650 Câu hỏi trắc nghiệm Word 2010 có đáp án
Tổng hợp hơn 650 câu hỏi trắc nghiệm Word có đáp án đầy đủ nhằm giúp ôn thi tốt tin học B quốc gia 2020. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering nằm ở thẻ nào?
A. Home
B. Insert
C. Page Layout
D. Reference:
-
Câu 2:
Thẻ Insert cho phép sử dụng các chức năng:
A. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,
B. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol, Chart, Table, Header and footer, Page number,
C. Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
D. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả.
-
Câu 3:
Thẻ Page Layout trong Microsoft Word 2010 có chức năng:
A. Các công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
B. Các thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,
C. Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering
D. Thiết kế và mở rộng.
-
Câu 4:
Công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, … nằm ở thanh thực đơn:
A. Reference
B. Developer
C. Home
D. Page Layout
-
Câu 5:
Vào thẻ ribbon File/Chọn New trong Microsoft Word 2010 sẽ cho phép thực hiện chức năng gì? ,
A. Mở một tài liệu mới trống
B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa
C. Lưu một tài liệu
D. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở một tài liệu mẫu.
-
Câu 6:
Để xem tài liệu ở chế độ Toàn màn hình trong MS word 2010, ta thực hiện:
A. Thẻ View – biểu tượng Full Screen Reading trong nhóm Document Views.
B. Thẻ View – biểu tượng Reading Layout trong nhóm Document Views.
C. Thẻ View – biểu tượng Zoom trong nhóm Zoom.
D. Tất cả các phương án trên đều sai
-
Câu 7:
Để soạn thảo văn bản tiếng việt bằng các font chữ Time new roman, arial,… của windows, cần sử dụng bảng mã nào:
A. VIQR
B. Unicode
C. TCVN3
D. VNI 9
-
Câu 8:
Để soạn thảo văn bản tiếng việt bằng các font chữ .vntime, .vnarial,…, cần sử dụng bảng mã nào:
A. VIQR
B. Unicode
C. TCVN3
D. VNI
-
Câu 9:
Trong Microsoft Word 2010, để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:
A. Giữ phím Ctrl trong 2 giây
B. Giữ phím Shift trong 2 giây
C. Giữ phím Alt trong 2 giây
D. Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây
-
Câu 10:
Muốn Microsoft Word 2010 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?
A. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document
B. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document
C. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template
D. Tất cả các phương án trên đều sai
-
Câu 11:
Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options của Microsoft Word 2010 có tác dụng gì?
A. Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ
B. Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ
C. Tự động lưu theo thời gian mặc định
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
-
Câu 12:
Mặc định, tài liệu của MS Word 2010 được lưu với định dạng có phần mở rộng là:
A. DOTX
B. DOC
C. EXE
D. DOCX
-
Câu 13:
Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:
A. Từ phiên bản Microsoft Word 2010 trở lại đây.
B. Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 14:
Trong Microsoft Word 2010, để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:
A. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
B. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
C. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
D. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Save as…. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài
-
Câu 15:
Trong MS Word 2010 để in tài liệu kèm theo ghi chú và những đánh dấu thay đổi, ta thực hiện:
A. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn List of Markup
B. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Document
C. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Styles
D. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Document showing markup
-
Câu 16:
Trong MS Word 2010 để bật/tắt chế độ kiểm tra chính tả, ngữ pháp tự động, ta thực hiện:
A. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – Exceptions for – chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only
B. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – Exceptions for – chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only
C. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – AutoCorrect Options -chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 17:
Trong MS Word 2010 để tạo checklist bằng tính năng tùy biến định dạng bullet, ta thực hiện:
A. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Page Layout – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol
B. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Home – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol
C. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ View – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol
D. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Insert – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol
-
Câu 18:
Trong MS Word 2010 để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + B
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + Shitf + ]
D. Ctrl + [
-
Câu 19:
Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
A. Hủy thao tác
B. Đóng cửa sổ đang mở
C. Hủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất kết quả hiện tại
D. Đóng tập tin đang mở
-
Câu 20:
Microsoft Word 2010 là
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm quản lý
C. Phần mềm bảng tính
D. Phần mềm ứng dụng
-
Câu 21:
Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm MS Word 2010, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. Table – Cells
B. Table tools – Layuot – Split Cells
C. Tools – Layout
D. Table – Split Cells
-
Câu 22:
Trong MS Word 2010 để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực hiện:
A. Nhấn phím Insert
B. Nhấn phím CapsLock
C. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Overtype Mode
D. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Smart cut and paste
-
Câu 23:
Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện:
A. Tools – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
B. Home – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C. View – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
-
Câu 24:
Trong MS Word 2010 để chèn một file dạng *.docx, *.xlsx vào văn bản, ta thực hiện:
A. Thẻ Insert – Text – Object – Text from file
B. Thẻ Insert – Illustrations – Picture
C. File – Insert – Insert file
D. Format – Insert – Insert file
-
Câu 25:
Trong MS Word 2010 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering
B. Tools – Bullets and Numbering
C. Format – Bullets and Numbering
D. Edit – Bullets and Numbering