300 câu trắc nghiệm Kế toán công
Mời các bạn cùng tham khảo "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán công - có đáp án" do tracnghiem.net chia sẻ, bao gồm những nội dung chính như: Tổ chức công tác kế toán công, chuẩn mực kế toán công quốc tế, Kế toán ngân sách và nghiệp vụ kho bạc Nhà nước, Kế toán hành chính sự nghiệp.... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Nhanh tay và đừng bỏ lỡ bộ trắc nghiệm độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Khi được cấp có thẩm quyền giao dự toán hoạt động trong năm kế toán ghi:
A. Nợ TK008 -Dự toán chi hoạt động
B. Có TK 008 - Dự toán chi hoạt động
C. Nợ TK 611- Chi phí hoạt động, Có TK 511 – Thu hoạt động do NSNN cấp, Đồng thời ghi Nợ TK 008- Dự toán chi hoạt động
D. Nợ TK 511 – Thu hoạt động do NSNN cấp, Có TK 911 - Chi phí hoạt động , Đồng thời ghi Nợ TK 008- Dự toán chi hoạt động
-
Câu 2:
Khi đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động để sử dụng kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK dự toán chi hoạt động (008)
B. Bên có TK dự toán chi hoạt động (008)
C. Bên Nợ TK chi phí hoạt động (611)
D. Bên Có TK chi phí hoạt động (611)
-
Câu 3:
Khi nhận kinh phí hoạt động bằng lệnh chi tiền thực chi chuyển vào tài khoản tiền gửi Kho bạc kế toán ghi:
A. Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc, Có TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền, Đồng thời ghi Nợ TK 008- Dự toán chi hoạt động
B. Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc, Có TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền, Đồng thời ghi Nợ TK 012- Lệnh chi tiền thực chi
C. Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc, Có TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền
D. Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc, Có TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền, Đồng thời ghi Có TK 012- Lệnh chi tiền thực chi
-
Câu 4:
Thu hồi số chi đã chi hộ cho cấp dưới bằng tiền mặt kế toán đơn vị cấp trên ghi:
A. Nợ TK 111- Tiền mặt, Có TK 1388 - Phải thu khác
B. Nợ TK 111- Tiền mặt, Có TK 136 - Phải thu nội bộ
C. Nợ TK 111- Tiền mặt , Có TK 336- Phải trả nội bộ
D. Nợ TK 111- Tiền mặt , Có TK 131- Phải thu khách hàng
-
Câu 5:
Khi thu phí và lệ phí bằng tiền mặt kế toán ghi:
A. Nợ TK 111- Tiền mặt , Có TK 514- Thu phí lệ phí được khấu trừ, để lại
B. Nợ TK 111- Tiền mặt ,Có TK 5118 - Thu hoạt động khác do NSNN cấp
C. Nợ TK 111- Tiền mặt , Có TK 3373 - Tạm thu phí, lệ phí
D. Nợ TK 111- Tiền mặt ,Có TK 3373 - Tạm thu phí, lệ phí, Đồng thời ghi Nợ TK 014 – Phí được khấu trừ để lại
-
Câu 6:
Rút dự toán kinh phí hoạt động về quỹ tiền mặt kế toán ghi:
A. Nợ TK 111- Tiền mặt , Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền, Đồng thời ghi Nợ TK 008 – Dự toán chi hoạt động
B. Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng, kho bạc , Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền, Đồng thời ghi Nợ TK 008 – Dự toán chi hoạt động
C. Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng, kho bạc , Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền, Đồng thời ghi Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động
D. Nợ TK 111- Tiền mặt , Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền, Đồng thời ghi Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động
-
Câu 7:
Đối tượng nào không thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN?
A. Văn phòng Chính phủ
B. Bộ, cơ quan ngang bộ
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh
D. Doanh nghiệp nhà nước
-
Câu 8:
Đối tượng nào thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN?
A. Tập đoàn kinh tế nhà nước
B. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp
C. Công ty Cổ phần
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước 1 thành viên
-
Câu 9:
Trong đơn vị HCSN chi phí thu mua vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)
B. Bên nợ TK công cụ, dụng cụ (153)
C. Bên nợ TK chi hoạt động (611)
D. Bên nợ TK khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi (366)
-
Câu 10:
Khi mua vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)
B. Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (1331)
C. Bên nợ TK chi hoạt động (611)
D. Bên nợ TK khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi (366)
-
Câu 11:
Những chứng từ sau chứng từ nào được sử dụng đối với kế toán các khoản nợ phải thu?
A. Giấy rút dự toán bằng tiền mặt
B. Bảng chấm công
C. Phiếu thu, Giấy báo Có
D. Biên bản giao nhận TSCĐ
-
Câu 12:
Thuế GTGT của TSCĐ mua ngoài dùng cho hoạt động sự nghiệp được tính vào đâu?
A. Chi hoạt động
B. Nguyên giá TSCĐ
C. Chi dự án
D. Chi hoạt động SXKD Trước
-
Câu 13:
Thời hạn nộp báo cáo tài chính quý của đơn vị kế toán cấp I quy định thế nào?
A. 25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
B. 10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
C. 30 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
D. 45 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
-
Câu 14:
Tiền tạm ứng chi không hết trừ vào lương được kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK tạm ứng (141)
B. Bên nợ TK phải trả viên chức (334)
C. Bên có TK phải trả viên chức (334)
D. Không trường hợp nào đúng
-
Câu 15:
Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán thế nào?
A. Giảm nguyên giá TSCĐ
B. Giảm chi đầu tư
C. Giảm chi hao mòn lũy kế
D. Giảm chi hoạt động Trước
-
Câu 16:
Khi xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)
B. Bên có TK tạm ứng (141)
C. Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (334)
D. Bên nợ TK tạm ứng (141)
-
Câu 17:
Khi đơn vị trả BHXH cho công chức viên chức trong đơn vị kế toán ghi tài khoản kế toán nào?
A. Bên có TK phải trả người lao động (334)
B. Bên nợ TK phải trả người lao động (334)
C. Bên nợ TK BHXH (3321)
D. Bên có TK BHXH (3321)
-
Câu 18:
Câu 13: Giảm giá được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán thế nào?
A. Ghi tăng nguồn kinh phí hoạt động
B. Ghi giảm nguyên giá TSCĐ
C. Ghi tăng khoản nhận trước chưa khi thu ghi chi
D. Ghi giảm chi hoạt động Trước
-
Câu 19:
Nguồn kinh phí hoạt động do NSNN cấp trong các đơn vị HCSN gồm nguồn nào?
A. Nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên và không thường xuyên
B. Nguồn vốn kinh doanh
C. Nguồn thu phí, lệ phí được khấu trừ, để lại
D. Nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
-
Câu 20:
Khoản kinh phí sử dụng cho dự án được NSNN cấp thuộc nguồn thu nào?
A. Thu hoạt động SXKD dịch vụ
B. Thu hoạt động do NSNN cấp
C. Thu phí, lệ phí được khấu trừ để lại
D. Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài