700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án
Tổng hợp hơn 700 câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án đầy đủ nhằm giúp ôn thi tốt tin học B quốc gia 2020. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Để chọn tất cả các ô có trong một bảng tính WorkSheet, ta thực hiện:
A. Bấm Ctrl+F
B. Bấm Ctrl+D
C. Bấm Ctrl+C
D. Bấm Ctrl+A
-
Câu 2:
Khi ban hành công thức nhưng giá trị tham chiếu không có, sẽ báo lỗi là:
A. Fasle
B. #NAME?
C. #VALUE
D. #N/A
-
Câu 3:
Để chọn nguyên cả 1 hàng ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Nhắp chuột Số thứ tự hàng
B. Chọn hết 256 ô của hàng đó
C. Bấm tổ hợp phím Shift + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên hàng đó
D. Tất cả các cách trên đều đúng
-
Câu 4:
Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10.
Tại ô F1 nhập công thức =MATCH(6,$A$1:$E$1,1) trả về kết quả nào sau đây
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
-
Câu 5:
Cho biết kết quả của công thức sau: =Date(2008,3,4):
A. Là 1 kiểu dữ liệu Date
B. Là 1 kiểu dữ liệu Number
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 6:
Tại ô C12 ta nhập vào giá trị là: S24. Vậy tại ô C12 chứa dữ liệu kiểu:
A. Thời Gian
B. Số
C. Ngày Tháng Năm
D. Chuỗi
-
Câu 7:
Công cụ nào sau đây cho phép dò tìm được mối quan hệ giữa các ô thông qua công thức:
A. Track Changes
B. Spelling
C. Protection
D. Auditing
-
Câu 8:
Trong Excel, công thức sau sẽ cho kết quả như thế nào biết rằng các ô dữ liệu trong công thức đều lớn hơn 0 =IF(SUM(B2:D2)>=AVERAGE(B2:D2),1,0)
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
-
Câu 9:
Sự khác nhau cơ bản khi gõ một dãy số và sau khi gõ một chuỗi ký tự là :
A. Dãy số nằm bên trái ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô
B. Dãy số nằm bên giữa ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô
C. Dãy số nằm bên phải ô, chuỗi ký tự nằm bên trái ô
D. Cả dãy số và chuỗi ký tự nằm bên phải ô
-
Câu 10:
Trong một Worksheet, có tổng số dòng và số cột là:
A. 255 dòng x 65535 cột
B. 256 dòng x 65536 cột
C. 255 cột x 65535 dòn
D. 256 cột x 65536 dòng
-
Câu 11:
Để chèn một hàm vào công thức, ta thực hiện:
A. Kích chọn Insert - Function
B. Gõ tên hàm cần chèn tại công thức
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 12:
Trong bảng tính Excel, dữ liệu kiểu chuỗi trong ô mặc định được canh:
A. Trái
B. Phải
C. Giữa
D. Đều hai bên
-
Câu 13:
Dữ liệu trong bảng tính có thể được lấy từ:
A. Các tập tin văn bản dạng Text
B. Các tập tin DBF của FoxPro
C. Các Table của Access
D. Tất cả các dạng kể trên
-
Câu 14:
Công thức nào sau đây cho kết quả là 2016
A. =2016/MOD(2016,1)
B. =2016/MOD(1,2016)
C. =2016/MOD(2,2016)
D. =2016/MOD(2016,2016)
-
Câu 15:
Tại ô A2, ta ban hành công thức =Mid("ABCDE",3,2)&Right(Left("ABCDE",4),2). Kết quả trả về tại ô A2 là:
A. "BCDCD"
B. "BCBC"
C. "CDCD"
D. "DEDE"
-
Câu 16:
Trong Excel, để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta chọn:
A. Tool, Sort
B. Table, Sort
C. Format, Sort
D. Data, Sort
-
Câu 17:
Trong MS Excel, giả sử tại địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi "DS1". Để lấy được ký tự "S" tại địa chỉ E4 ta dùng hàm:
A. =RIGHT(C1,1)
B. =MID(C1,2,1)
C. =MID(C1,1,2)
D. =MID(C1,C2)
-
Câu 18:
Trong Excel, những nhóm hàm nào sau đây có sử dụng điều kiện để tính toán.
A. COUNT, COUNTA,COUNTIF
B. MAX, MIN, AVERAGE,
C. DSUM, SUMIF,COUNTIF
D. SUM, SUMIF, DSUM
-
Câu 19:
Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6,A5,$E$2:$E$6)-C$3 khi sao chép công thức này đến ô D5 thì có côn
A. =F4+SUMIF($C$2:$C$6,C7,$E$2:$E$6)-D$5
B. =F4+SUMIF ($C$2:$C$6,C 7,$E$2:$E$6)-E$3
C. =F4+SUMIF($C$ 2:$C$6,E7,$E$2:$E$6)-E$3
D. =F5+SUMIF($C$2:$C$6,C7,$ E$2:$E$6)-E$3
-
Câu 20:
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =MID(A2&B2,4,4) thì nhận được kết quả
A. HONG
B. HOAHONG
C. HOATIM
D. UONG
-
Câu 21:
Để thực hiện ghi một tập tin vào đĩa, thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + S
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + S
D. Câu a và b đều đúng
-
Câu 22:
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =MID(B2,1,6)&RIGHT(A2,4)) thì nhận được kết quả
A. HOAPHUONG
B. HOAHONG
C. HUONGHOA
D. PHUONGHONG
-
Câu 23:
Khi ta nhập công thức 1: = LEFT(A1)&INDEX(A40:F45,3,2) thì kết quả sẽ là :
A. NPP
B. NQD
C. N&PP
D. N&QD
-
Câu 24:
Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là:
A. 710
B. 649
C. 578
D. 705
-
Câu 25:
Trong Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính, bạn chọn
A. Ctrl + A
B. Ctrl + Alt
C. Ctrl + Alt + Spacebar
D. Tất cả đáp án đều sai
-
Câu 26:
Trong bảng tính Excel quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) không liên tiếp, bạn nhấn trái chuột và giữ phím:
A. Tổ hợp phím Alt+Shif
B. Phím Ctrl
C. Tổ hợp phím Ctrl+Alt
D. Phím Shift
-
Câu 27:
Trong Excel Địa chỉ của một Cell có dạng G$15 có nghĩa là:
A. Cell này là giao của cột G và dòng 15
B. Cell này là giao của dòng G và cột 15
C. Đây là địa chỉ tuyệt đối theo dòng
D. Cả A và C đều đúng
-
Câu 28:
Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công thức nào sau đây:
A. =SUM(E6:E12)
B. =AVG(E6:E12)
C. =AVERAGE(E6+E12)
D. =AVERAGE(E6:E12)
-
Câu 29:
Hãy cho biết công dụng của biểu tượng số 4 ở trong hình (xem hình ):
A. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần (Ascending)
B. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần (Descending)
C. Dùng để sắp xếp các ký tự từ A đến Z
D. Dùng để sắp xếp các ký tự từ Z đến A
-
Câu 30:
Tài liệu của MS Excel được lưu trên đĩa với phần mở rộng:
A. DOC
B. XLS
C. JPG
D. BMP
-
Câu 31:
Giả sử ô A3 có giá trị là 6, cho biết kết quả tại ô B3 với công thức như sau: =IF(A3>=5,"Đỗ"):
A. "Đỗ"
B. FALSE
C. #VALUE
D. Cả ba câu trên đều sai
-
Câu 32:
Trong công thức dữ liệu kiểu chuỗi phải:
A. Đặt giữa 2 dấu nháy kép " "
B. Đặt giữa 2 dấu nháy đơn ‘ ‘
C. Đặt giữa 2 dấu ngoặc vuông [ ]
D. Đặt giữa 2 dấu ngoặc móc {}
-
Câu 33:
Trong bảng tính Excel, dùng hàm SUM để tính tổng các giá trị trên vùng (B5:B7) ta thực hiện công thức:
A. =SUM(B5+B6+B7)
B. =SUM(B5:B7)
C. =SUM(B5,B6,B7)
D. Các công thức trên đều đúng
-
Câu 34:
Hãy cho biết công dụng của biểu tượng số 3 ở trong hình (xem hình):
A. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần (Ascending)
B. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần (Descending)
C. Dùng để sắp xếp các ký tự từ A đến Z
D. Dùng để sắp xếp các ký tự từ Z đến A
-
Câu 35:
Để ghi lưu một sổ bảng tính đang mở dưới một tên khác, bạn vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh:
A. Open
B. Save
C. Save As
D. Send To
-
Câu 36:
Hiển thị thông báo #VALUE
A. Không có giá trị số để
B. Giá trị không
C. Trị số không hợp
D. Sai tên trong
-
Câu 37:
Khi sao chép ô B2 có công thức là =A1+$C$2 sang ô G4, ta có công thức ở ô G4 là:
A. =F1+$C$2
B. =F3+$C$2
C. =C3+$C$2
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 38:
Trong Excel, để tính tổng với điều kiện đã cho, ta dùng hàm
A. MAX
B. SUM
C. SUMIF
D. TOTAL
-
Câu 39:
Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm là dữ liệu kiểu:
A. Số
B. Logic
C. Chuỗi
D. Công Thức
-
Câu 40:
Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và C3. Ta hực hiện công thức nào sau đây:
A. =SUM(C1:C3)/3
B. =AVERAGE( C1:C3)
C. =(C1+SUM(C2:C 3))/3
D. Tất cả công thức trên đều đúng
-
Câu 41:
Nếu điểm thi đạt từ 5 điểm trở lên, thì ghi Đậu, ngược lại ghi Hỏng . Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (ô G6 đang chứa điểm thi)
A. =IF(G6>=5,"Đậu") ELSE ("Hỏngt")
B. =IF(G6>5,"Đậu","Hỏng")
C. =IF(G6=<5,"Đậu", "Hỏng")
D. =IF(G6<5,"Hỏng","Đậu")
-
Câu 42:
Khi sao chép ô B2 có công thức là = A1+$C$2 sang ô G4, ta có công thức ở ô G4 là:
A. =F1+$C$2
B. =C3+$C$2
C. =F3+$C$2
D. Cả ba câu trên đều sai
-
Câu 43:
Range_lookup trong hàm HLOOKUP có giá trị mặc định bằng?
A. Tất cả
B. Range_lookup có giá trị là 0 hoặc 1
C. Range_lookup có giá trị là 0
D. Range_lookup có giá trị là 1
-
Câu 44:
Trong bảng tính Excel, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh: = INT(13/2)+MOD(13,2)+SQRT( 9):
A. 10
B. 4
C. 7
D. 1
-
Câu 45:
Trong Excel, khi nhập một hàm không có trong hệ thống sẽ trả về lỗi
A. #NAME
B. #VALUE
C. #NULL
D. #N/A
-
Câu 46:
Tại ô B2 có công thức: =C1- VLOOKUP(A3,$E$10:$G$12,3, 0)-$E2. Khi sao chép công thức này đến ô D4 thì ta có công thức như thế nào:
A. =C3- VLOOKUP(C5,$E$10:$G$12,3,0)-$E4
B. =E3- VLOOKUP(C5,$E$10:$G$12,3,0)-$E4
C. =D3- VLOOKUP(C5,$ E$10:$G$12,3,0)-$E4
D. =D3- VLOOKUP(D5,$E$10:$G$12, 3,0)-$E4
-
Câu 47:
Để biết ngày giờ hiện hành ta sử dụng hàm:
A. Day()
B. Date()
C. Now()
D. Today()
-
Câu 48:
Giả sử tại ô A1 có giá trị ngày là 05/01/2006 và ô B1 có giá trị ngày là 10/01/2006, ta có công thức là B1-A1 thì kết quả sẽ là:
A. 5 (Nếu là kiểu Number)
B. 05/01/1900
C. #N/A
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 49:
Hàm MIN(-52, 20, -11, 23, -15) cho kết quả:
A. 20
B. 23
C. -52
D. -15
-
Câu 50:
Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là
A. Không tìm thấy tên hàm
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng