50 câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lập trình C# có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
-
Câu 1:
HA(45)=”Thuộc tính nào cho phép ListBox được chọn trên nhiều dòng?”
A. TA(45,1)=”SelectionColumn”
B. TA(45,3)=”SelectionRow”
C. TA(45,2)=”SelectionMode”
D. TA(45,4)=”Không có đáp án đúng
-
Câu 2:
HA(37)=”Để hiển thị dữ liệu dạng dòng và cột bạn sử dụng điều khiển nào?”
A. TA(37,1)=”TextBox”
B. TA(37,4)=”dataGridView”
C. TA(37,2)=”Combobox”
D. TA(37,3)=”ListBox”
-
Câu 3:
HA(39)=”Để đóng Form nhưng không giải phóng tài nguyên?”
A. TA(39,2)=”this.Close() ;”
B. TA(39,4)=”me.Hide() ;”
C. TA(39,1)=”me.Close() ;”
D. TA(39,3)=”this.Hide() ;”
-
Câu 4:
HA(16)=”Điều khiển nào cho phép người dùng xem thông tin mà không cho phép sửa khi chương trình đang chạy ?”
A. TA(16,4)=”LitsBox”
B. TA(16,2)=”Label”
C. TA(16,1)=”TextBox”
D. TA(16,3)=”RichTextBox”
-
Câu 5:
HA(5)=”Thuộc tính Visible dùng để ?”
A. TA(5,3)=”Không cho phép di chuyển điều khiển”
B. TA(5,1)=”Hiển thị hình ảnh”
C. TA(5,2)=”Cho phép nhập văn bản”
D. TA(5,4)=”Ẩn hoặc hiện điều khiển”
-
Câu 6:
HA(51)=”Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?”
A. “dataGridView1.Rows[current].Selected = false;” & vbCrLf & _
B. TA(51,4)=”Di chuyển đến bản ghi đằng trước bản ghi hiện hành”
C. TA(51,3)=”Di chuyển đến bản ghi đằng sau bản ghi hiện hành ”
D. TA(51,3)=”Di chuyển đến bản ghi đằng sau bản ghi hiện hành ”
-
Câu 7:
HA(25)=”Delegate dùng để làm gì?”
A. TA(25,2)=”Cập nhật lại trạng thái dữ liệu”
B. TA(25,1)=”Truyền dữ liệu từ Form sau về Form trước”
C. TA(25,4)=”Không có đáp án nào đúng”
D. TA(25,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”
-
Câu 8:
HA(9)=”Câu lệnh nào dùng để đóng tất cả các ứng dụng trong C#?”
A. TA(9,1)=”return ;”
B. TA(9,3)=”Application.Exit() ;”
C. TA(9,4)=”Exit Sub ;”
D. TA(9,2)=”this.Close() ;”
-
Câu 9:
HA(1)=”Để đóng Form hiện tại, bạn sử dụng câu lệnh…”
A. TA(1,3)=”this.Hide()”
B. TA(1,1)=”this.Close()”
C. TA(1,4)=”me.Hide()”
D. TA(1,2)=”me.Close()”
-
Câu 10:
HA(42)=”Để cho phép chia ListBox thành nhiều cột, chúng ta dùng?”
A. DA(42)=3
B. TA(42,2)=”Column”
C. TA(42,1)=”Item”
D. TA(42,3)=”MultiColumn”
-
Câu 11:
HA(49)=”Dòng không được chọn trong ListBox có giá trị chỉ mục là bao nhiêu?”
A. TA(49,2)=”-1”
B. TA(49,1)=”0”
C. TA(49,3)=”1”
D. TA(49,4)=”Một giá trị bất kỳ”
-
Câu 12:
HA(44)=”Thuộc tính nào dùng để lấy ra giá trị của dòng đang được chọn trong ListBox?”
A. TA(44,3)=”SelectedItem”
B. TA(44,2)=”SelectedValue”
C. TA(44,1)=”SelectedText”
D. TA(44,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 13:
HA(3)=”Để không cho phép người dùng sửa dữ liệu trong Textbox, chúng ta dùng thuộc tính ?”
A. TA(3,3)=”Enable”
B. TA(3,2)=”ReadOnly”
C. TA(3,1)=”Text”
D. TA(3,4)=”Locked”
-
Câu 14:
HA(15)=”Để mở hộp thoại mở File bạn sử dụng câu lệnh nào?”
A. TA(15,2)=”openFileDialog1.ShowDialog() ;”
B. TA(15,1)=”openFileDialog1.Open() ;”
C. TA(15,4)=”openFileDialog1.OpenFile() ;”
D. TA(15,3)=”openFileDialog1.Show() ;”
-
Câu 15:
HA(24)=”Trong đối tượng MessageBox, câu lệnh MessageBoxIcon dùng để ?”
A. TA(24,4)=”Không có đáp án đúng”
B. TA(24,3)=”Hiển thị các nút nhấn cho đối tượng MessageBox”
C. TA(24,2)=”Hiển thị tiêu đề cho đối tượng MessageBox”
D. TA(24,1)=”Hiển thị biểu tượng cho đối tượng MessageBox”
-
Câu 16:
HA(22)=”Để thực thi câu truy vấn Update bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây ?”
A. TA(22,2)=”cmd.ExecuteReader()”
B. TA(22,3)=”cmd.EndExecuteNonQuery()”
C. TA(22,1)=”cmd.ExecuteNonQuery()”
D. TA(22,4)=”cmd.ExecuteScalar()”
-
Câu 17:
HA(11)=”Để thao tác với cơ sơ dữ liệu trong C#, bạn cần những đối tượng nào ?”
A. TA(11,4)=”SqlConnection, SqlCommand, SqlDataAdapter”
B. TA(11,1)=”SqlConnection, SqlCommand, DataTable”
C. TA(11,2)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataReader”
D. TA(11,3)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataAdapter”
-
Câu 18:
HA(2)=”Thuộc tính AcceptButton của Form dùng để ?”
A. TA(2,1)=”Tạo một nút nhấn trên Form”
B. TA(2,3)=”Nút được click khi nhấn phím Enter”
C. TA(2,2)=”Tạo ra nút nhấn có nhãn là Accept”
D. TA(2,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 19:
HA(8)=”Để Form có kích thước to nhất khi chạy,bạn dùng thuộc tính ?”
A. TA(8,1)=”WindowState”
B. TA(8,2)=”SizeMode”
C. TA(8,3)=”StartPosition”
D. TA(8,4)=”Không có đáp án đúng”
-
Câu 20:
HB(1) = "Để đóng Form hiện tại, bạn sử dụng câu lệnh…"
A. TB(1, 2) = "me.Close()"
B. TB(1, 1) = "this.Close()"
C. TB(1, 4) = "me.Hide()"
D. TB(1, 3) = "this.Hide()"
- 1
- 2
- 3
- Đề ngẫu nhiên
Phần