100+ câu trắc nghiệm Kế toán máy
tracnghiem.net chia sẻ hơn 100+ câu trắc nghiệm môn Kế toán máy có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chi tiền mặt thanh toán tiền phí vận chuyển mua hàng anh (chị) hạch toán:
A. Nợ TK 1562/Có TK 1111
B. Nợ TK 1561/Có TK 1111
C. Nợ TK 156/Có TK 1111
D. Nợ TK 1562/Có TK 1121
-
Câu 2:
Khi phát hiện sai tên khách hàng trong DMKM để sửa lại tên người sử dụng ta thực hiện:
A. Ấn phím Enter
B. Ấn phím Enter hoặc Ctrl +E
C. Di vệt sáng đến khách hàng cần sửa ấn Enter hoặc kích vào nút sửa
D. Di vệt sáng đến khách hàng cần sửa ấn Ctrl + E
-
Câu 3:
Khi phát hiệ n sai ngày chứng từ để sửa lại ta thực hiện như sau:
A. Ấn phím Ctrl + E
B. Kích vào nút sửa
C. Ấn phím Enter
D. Kích chọn bỏ ghi sau đó kích vào nút sửa hoặc Ctrl+E
-
Câu 4:
Chọn nhận định đúng Đối với vật tư, hàng hóa:
A. Đối với vật tư, hàng hóa tính theo phương pháp bình quân cuối kì, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: NghiỆP vụ/ quản lý kho/ số dư ban đầu VTHH…
B. Đối với vật tư, hàng hóa tính theo phương pháp đích danh và NTXT, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: NghiỆP vụ/ quản lý kho/ số dư ban đầu VTHH…
C. Đối với hàng hóa, vật tư tính giá theo phương pháp giá đích danh, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: Soạn thảo/ nhập số dư ban đầu
D. Đối với hàng hóa, vật tư tính theo phương pháp giá NTXT, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: Soạn thảo/ Nhập số dư ban đầu
-
Câu 5:
Khi khai báo danh mục HHVT nếu chọn phương pháp NTXT mà người sử dụng muốn đổi sang phương pháp tính giá Bình quân cuối kỳ ta chọn đường dẫn sau:
A. Tất cả phương án trên đều sai
B. Nghiệp vụ/ Quản lý kho/ Đổi phương pháp tính giá
C. Hệ thống/ Vật tư hàng hóa
D. Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
-
Câu 6:
Khi thêm cho Công cụ dụng cụ ta thực hiện:
A. Danh mục nhóm hàng, danh mục khách hàng. Bước 2: Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
B. Bước 1: Khai báo danh mục kho hàng, danh mục nhóm hàng. Bước 2: Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
C. Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
D. Bước 1: Khai báo danh mục kho hàng. Bước 2: Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
-
Câu 7:
Hãy cho biết bảng kê mẫu số 01-1/ GTGT là mẫu thuế nào sau đây?
A. Thuế đầu ra
B. Tờ khai thuế GTGT
C. Không có đáp án đúng
D. Thuế đầu vào
-
Câu 8:
Ngày 05/02, xuất kho hàng hóa, bán 10 ti vi LG 21 incher cho Công ty TNHH Hồng Hà giá 2.100.000đ. 15 nồi cơm điện với giá 500.000đ, Thuế VAT 10%, công ty TNHH Hồng Hà đã thanh toán 1 nửa bằng tiền mặt, nửa còn lại nợ. Để cập nhật nghiệp vụ trên ta cần có loại phiếu nào?
A. Hóa đơn
B. Phiếu xuất kho và phiếu thu tiền
C. Phiếu xuất kho
D. Hóa đơn và phiếu thu tiền
-
Câu 9:
Khi bán hàng hóa vật tư thanh toán ngay bằng tiền mặt, ta cần áp dụng phương pháp hạch toán qua TK công nợ nào và gồm những chứng từ nào đi kèm:
A. Phiếu chi, hóa đơn, phiếu thu/ 331
B. Hóa đơn, phiếu thu tiền / 131
C. Phiếu xuất kho, phiếu thu tiền/ 111
D. Hóa đơn, giấy báo nợ/131
-
Câu 10:
Phím ctrl +T trong DMTĐ thực hiện chức năng nào?
A. IN
B. Xóa
C. Sửa
D. Tìm
-
Câu 11:
Phím ctrl + E trong cập nhật chứng từ thuộc chức năng nào?
A. Bỏ ghi
B. Sửa
C. Thêm
D. Hoãn
-
Câu 12:
Trong quá trình đang cập nhật cần trợ giúp thì sử dụng phím tắt nào?
A. Ctrl+ S
B. Ctrl + I
C. Ctrl+ F1
D. F1
-
Câu 13:
Để lên được bàng kê mẫu số 01-1/GTGT ta thực hiện đường dẫn nào?
A. Phân hệ bán hàng/ thuế đầu ra, nghiệp vụ/ Bán hàng/ thuế đầu ra, thuế / Thuế đầu ra, nghiệp vụ/ thuế/ thuế đầu ra
B. Phân hệ bán hàng/ thuế đầu ra, thuế/ thuế đầu ra
C. Nghiệp vụ/ bán hàng/ thuế đầu ra
D. Nghiệp vụ bán hàng/ thuế đầu ra, nghiệp vụ/ mua hàng/ thuế đầu ra, thuế/ thuế đầu ra, Nghiệp vụ/ Thuế/ Thuế đầu ra
-
Câu 14:
Khhi sử dụng phím tắt trong DMTĐ ta kích vào nút sửa theo em có thể sửa được những mục nào sau đây?
A. Sửa được tất cả
B. Mã số thuê, địa chỉ
C. Địa chỉ, mã
D. Mã
-
Câu 15:
Cho nghiệp vụ sau:
Ngày 06/01, xuất bán cho khách hàng ABC chưa thanh toán tiền hàng. Thuế VAT 10%. Hàng hóa HH1: Số lượng 30, đơn giá 650.000đ. Hàng hóa HH2: Sô lượng 100, đơn giá 100.000đ. Khách hàng chưa thanh toán. Điều khoản thanh toán: Cho nợ tối đa 30 ngày, được chiết khấu thanh toán 2% (trên doanh thu bán hàng) nếu thanh toán trc 10 ngày. Ngày 15/01, khách hàng ABC thanh toán hết tiền mua hàng của ngày 06/01, bằng tiền gửi ngân hàng. Hãy cho biết tổng tiền thanh toán của khách hàng ABC là bao nhiêu và đường dẫn cập nhật nghiệp vụ trên
A. 31,801,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn và nghiệp vụ/ bán hàng/ đối trừ chứng từ
B. 31,801,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn và nghiệp vụ/ bán hàng/ thu tiền của khách hàng
C. 32,450,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn
D. 31,860,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn và nghiệp vụ/ bán hàng/ thu tiền của khách hàng
-
Câu 16:
Nghiệp vụ bán 10.000usd theo em cập nhật vào chứng từ nào?
A. Phiếu chi USD
B. Phiếu thu vnđ
C. Phiếu chi VNĐ
D. Phiếu thu USD
-
Câu 17:
Nút xóa trong màn hình cập nhật chứng từ có tác dụng gì?
A. Tìm kiếm một chứng từ đã cập nhật
B. Xóa chứng từ đang cập nhật
C. Xóa tất cả các chứng từ đã cập nhật
D. Xóa một chứng từ đã cập nhật
-
Câu 18:
Chức năng xóa không có trong màn hình nào dưới đây:
A. Hệ thống tài khoản
B. Danh mục từ điển
C. Cập nhật chứng từ
D. Sổ chi tiết bán hàng
-
Câu 19:
Nút duyệt có trong màn hình Danh mục từ điển:
A. Kết chuyển Lỗ Lãi
B. Danh mục từ điển
C. Cập nhật chứng từ
D. Báo cáo
-
Câu 20:
Nút duyệt có tác dụng gì trong màn hình cập nhật chứng từ:
A. Cất chứng từ đang cập nhật
B. In
C. Danh sách hóa đơn bán hàng
D. Sắp xếp các chứng từ