1200 câu trắc nghiệm Pháp luật đại cương
1200 câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương dễ dàng hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/35 phút)
-
Câu 1:
A đánh B gây thương tích thì khách thể bị xâm hại là B.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Chủ quyền quốc gia bao gồm yếu tố nào?
A. Quyền bất khả xâm phạm
B. Quyền chủ động ngoại giao
C. Quyền tự do sống của người dân
D. Trong lĩnh vực đối nội, đối ngoại và ban hành pháp luật
-
Câu 3:
Cơ quan nào có quyền xét xử tội phạm và tuyên bản án hình sự:
A. Tòa kinh tế
B. Tòa hành chính
C. Tòa dân sự
D. Tòa hình sự
-
Câu 4:
Phân công lao động xã hội lần thứ nhất trong xã hội cộng sản nguyên thuỷ là:
A. Thủ công tách khỏi nông nghiệp
B. Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt
C. Thủ công tách khỏi nông nghiệp và trồng trọt
D. Thương mại tách khỏi thủ công, chăn nuôi và trồng trọt
-
Câu 5:
Tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực nhất định của đời sống xã hội, đó chính là:
A. Quy phạm pháp luật
B. Chế định pháp luật
C. Ngành luật
D. Hệ thống pháp luật
-
Câu 6:
Pháp luật tác động vào kinh tế:
A. Tác động tiêu cực
B. Tác động tích cực
C. Tích cực hoặc tiêu cực
D. Tất cả đều sai
-
Câu 7:
Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong việc xây dựng và áp dụng pháp luật thì cần phải:
A. Tôn trọng tính tối cao của Hiến pháp và Luật
B. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Cả hai câu trên đều sai
-
Câu 8:
Để tăng cường pháp chế xã hội chủ nghĩa, cần tăng cường công tác nào sau đây?
A. Chỉ cần tăng cường công tác lập pháp
B. Chỉ cần tăng cường công tác hành pháp
C. Chỉ cần tăng cường công tác tư pháp
D. Phải tăng cường tất cả các mặt công tác nêu trên
-
Câu 9:
Diện những người thừa kế theo pháp luật bao gồm:
A. Những người có tên trong nội dung của di chúc
B. Những người theo thứ tự hàng thừa kế được quy định tại Điều 676 Bộ luật dân sự
C. Vợ, chồng; cha, mẹ; các con; người giám hộ của người để lại di sản
D. Những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời với người để lại di sản
-
Câu 10:
Khi một người bị coi là có tội khi:
A. Bị cơ quan công an bắt theo lệnh bắt của Viện kiểm sát
B. Bị cơ quan công an khởi tố, điều tra về hành vi vi phạm pháp luật
C. Bị Tòa án đưa ra xét xử công khai
D. Bị Tòa án ra bản án kết tội có hiệu lực pháp luật
-
Câu 11:
Lựa chọn hành vi không vi phạm pháp luật?
A. Một lời nói
B. Một tư tưởng xấu xa
C. Một bất tác vi
D. Cả a, b, c
-
Câu 12:
Chỉ pháp luật mới mang tính quy phạm.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Năng lực pháp luật của chủ thể:
A. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình.
B. Luôn phát sinh từ khi cá nhân sinh ra.
C. Chỉ phát sinh khi cá nhân đạt đến một độ tuổi nhất định.
D. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật.
-
Câu 14:
Quyền lực và hệ thống tổ chức quyền lực trong xã hội CXNT:
A. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội
B. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho Hội đồng thị tộc, tù trưởng, các thủ lĩnh tôn giáo
C. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội
D. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ cho lợi ích của Hội đồng thị tộc, tù trưởng, các thủ lĩnh tôn giáo
-
Câu 15:
Chính thể cộng hòa đại nghị còn được gọi là:
A. Chính thể cộng hòa nghị viện
B. Chính thể cộng hòa tổng thống
C. Chính thể cộng hòa lưỡng tính
D. Chính thể quân chủ đại nghị
-
Câu 16:
Trong quan hệ pháp luật lao động, người lao động với tư cách là người làm công ăn lương.
A. Làm công
B. Làm việc
C. Làm thuê.
D. Làm thợ.
-
Câu 17:
Yếu tố nào sau đây không thể hiện nội dung mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và sự thiệt hại của xã hội
A. Hành vi trái pháp luật là nguyên nhân trực tiếp
B. Sự thiệt hại của xã hội là kết quả tất yếu
C. Hậu quả của vi phạm pháp luật phù hợ với mục đích của chủ thể
D. Hành vi xảy ra trước sự thiệt hại
-
Câu 18:
Đảng lãnh đạo nhà nước thông qua lĩnh vực nào sau đây?
A. Đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng trong từng thời kỳ
B. Tổ chức Đảng trong các cơ quan nhà nước
C. Đào tạo và giới thiệu những Đảng viên vào cơ quan nhà nước
D. Cả a, b, c
-
Câu 19:
Hiến pháp là một đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì:
A. Do Quốc hội - cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành
B. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà nước
C. Có giá trị pháp lý cao nhất
D. Bao gồm Tất cả
-
Câu 20:
Các văn bản dưới luật có giá trị pháp lý tương đương nhau.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 21:
Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ nhân dân là hình thức chính thể của quốc gia:
A. Việt Nam
B. Pháp
C. Đức
D. Nhật
-
Câu 22:
Biện pháp nào sau đây không phải là chế tài hình sự?
A. Bồi thường thiệt hại
B. Phạt tiền
C. Cải tạo không giam giữ
D. Phạt tù
-
Câu 23:
Hành động nào sao đây bị cấm khi Doanh nghiệp, Hợp tác xã mắc nợ sau khi có quyết định mở thủ tụïc phá sản của tòa án:
A. Cất giấu, tẩu tán tài sản, thanh lý các khoản nợ không có bảo đảm
B. Từ bỏ hoặc giảm bớt quyền đòi nợ
C. Chuyển các khoản nợ không có bảo đảm thành khoản nợ có bảo đảm bằng tài sản của Doanh nghiệp mắc nợ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 24:
Ủy ban thường vụ Quốc hội là cơ quan:
A. Đại diện Quốc hội.
B. Thường trực của Quốc Hội.
C. Thư ký của Quốc hội.
D. Cả a,b,c.
-
Câu 25:
Bộ trưởng có quyền ban hành những loại Văn bản Quy phạm pháp luật nào:
A. Nghị quyết, quyết định
B. Pháp lệnh, quyết định
C. Nghị định, quyết định
D. Thông tư
-
Câu 26:
Quyền công tố trước toà là:
A. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật
B. Quyền khiếu nại tố cáo của nhân dân
C. Quyền xác định tội phạm
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 27:
Chủ thể thực hiện vi phạm hình sự có thể là:
A. Cá nhân có năng lực trách nhiệm hình sự
B. Tổ chức là pháp nhân
C. Tổ chức không là pháp nhân
D. Người tâm thần
-
Câu 28:
Thành phố nào sâu đây không phải là thành phố trực thuộc trung ương:
A. Thành phố Nha Trang.
B. Thành phố Hải Phòng.
C. Thành phố Đà Nẵng
D. Thành phố Cần Thơ.
-
Câu 29:
Độ tuổi kết hôn theo quy định của luật hôn nhân - gia đình là:
A. Nữ từ 18 tuổi trở lên; nam từ 20 tuổi trở lên
B. Công dân từ 18 tuổi trở lên
C. Nam, nữ từ 20 tuổi trở lên
D. Nam từ đủ 20 tuổi; nữ từ đủ 18 tuổi
-
Câu 30:
Quyền công tố trước tòa là:
A. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật
B. Quyền khiếu nại tố cáo của công dân
C. Quyền xác định tội phạm
D. Cả a, b, c
-
Câu 31:
Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình là quan điểm của học thuyết
A. Mác-Lênin
B. Thần học
C. Gia trưởng
D. Khế ước xã hội
-
Câu 32:
Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là:
A. Nhân chứng
B. Vật chứng
C. Vi phạm pháp luật
D. A và B đúng
-
Câu 33:
Ai ra quyết định thành lập tổ quản lý thanh lý tài sản:
A. Chủ Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản
B. Đại diện người lao động
C. Thẩm phán
D. Đại diện chủ nợ.
-
Câu 34:
Các quyết định ADPL có thể được ban hành bằng hình thức:
A. Có thể bằng miệng hoặc bằng văn bản tuỳ thuộc từng trường hợp cụ thể
B. Bằng văn bản
C. Bằng miệng
D. Cả A, B và C đều sai
-
Câu 35:
Quan hệ pháp luật hình thành do
A. Ý chí của cá nhân tham gia quan hệ xã hội
B. Ý chí của Nhà nước
C. Ý chí của pháp nhân
D. Ý chí của tổ chức xã hội
-
Câu 36:
Xét về bản chất, nhà nước là:
A. Một hiện tượng tự nhiên.
B. Một hiện tượng xã hội.
C. Một hiện tượng siêu nhiên.
D. Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện hai tính chất: tính giai cấp và tính xã hội.
-
Câu 37:
Một VBQPPL do CQNN hoặc người có thẩm quyền ban hành, hết hiệu lực khi:
A. Bị một văn bản được ban hành sau thay thế và văn bản đó đã có hiệu lực
B. Bị CQNN hoặc người có thẩm quyền bãi bỏ hay đình chỉ hiệu lực
C. Được CQNN hoặc người có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 38:
Cá nhân tham gia vào quan hệ pháp luật sẽ trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 39:
Các quốc gia sau đây đã trải qua 4 kiểu pháp luật trong quá trình phát triển của mình:
A. Việt Nam.
B. Hoa Kỳ.
C. Pháp.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 40:
Năng lực pháp luật của pháp nhân chấm dứt khi pháp nhân:
A. Không hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng
B. Bị giải thể
C. Bị tuyên bố phá sản
D. Cả B và C đúng