết các tiến trình đang chạy trong hệ thống ta dùng lệnh ps với các tham số nào sau đây
A. –ef
B. –ax
C. –axf
D. Cả 3 câu đều đúng
-
Câu 20:
Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile”
A. chmod 027 myfile
B. chmod 757 myfile
C. chmod 750 myfile
D. Không câu nào đúng
-
Câu 21:
Để xem nội dung của tập tin văn bản, ta dùng lệnh:
A. more
B. less
C. cat
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
- Để chạy fsck mà không bị yêu cầu xác nhận hành động,ta sử dụng:
A. fsck-a
B. fsck-n
C. -fsck-y
D. Tất cả đều sai
-
Câu 23:
Để kiểm tra dung lượng đĩa cứng còn trống, ta dùng lệnh:
A. du –a
B. df –a
C. df
D. du
-
Câu 24:
Emacs là một chương trình
A. Soạn thảo văn bản
B. Công cụ lập trình
C. Email client
D. Tất cả các tính năng trên
-
Câu 25:
Trong Linux, DNS server được phân ra bao nhiêu loại:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Lệnh nào dùng để xóa toàn bộ thư mục /dir?
A. rm –f /dir
B. rm –r/dir
C. rmdir/dir
D. rmdir –p/dir
-
Câu 27:
Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng "máy Web ảo", ta cần chỉ khối dẫn nào?
A. Directory
B. VirtualMachine
C. VirtualHost
D. Tất cả đều sai
-
Câu 28:
Một user có username là sinhvien và home directory là /home/sinhvien. Để trở về home dir 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh:
A. cd
B. cd /home/sinhvien
C. cd / ; cd home ; cd sinhvien
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 29:
Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng lệnh
A. Lệnh cdir
B. Lệnh cd
C. Lệnh mkdir
D. Lệnh dir
-
Câu 30:
Lệnh nào để biết đầy đủ đường dẫn của thư mục hiện hành?
A. pwd
B. path
C. echo path
D. Không câu nào đúng
-
Câu 31:
Runlevel truy cập địa chỉ gốc cấp?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 32:
Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống:
A. Chứa uid, gid, home directory, shell
B. Chứa password của người dùng
C. Chứa profile của người dùng
D. Chứa tập shadow của người dùng
-
Câu 33:
Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó:
A. /etc/service
B. /etc/services
C. /etc/ports.conf
D. /etc/httpd.conf
-
Câu 34:
Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:
A. help ls
B. list ls
C. man ls
D. doc ls
-
Câu 35:
___________ là loại resource record cho phép chỉ định máy chủ quản lý mail cho miền.
A. SOA
B. XM
C. MX
D. PTR
-
Câu 36:
Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau:
Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây.
A. chmod 665
B. chmod 654
C. chmod 653
D. chmod 754
-
Câu 37:
Tập tin nào chứa thông tin các file system đang được mount
A. /etc/mntab
B. /etc/mount.conf
C. /etc/fstab
D. /etc/modules.conf
-
Câu 38:
Bạn đang cài Linux lên máy tính của bạn.Bạn muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partition.Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được.Điều gì đã xảy ra:
A. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition.
B. Bạn phải tạo swap partition
C. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.
D. Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions.
-
Câu 39:
Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất:
A. User administrator
B. User root
C. User admin
D. User có UID=0
-
Câu 40:
Khi tạo một tài khoản người dùng, thông tin nào bắt buộc phải được cung cấp?
A. Tên đầy đủ (Full Name)
B. Tên đăng nhập
C. Mã nhận diện tài khoản (UID)
D. Shell
-
Câu 41:
Quota được dùng để…
A. Hiển thị việc sử dụng không gian lưu trữ
B. Giới hạn không gian lưu trữ
C. A và B đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 42:
Bạn phải làm gì để thay đổi kiểu runlevel của hệ thống của bạn?
A. halt [runlevel]
B. sys.init [runlevel]
C. init [runlevel]
D. /etc/inittab
-
Câu 43:
Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục /dir vào thư mục /tmp, thi hành lệnh:
A. cp –r /dir/* /tmp
B. cp –a /dir/* /tmp
C. cp --parents /dir/* /tmp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 44:
Dịch vụ SMTP chạy ở port nào :
A. 22
B. 23
C. 24
D. 25
-
Câu 45:
- Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:
A. lệnh ls
B. lệnh df
C. lệnh du
D. lệnh cp
-
Câu 46:
Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt
A. Số chẵn là phiên bản ổn định
B. Số lẻ là phiên bản thử nghiệm
C. Không quan trọng
D. Câu a và b đúng
-
Câu 47:
Để xem các thông tin về bảng routing trong hệ thống Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:
A. ifconfig
B. netstat -nr
C. route –n
D. B và C đúng
-
Câu 48:
Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo
A. Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày
B. Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm
C. Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày
D. Không câu nào đúng
-
Câu 49:
Tập tin sau đây có thuộc tính như thế nào :
-rwx--x--x hello.sh
A. 077
B. 644
C. 755
D. 711
-
Câu 50:
Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng .Trật tự nào sau đây của các trường là đúng:
A. username, UID, GID, home directory, command, comment
B. username, UID, GID, comment, home directory, command
C. UID, username, GID, home directory, comment, command
D. username, UID, group name, GID, home directory, comment