800 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
Tổng hợp và chia sẻ 800+ câu hỏi trắc nghiệm quản trị mạng có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Câu nào dưới đây đúng với dịch vụ ADSL?
A. Nhanh hơn trên 100 lần modem 56 Kbps
B. Chậm hơn 4 lần VDSL
C. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 2:
Lớp địa chỉ IP nào sau đây được sử dụng cho Multicast?
A. A
B. B
C. C
D. D
-
Câu 3:
Hãy cho biết địa chỉ 182.18.8.1 thuộc lớp nào trong các phương án sau đây?
A. Lớp C
B. Lớp A
C. Lớp D
D. Lớp B
-
Câu 4:
Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain?
A. 1 broadcast/1port
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 5:
Địa chỉ 191.10.255.255 là điạ chỉ gì?
A. Broadcast lớp C
B. Subnet mask lớp B
C. Broadcast lớp B
D. Broadcast lớp A
-
Câu 6:
Máy tính dùng hệ điều hành nào có thể xây dựng thành domain controller?
A. Winndows 2k ,2k3, 2k8.
B. Windows NT, 2k , 2k3, 2k8.
C. Windows xp, vista, Win 7.
D. Windows xp, 2k3, 2k8.
-
Câu 7:
Tính năng nào của modem cần thiết để chạy được dịch vụ IPTV?
A. DDNS
B. Multi PVC
C. System log
D. Firewall
-
Câu 8:
Đánh dấu các câu đúng về các thiết bị mạng (chọn các câu đúng):
A. Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng.
B. Thiết bị định tuyến làm nhiệm vụ tìm đường
C. Thiết bị bridge hoạt động tại tầng mạng
D. Thiết bị switch hoạt động tại tầng vật lý.
-
Câu 9:
Khi một DHCP Client nhận được địa chỉ 169.254.Y.Z (chẳng hạn 169.254.2.1), nghĩa là:
A. DHCP Client tự cấp IP cho mình là 169.254.2.1
B. DHCP Server còn IP nhưng để dành không cấp lớp mạng 192.168.1.0/24
C. DHCP Server chào mời IP nhưng client không chấp nhận
D. DHCP Server đã cấp IP cho client với lớp mạng 169.254.0.0/16
-
Câu 10:
Trong mạng LAN, để truy cập tài nguyên mạng của PC2 có IP là 192.168.2.100 ta dùng lệnh:
A. //192.168.2.100
B. \\192.168.2.100
C. //PC2
D. //PC2/192.168.2.100
-
Câu 11:
Hãy cho biết nhược điểm chính của mạng dạng Star là gì trong các phương án sau đây?
A. Khó cài đặt và bảo trì.
B. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt.
C. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm.
D. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác.
-
Câu 12:
Tốc độ truy cập dịch vụ VDSL tối đa là?
A. Downlink 52 Mbps, Uplink 1.5 Mbps
B. Downlink 26Mbps, Uplink 1.5 Mbps
C. Downlink 100 Mbps, Uplink 1.5 Mbps
-
Câu 13:
Địa chỉ IP động là địa chỉ?
A. Do người dùng cấu hình
B. Do DHCP server cấp phát
C. Do DNS server cấp phát
-
Câu 14:
Modem ADSL có thể kết nối với máy tính qua cổng nào sau đây?
A. Qua USB
B. Qua cổng Ethernet
C. Qua cả cổng USB và cổng Ethernet tùy thuộc vào từng loại modem
D. Qua cổng COM
-
Câu 15:
FPT server là gì?
A. là dịch vụ web cho phép upload và download file.
B. là dịch vụ cho phép người dùng đăng nhập từ xa vào hệ thống.
C. là dịch vụ cung cấp cơ chế truyền file thông qua giao thức TCP/IP port 21
D. là dịch vụ cung cấp cơ chế truyền file thông qua giao thức TCP/IP port 25 (Mail Attachment)
-
Câu 16:
Quá trình tạo file ghost diễn ra trong khoảng thời gian?
A. 1 tháng
B. 1 ngày
C. 10-20 phút
D. 2 giờ
-
Câu 17:
POF là loại cáp gì?
A. Cáp quang làm bằng Plastic
B. Cáp quang làm bằng thuỷ tinh
C. Cáp đồng trục Thicknet
D. Cáp đồng trục Thinnet
-
Câu 18:
Lớp truy nhập của mạng ADSL theo quy hoạch của Viettel bao gồm thiết bị nào?
A. NMS
B. BRAS
C. Switch
D. ATM DSLAM, IP DSLAM
-
Câu 19:
Để quản lý modem ta có thể dùng giao thức gì?
A. SNMP
B. SMTP
C. IGMP
D. NAT
-
Câu 20:
Trong Security Settings/ Local Policies/ User Rights Assignment để cho phép được phép shutdown máy ta dùng chính sách:
A. Take ownership of files or other objects
B. Shut down the system
C. Allow log on locally
D. Access this computer from the network
-
Câu 21:
Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:
A. TCP/IP
B. Netbeui
C. IPX/SPX
D. Tất cả
-
Câu 22:
Khi quay Bridge nếu modem chưa enable chế độ Bridge thì màn hình sẽ hiển thị ra lỗi gì?
A. Lỗi 678
B. Lỗi 691
C. Lỗi 734
D. Lỗi 769
-
Câu 23:
Lệnh ping với tham số -t có ý nghĩa gì?
A. Liên tục ping đến địa chỉ đích cho đến khi bấm phím Ctr+C
B. Xác định độ rộng của gói tin gửi đi
C. Xác định số gói tin sẽ gửi đi
D. Xác định thời gian time-out giữa các phản hồi
-
Câu 24:
Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0:
A. Thuộc lớp A
B. Thuộc lớp C
C. Là địa chỉ riêng
D. Là địa chỉ broadcast
-
Câu 25:
Sự khác nhau giữa công nghệ chuyển mạch gói và chuyển mạch kênh?
A. Chuyển mạch gói là kết nối có định hướng, chuyển mạch kênh là kết nối không có định hướng
B. Chuyển mạch gói là kết nối không có định hướng, chuyển mạch kênh là kết nối có định hướng
C. Chuyển mạch kênh không chia sẻ băng thông, chuyển mạch gói có chia sẻ băng thông
-
Câu 26:
Dùng phương pháp bấm cáp xoắn - chéo giữa hai thiết bị nào?
A. Modem - Pc
B. Hub - Nic
C. Hub - Hub
D. Switch - PC
-
Câu 27:
Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím nào?
A. Alt - F4
B. Ctrl - F4
C. Alt - F4, Ctrl - F4
D. Shift - F4
-
Câu 28:
Chiều dài tối đa của cáp gốc loại 100x2 đến 200x2 theo quy định hiện nay là bao nhiêu?
A. 50m
B. 100m
C. 150m
D. 200m
-
Câu 29:
Trong hoạt động của dịch vụ DHCP, 2 gói tin được broadcast là:
A. DHCPDISCOVER và DHCPREQUEST
B. DHCPACK và DHCPDISCOVER
C. DHCPREQUEST và DHCPOFFER
D. DHCPOFFER và DHCPREQUEST
-
Câu 30:
Đặc điểm của domain user:
A. Lưu trữ tại DC, có thể login tại mọi domain member.
B. Lưu trữ tại DC, user thuộc máy nào chỉ có thể logon tại máy đó.
C. Tồn tại trên từng máy đơn, user thuộc máy nào chỉ có thể logon tại máy đó .
D. Tồn tại trên từng máy đơn, có thể login tại mọi domain member.
-
Câu 31:
Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn vào mục nào sau đây?
A. New-> Folder
B. New Folder
C. Properties -> Folder
D. Properties -> New Folder
-
Câu 32:
Hãy chọn phương án nào sau đây cho biết chức năng chính của giao thức ICMP trong bộ giao thức TCP/IP?
A. Định hướng tìm đường cho gói tin
B. Hiện thị thông tin các gói tin không theo thứ tự
C. Kiểm soát luồng dữ liệu truyền trên mạng
D. Thông báo lỗi và các thông tin trạng thái khác
-
Câu 33:
Dịch vụ nào sau đây cho phép cấu hình TCP/ IP tự động tới các máy tính client trên mạng?
A. DHCP
B. HTTP
C. DNS
D. Ipsec
-
Câu 34:
Bộ nhớ dùng để lưu trữ thông tin lâu dài là?
A. Ổ cứng
B. USB
C. ROM, Ổ cứng, USB
D. RAM, ROM, Ổ cứng
-
Câu 35:
Cấu hình của một IP DSLAM bao gồm những card nào trong số những card sau?
A. Card điều khiển, card uplink, card thuê bao
B. Card điều khiển, card uplink, card thuê bao, card phối thoại
C. Card Uplink, card thuê bao, card phối thoại
D. Card điều khiển, card thuê bao, card phối thoại
-
Câu 36:
Hãy quan sát hình ảnh, cho biết đây là loại cáp nào trong các phương án sau đây?
A. Cáp UTP
B. Cáp đồng trụ
C. Cáp quang
D. Cáp STP
-
Câu 37:
Để có thể triển khai nhiều kênh truyền trên một đường line ADSL ta phải dùng tính năng gì?
A. Multi Line
B. Multi PVC
C. Single PVC
D. Multiplexing
-
Câu 38:
Khi biểu tượng kết nối mạng ở task bar (biểu tượng hai máy tính chồng lên nhau) ở góc phải màn hình có biểu tượng gạch chéo màu đỏ thì có nghĩa là gì?
A. Máy tính bị mất kết nối mạng
B. Card mạng chưa được đặt địa chỉ IP
C. Card mạng chưa được khai báo DHCP
-
Câu 39:
Số thập phân 231 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:
A. 11011011
B. 11110011
C. 11100111
D. 11111001
-
Câu 40:
Địa chỉ IP tĩnh là địa chỉ?
A. Do người dùng cấu hình
B. Do DHCP server cấp phát
C. Do DNS server cấp phát
-
Câu 41:
Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tất cae đều sai
-
Câu 42:
Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte:
A. 4 byte
B. 5 byte
C. 6 byte
D. Tất cả đều sai
-
Câu 43:
Hãy chọn đáp án đúng cho biết lợi ích khi sử dụng dịch vụ Active Directorylà gì?
A. Quản trị tài khoản và tài nguyên tập trung, cần ít người quản trị.
B. Cung cấp một server chứng thực.
C. Cho phép người sử dụng tự log on.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 44:
Hạn chế nào của kết nối bằng hộp diêm?
A. Không chống nước được
B. Phức tạp trong kết nối
C. Không linh hoạt trong kết nối và hủy kết nối
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 45:
Công cụ nào có chức năng tạo và quản lý các đối tượng cơ bản của hệ thống Active Directory?
A. Active Directory Sites and Services
B. Computer Management
C. Active Directory Domains and Trusts
D. Active Directory User and Computer
-
Câu 46:
Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là:
A. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical
B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical
C. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical
D. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical
-
Câu 47:
Để thay địa chỉ mới cho card mạng ta sử dụng lệnh gì?
A. Ipconfig /renew
B. Ipconfig /release
C. Ipconfig /new
D. Ipconfig /add
-
Câu 48:
Địa chỉ MAC là địa chỉ thường được gắn với bộ phận nào sau đây?
A. CPU
B. RAM
C. Card mạng
D. Ổ cứng
-
Câu 49:
Bạn có một địa chỉ lớp C, và bạn cần 10 subnets. Bạn muốn mình có nhiều địa chỉ cho mỗi mạng. Vậy bạn chọn subnet mask nào sau đây:
A. 255.255.255.192
B. 255.255.255.224
C. 255.255.255.240
D. 255.255.255.248
-
Câu 50:
Khi biết được loại Mainboard khách hàng sử dụng là ASUS, thì yêu cầu Driver cho loại Main này là?
A. Driver INTEL
B. Driver BIOS START
C. Driver ASUS
D. Không có phương án nào đúng
- 1
- 2
- 3
- 4
- Đề ngẫu nhiên
Phần