350 Câu hỏi trắc nghiệm PowerPoint 2010 có đáp án
Tổng hợp hơn 350 câu hỏi trắc nghiệm PowerPoint có đáp án đầy đủ nhằm giúp ôn thi tốt tin học B quốc gia 2020. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong Powerpoint, để trình diễn Slide ta thực hiện
A. Nhấn phím F2
B. Nhấn phím F3
C. Nhấn phím F4
D. Nhấn phím F5
-
Câu 2:
Trong Powerpoint, để thoát trình diễn Slide trở về màn hình soạn thảo ta thực hiện
A. Nhấn phím ESC
B. Nhấnn phím CTRL
C. Nhấn phím ALT
D. Nhấn phím SHIFT
-
Câu 3:
Trong Powerpoint, để chèn bảng vào Slide ta thực hiện
A. Vào Insert -> Table
B. Vào Insert -> Diagram
C. Vào menu -> Symbol
D. Vào Insert -> Chart
-
Câu 4:
Trong Powerpoint, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên Slide, muốn hiệu ứng xuất hiện đồng thời khi trình diễn, tại mục Start ta chọn
A. After previous
B. On click
C. After click
D. With previous
-
Câu 5:
Trong Powerpoint 2010, để chèn âm thanh vào Slide ta thực hiện
A. Vào Insert -> Movies and
B. Sounds -> Sound from file
C. Vào Insert -> Audio -> Audio from file
D. Vào Insert -> Sounds -> Sound from file
-
Câu 6:
Trong Powerpoint 2010, để thu âm thanh bên ngoài và chèn vào Slide ta thực hiệ
A. Vào Insert -> Audio ->Record Audio
B. Vào Insert -> Audio ->Audio from file
C. Vào Insert -> Audio ->Clip Art Audio
D. Vào Insert -> Audio ->Movies and Sounds
-
Câu 7:
Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tố hợp phím
A. CTRL + A
B. CTRL + B
C. CTRL + Z
D. CTRL + R
-
Câu 8:
Trong Powerpoint 2010, để chèn công thức toán học vào Slide ta thực hiện
A. Vào Insert -> Equation
B. Vào Insert -> Symbol
C. Vào Insert -> Object
D. Vào Insert -> Text box
-
Câu 9:
Trong Powerpoint 2010, để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành
A. Vào New Slide -> Duplicate selected slides
B. Vào Insert -> Duplicate selected slides
C. Vào Slide -> New Slide -> Duplicate selected slides
D. Vào Home -> New Slide -> Duplicate selected slides
-
Câu 10:
Trong Powerpoint 2010, muốn xóa slide hiện thời
A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace
C. Chọn slide cần xóa và nhấn phím Delete
D. Chọn slide cần xóa và nhấn phím Backspace
-
Câu 11:
Trong Powerpoint 2010, để chọn màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện
A. Vào View -> Format Background
B. Vào Design -> Format Background
C. Vào Format -> Background
D. Vào Home -> Format Background
-
Câu 12:
Trong Powerpoint 2010, thanh công cụ truy cập nhanh có tên là
A. Quick Access Toolbar
B. Quick Toolbar Access
C. Access Toolbar Quick
D. Toolbar Access Quick
-
Câu 13:
Trong Powerpoint 2010, nút lệnh Screenshot có chức năng nào sau đây
A. Chèn hình ảnh vào Slide
B. Chụp ảnh các chương trình đang chạy để chèn vào Slide
C. Chèn âm thanh vào Slide
D. Chèn Video vào Slide
-
Câu 14:
Trong Powerpoint 2010, nút lệnh Remove Background cho phép
A. Loại bỏ nền của ảnh đượcchọn
B. Loại bỏ hình nền Slide được chọn
C. Loại bỏ màu nền Slide được chọn
D. Tất cả đều sai
-
Câu 15:
Trong Powerpoint 2010, ở chế độ trình chiếu, có thể chuyển con trỏ chuột sang dạng Laser bằng cách
A. Giữ phím CTRL và nút chuột trái
B. Giữ phím CTRL và nút chuột phải
C. Giữ phím ALT và nút chuột trái
D. Giữ phím ALT và nút chuột trái
-
Câu 16:
Để thoát khỏi chương trình Powerpoint
A. Vào File -> Exit
B. Nhấn nút Close
C. Nhấn tổ hợp phím ALT +F4
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Trong Powerpoint 2010, để chuyển tập tin trình diễn Powerpoint sang dạng Video
A. Vào File -> Save as ->Create a Video
B. Vào File -> Save & Send -> Create a Video
C. Vào File -> Save & Send -> Save a Video
D. Vào File -> Save as ->Save a Video
-
Câu 18:
Trong Powerpoint, để tìm kiếm và thay thế ta dùng tổ hợp phím
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H
-
Câu 19:
Trong Powerpoint 2010, vào HOME -> LINE SPACING
A. Để quy định khoảng cách giữa các dòng
B. Để quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn
C. Tất cả đề sai
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Trong Powerpoint 2010, để cài mật mã cho tập tin hiện thời
A. Vào File -> Info -> Protect Presentation -> Encrypt with Password
B. Vào File -> Save -> Protect Presentation -> Encrypt with Password
C. Vào Home -> Info -> Protect Presentation -> Encrypt with Password
D. Vào Home -> Save -> Protect Presentation -> Encrypt with Password
-
Câu 21:
Trong Powerpoint 2010, để chuyển đoạn văn bản được chọn sang chữ in hoa, ta dùng tổ hợp phím
A. Ctrl + F2
B. Ctrl + F3
C. Shift + F3
D. Alt + F2
-
Câu 22:
Trong Powerpoint, tổ hợp phím nào sau được dùng để in
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
-
Câu 23:
Trong Powerpoint, tổ hợp phím nào sau dùng để tạo thêm 1 trang Slide mới
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl + M
-
Câu 24:
Trong Powerpoint 2010, để xóa toàn bộ định dạng đoạn văn bản được chọn
A. Vào Home -> Clear All Formatting
B. Vào Insert -> Clear All Formatting
C. Vào View -> Clear All Formatting
D. Vào Format -> Clear All Formatting
-
Câu 25:
Trong Powerpoint 2010, Chèn chữ nghệ thuật WordArt
A. Vào Home -> Insert WordArt
B. Vào Insert -> Insert WordArt
C. Vào Insert -> WordArt
D. Vào Slide -> WordArt