550+ Câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm lập trình cơ sở dữ liệu SQL có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hãy chọn phương án ứng với cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu trong các phương án dưới đây:
A. DROP <tên bảng>
B. DELETE <tên bảng> WHERE <điều kiện>
C. DROP <tên bảng> WHERE <điều kiện>
D. DELETE <tên bảng>
-
Câu 2:
Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa gì? Hãy chọn phương án đung trong các phương án dưới đây:
A. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key
B. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Primary Key
C. Là ràng buộc được phép cập nhật Check Key
D. Là ràng buộc được phép xóa khoá Forein Key
-
Câu 3:
Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (11)). Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh nào dưới đây:
A. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key (makhoa) references Khoa(makhoa))
B. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa khoaphu (makhoa) references Khoa(makhoa))
C. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa primary key(makhoa) references Khoa(makhoa))
D. Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references Giangvien (makhoa))
-
Câu 4:
Cho cơ sở dữ liệu như Trong hình. Hãy chọn phương án đúng ứng với câu lệnh được sử dụng để xuất ra danh sách gồm Mã số, Họ tên và Tuổi của các sinh viên khoa ‘TOAN’.
A. SELECT SV.Masv, SV.Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV. Masv = K.Makhoa WHERE K.Tenkhoa=‘TOAN’
B. SELECT K. Masv, SV.Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV. Makhoa = K.Makhoa WHERE K.Tenkhoa=‘TOAN’
C. SELECT SV. Masv, SV.Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K IN SV. Makhoa = K.Makhoa WHERE K.Tenkhoa=‘TOAN’
D. SELECT SV. Masv, SV. Hotensv FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV. Makhoa = K. Makhoa WHERE K. Tenkhoa= ‘TOAN’
-
Câu 5:
Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh được sử dụng để tạo Database trong SQL:
A. Create database tên_database
B. Update database tên_database
C. Create table tên_database
D. Create data tên_database
-
Câu 6:
Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để tạo ràng buộc Check:
A. CONSTRAINT tên ràng buộc CHK (điều kiện)
B. CONSTRAINT thuộc tính CHECK (điều kiện)
C. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
D. CHECK tên ràng buộc CONSTRAINT (điều kiện)
-
Câu 7:
Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT.
A. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
B. Không có lệnh này trong SQL SERVER
C. Đê thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
D. Đê thực hiện đóng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh
-
Câu 8:
Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để xóa bảng trong các phương án sau:
A. ALTER TABLE
B. DROP TABLE
C. DROP COLUMN
D. DELETE TABLE
-
Câu 9:
Để hiển thị bảng theo thứ tự tăng dần của cột ‘‘Ten’’, trong câu lệnh select ta sử mệnh đề nào trong các mệnh đề sau:
A. Having ten asc
B. Group by ten asc
C. Order by ten desc
D. Order by ten asc
-
Câu 10:
Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh ALTER TABLE trong các phương án sau:
A. Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu
B. Tất cả đáp án đều đúng
C. Thêm, sửa, xóa các cột trong bảng hiện tại
D. Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu
-
Câu 11:
Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh Select dưới đây
Select company, orderNumber From Order ORDER BY company
A. Lấy số đơn hàng của một công ty company, sắp xếp theo tên công ty
B. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo số công ty
C. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty
D. Lấy số đơn hàng của mỗi công ty
-
Câu 12:
Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
B. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
C. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
D. Kí tự không nằm trong các giới hạn
-
Câu 13:
Trong toán tử Like, kí tự % biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
B. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
C. Kí tự không nằm trong các giới hạn
D. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
-
Câu 14:
Hãy chọn câu lệnh Select thực hiện đứng trong các câu lệnh Select dưới đây:
A. SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;
B. SELECT * FROM t1 WHERE BY id;
C. SELECT * WHERE t1 ORDER BY id ASC;
D. SELECT % FROM t1 WHERE BY id;
-
Câu 15:
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).
Hãy chọn phương án ứng với Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’ trong các phương án dưới đây
A. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘Đỗ’
B. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Order KetQua = ‘Đỗ’
C. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Having KetQua = ‘Đỗ’
D. Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘TRƯỢT’
-
Câu 16:
Trong câu lệnh Select, sau từ khoá ‘‘Having ’’ là gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Biểu thức điều kiện của lệnh select
B. Biểu thức điều kiện của nhóm
C. Ràng buộc cột trong nhóm
D. Ràng buộc bản ghi trong bảng
-
Câu 17:
Hãy chọn phương án đúng ứng với kết quả của câu lệnh dưới đây:
Select Right(N‘Hà Nội’,3)
A. Câu lệnh lỗi không chạy được
B. Hiển thị ra màn hình chuỗi: NHà
C. Hiển thị ra màn hình chuỗi: Hà
D. Hiển thị ra màn hình chuỗi: Nội
-
Câu 18:
Cho lược đồ CSDL như hình trên . Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh hiển thị danh sách các ngày thi đã được tổ chức:
A. select top n Date from StudentTest
B. select % Date from StudentTest
C. select Distinct Date from StudentTest
D. select Date from StudentTest
-
Câu 19:
Cho lược đồ CSDL như hình trên . Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh hiển thị thông tin 30% số lượng sinh viên đầu tiên sắp xếp theo tên tăng dần
A. select top 30% * from Student order by Name desc
B. select top 30 percent * from Student order by Name desc
C. select top 30 * from Student order by Name
D. select top 30 percent * from Student order by Name
-
Câu 20:
DELETE TRIGGER dùng để:
A. Kiểm tra sự không tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
B. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
C. Tạo sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
D. Kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng ch*Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất
-
Câu 21:
Lệnh sau dùng để làm gì?
CREATE TRIGGER tên_trigger ON ten_bảng FOR {[INSERT][,][UPDATE][,][DELETE]} AS [IF UPDATE(tên_cột) [AND UPDATE(tên_cột)|OR UPDATE(tên_cột)] ...]
A. Tạo nhiều trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
B. Cập nhật một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
C. Tạo một trigger để tạo các ràng buộc toàn vẹn mới trên CSDL
D. Tạo một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL
-
Câu 22:
Trong lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là gì?
A. Là một kết nối của các bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
B. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
C. Là tên của cơ sở dữ liệu mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
D. Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ không tác động đến
-
Câu 23:
Để xóa trigger ta sử dụng cấu trúc:
A. DROP TRIGGER table_name.trigger_name
B. DEL TRIGGER table_name.trigger_name
C. DELETE TRIGGER table_name.trigger_name
D. DRO TRIGGER table_name.trigger_name
-
Câu 24:
Để vô hóa trigger bằng lệnh DISABLE TRIGGER có cấu trúc như sau:
A. DISABLE TRIGGER tên_trigger IN { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
B. DISABLE TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
C. DEL TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
D. DRO TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
-
Câu 25:
Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo:
A. Được Tạo Bởi Sau Khi Chạy Trigger Bởi Lệnh Exec<Tên Trigger>
B. Tự Động Sau Khi Biên Dịch Trigger Vừa Tạo
C. Bởi Lệnh create Delete <tên trigger>
D. Bởi Lệnh Create Trigger
-
Câu 26:
Để gán giá trị cho biến ta thực hiện lệnh:
A. Set @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
B. Se @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
C. Gán @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
D. Set @ biến = giá trị Hoặc Sel @ biến = tên_cột From tên_bảng
-
Câu 27:
Để lệnh Print để kết hợp với chuỗi ta thực hiện:
A. Cast‘Giá trị của @A ‘ & print(@A as char(4))
B. Pirnt ‘Giá trị của A ‘ & cast(@A as char(4))
C. Pirnt ‘Giá trị của @A ‘ & cast(A as char(4))
D. Print ‘Giá trị của @A ‘ & cast(@A as char(4))
-
Câu 28:
Lệnh DROP PROCEDURE tên_thủ_tục dùng để:
A. Sửa một thủ tục theo điều kiện nào đó
B. Thêm mới một thủ tục
C. Cập nhật đi một thủ tục
D. Xóa đi một thủ tục đã có
-
Câu 29:
Khi khai báo thủ tục lưu trữ tên thủ thủ tục phải tuân theo:
A. Qui tắc định danh và không được vượt quá 128 ký tự.
B. Qui tắc định danh và không được vượt quá 255 ký tự.
C. Qui tắc định danh và lớn hơn 128 ký tự.
D. Qui tắc đặt tên biến và không được vượt quá 128 ký tự.
-
Câu 30:
An toàn dữ liệu trong SQL Server là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A. Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra ngoài hoặc từ ngoài vào
B. Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu.
C. Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
D. Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.
-
Câu 31:
Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Allow Nulls?
A. Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng.
B. Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
C. Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không.
D. Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu.
-
Câu 32:
Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng thế nào trong các phương án dưới đây?
A. Thời gian (mm/dd/yyyy).
B. Thời gian(dd/mm/yyyy).
C. Thời gian (mm/dd/yyyy:hh:mm:ss).
D. Thời gian (hh:mm:ss).
-
Câu 33:
Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Data Type?
A. Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.
B. Chọn kiểu cột tương ứng.
C. Tạo mới kiểu cột tương ứng.
D. Tạo mới kiểu dữ liệu cho cột tương ứng.
-
Câu 34:
Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc lời gọi Store Procedure?
A. exec <tên STORE PROCEDURE> [ <danh sách các tham số> <kiểu dữ liệu>]
B. exec <tên STORE PROCEDURE>
C. exec <tên Store Procedure > [<danh sách các tham số>]
D. exec <tên STORE PROCEDURE> [ <kiểu dữ liệu>]
-
Câu 35:
Inner Join là kiểu liên kết gì trong các phương án sau?
A. Liên kết phải.
B. Liên kết trái.
C. Liên kết bằng.
D. Liên kết đầy đủ.
-
Câu 36:
Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là gì trong các phương án sau?
A. Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu.
B. Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key.
C. Là không được cập nhật dữ liệu.
D. Là bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng.
-
Câu 37:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?
A. drop store procedure <tên thủ tục>
B. drop procedure <tên thủ tục>
C. delete store procedure <tên thủ tục>
D. delete procedure <tên thủ tục>
-
Câu 38:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo tham số?
A. <kiểu dữ liệu> @<tên tham số>
B. @<tên tham số> <kiểu dữ liệu>
C. declare @<tên tham số> < kiểu dữ liệu>
D. var @<tên tham số> <kiểu dữ liệu>
-
Câu 39:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL?
A. add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
B. insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
C. alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
D. add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
-
Câu 40:
Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào trong các phương án sau?
A. create procedure
B. begin
C. create
D. as
-
Câu 41:
Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?
A. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
B. Chuỗi với độ dài chính xác.
C. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
D. Chuỗi với độ dài cố định.
-
Câu 42:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo biến?
A. var <tên biến> <kiểu dữ liệu>
B. declare @<tên biến> <kiểu dữ liệu>
C. var @<tên biến> <kiểu dữ liệu>
D. @<tên biến><kiểu dữ liệu>
-
Câu 43:
Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?
A. Chuỗi với độ dài chính xác .Vntime.
B. Chuỗi với độ dài cố định.
C. Chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode.
D. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode.
-
Câu 44:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?
A. alter table <tên thủ tục>
B. alter store procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>]
C. alter procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu>]
D. alter procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>]
-
Câu 45:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL?
A. creat into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
B. insert into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>
C. creat New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
D. creat Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
-
Câu 46:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?
A. CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
B. CONSTRAINT CHECK (điều kiện)
C. CHECK (điều kiện)
D. CONSTRAINT điều kiện CHECK (ràng buộc)
-
Câu 47:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL?
A. INSERT INTO <tên bảng> <các giá trị ứng với các thuộc tính>
B. INSERT INTO <tên bảng> VALUES (<các giá trị ứng với các thuộc tính>)
C. INSERT <tên bảng> INTO <các giá trị ứng với các thuộc tính>
D. INSERT <tên bảng> VALUES <các giá trị ứng với các thuộc tính>
-
Câu 48:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL?
A. alter into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
B. alter Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
C. alter New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
D. update into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>
-
Câu 49:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu?
A. UPDATE <tên bảng> <các thuộc tính cần cập nhật> SET (<các giá trị cập nhật>) FROM <tên các bảng>WHERE <biểu thức điều kiện>
B. UPDATE <tên bảng> SET <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
C. UPDATE <tên bảng> <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
D. UPDATE INTO <tên bảng> SET <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện>
-
Câu 50:
Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc khai báo một store procedure?
A. create procedure [] as
B. create procedure ([]) as
C. create procedure [] as
D. create store procedure [] as
- 1
- 2
- 3
- 4
- Đề ngẫu nhiên
Phần