330 câu trắc nghiệm Tin học đại cương
500+ câu hỏi trắc nghiệm của môn Tin Học Đại Cương bao gồm Kỹ năng sử dụng máy tính, máy tính cơ bản, soạn thảo văn bản Word, câu hỏi trắc nghiệm excel giúp các bạn sinh viên ôn tập tốt môn Tin Học Đại Cương. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/35 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong cấu trúc liên kết (Topology) mạng máy tính cục bộ (LAN) có những kiểu cơ bản nào sau đây:
A. Ring Topology và Bus Topology
B. Ring Topology và Star Topology
C. Bus Topology, Star Topology và Ring Topology
D. Bus Topology, Star Topology, Ring Topology và Mesh Topology
-
Câu 2:
Hãy xác định thiết bị liên kết mạng HUB hoạt động ở tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI:
A. Tầng vật lý
B. Tầng liên kết dữ liệu
C. Tầng mạng
D. Tầng vận chuyển
-
Câu 3:
Hãy xác định thiết bị liên kết mạng Bridge hoạt động ở tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI:
A. Tầng vật lý
B. Tầng liên kết dữ liệu
C. Tầng mạng
D. Tầng vận chuyển
-
Câu 4:
Hãy xác định thiết bị liên kết mạng Router hoạt động ở tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI:
A. Tầng vật lý
B. Tầng liên kết dữ liệu
C. Tầng mạng
D. Tầng vận chuyển
-
Câu 5:
Giao thức nào sau đây được sử dụng chung trong tất cả các hệ điều hành mạng hiện nay:
A. UUCP
B. TCP/IP
C. NetBEUI
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 6:
Giao thức nào sau đây được sử dụng dành riêng trong các hệ điều hành mạng của Microsoft:
A. IPX/SPX
B. TCP/IP
C. NetBEUI
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 7:
Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 80 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào sau đây:
A. HTTP
B. FTP
C. SMTP
D. TELNET
-
Câu 8:
Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 23 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào sau đây:
A. HTTP
B. FTP
C. SMTP
D. TELNET
-
Câu 9:
Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 25 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào sau đây:
A. HTTP
B. FTP
C. SMTP
D. POP
-
Câu 10:
Theo giá trị mặc định của IP, địa chỉ cổng 21 được gán sử dụng cho giao thức Internet nào sau đây:
A. HTTP
B. FTP
C. SMTP
D. TELNE
-
Câu 11:
Hệ điều hành nào là HĐH đơn nhiệm?
A. DOS
B. WINDOWS 2000
C. WINDOWS XP
-
Câu 12:
Hệ điều hành nào là HĐH đa nhiệm?
A. UNIX
B. WINDOWS 2000
C. DOS
-
Câu 13:
Trong HĐH MS_DOS dĩa hệ thống là đĩa chứa ít nhất những tệp nào?
A. COMMAND.com
B. IO.sysc
C. MSDOS.sys
D. Cả 3 tệp trên
-
Câu 14:
Định nghĩa nào là định nghĩa tệp tin:
A. là nơi lưu trữ thông tin bao gồm chương trình, dữ liệu, văn bản,... Mỗi tập tin có một tên riêng phân biệt. Tên tập tin thường có 2 phần: phần tên (name) và phần mở rộng (extension). Phần tên là bắt buộc phải có của một tập tin, còn phần mở rộng thì có thể có hoặc không.
B. là nơi cất giữ các tập tin theo một chủ đề nào đó theo ý người sử dụng. Ðây là biện pháp giúp ta quản lý được tập tin, dễ dàng tìm kiếm chúng khi cần truy xuất. Các tập tin có liên quan với nhau có thể được xếp trong cùng một tệp tin.
C. là lệnh chỉ dẫn lộ trình cho phép ta từ thư mục bất kỳ có thể đến trực tiếp thư mục cần truy xuất.
-
Câu 15:
Định nghĩa nào là định nghĩa đường dẫn:
A. là nơi lưu trữ thông tin bao gồm chương trình, dữ liệu, văn bản,... Mỗi tập tin có một tên riêng phân biệt. Tên tập tin thường có 2 phần: phần tên (name) và phần mở rộng (extension). Phần tên là bắt buộc phải có của một tập tin, còn phần mở rộng thì có thể có hoặc không.
B. là nơi cất giữ các tập tin theo một chủ đề nào đó theo ý người sử dụng. Ðây là biện pháp giúp ta quản lý được tập tin, dễ dàng tìm kiếm chúng khi cần truy xuất. Các tập tin có liên quan với nhau có thể được xếp trong cùng một tệp tin.
C. là lệnh chỉ dẫn lộ trình cho phép ta (con trỏ) từ thư mục bất kỳ có thể đến trực tiếp thư mục cần truy xuất.
-
Câu 16:
Muốn tạo một thư mục bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Copy con
B. Rd
C. Md
D. DIR
-
Câu 17:
Muốn tạo một tệp bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:
A. Copy con
B. del
C. Md
D. DIR
-
Câu 18:
Muốn tạo xóa một tệp bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:
A. Copy con
B. del
C. Md
D. Rd
-
Câu 19:
Muốn khởi tạo đĩa mới bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:
A. Format
B. del
C. Md
D. Date
-
Câu 20:
Muốn tạo đĩa khởi động tại ổ đĩa A: bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:
A. A/Format A:
B. Format A:/s
C. Format A:/a
D. Sys A:/q
-
Câu 21:
Muốn xóa một thư mục bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:
A. Copy con
B. del
C. Md
D. Rd
-
Câu 22:
Muốn đổi tên một tệp bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:
A. rename
B. del
C. Md
D. Không lệnh nào đúng
-
Câu 23:
Khi đang trên bảng tính Excel, nếu muốn ghi dữ liệu vào 1 tệp thì ta chọn File trên thanh Menu sau đó chọn:
A. New
B. Save
C. Open
D. Edit
-
Câu 24:
Muốn xóa dữ liệu trong một vùng nào đó thì trước hết ta phải lựa chọn vùng cần xóa, sau đó gõ phím:
A. Insert
B. Enter
C. Del
D. End
-
Câu 25:
Muốn sao chép liệu từ vùng nguồn sang một vùng đích thì trước hết ta phải lựa chọn vùng nguồn, sau đó chọn Edit, rồi tiếp tục chọn:
A. Copy
B. Cut
C. Cancel
D. Select
-
Câu 26:
Muốn dán dữ liệu vào vùng đích, ta phải di chuyển con trỏ vào đến vị trí của ô góc trên bên trái của vùng đích rồi chọn Edit, chọn:
A. Copy
B. Cut
C. Select
D. Paste
-
Câu 27:
Muốn chèn dãy số tự động vào một hàng hay một cột thì trước hết gõ giá trị bắt đầu vào ô đầu tiên, chọn vùng cần điền số, thực hiện lệnh Edit chọn, chọn fill, chọn:
A. Series
B. Left
C. Up
D. Open
-
Câu 28:
Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm giá trị tuyệt đối của biểu thức số N:
A. ABS(N)
B. INT (N)
C. PI()
D. MIN(N,M)
-
Câu 29:
Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm căn bậc hai của số N:
A. SQRT(N)
B. INT (N)
C. ABS(N)
D. MIN(N,M)
-
Câu 30:
Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm tính tổng của các giá trị có trong danh sách:
A. MIN(Danh sách các trị)
B. SUM(Danh sách các trị)
C. ABS(N)
D. MAX(Danh sách các trị)
-
Câu 31:
Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị có trong danh sách:
A. MIN(Danh sách các trị)
B. SUM(Danh sách các trị)
C. ABS(N)
D. MAX(Danh sách các trị)
-
Câu 32:
Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm tìm giá trị lớn nhất của các giá trị có trong danh sách:
A. MIN(Danh sách các trị)
B. SUM(Danh sách các trị)
C. AVERAGE(Danh sách các trị)
D. MAX(Danh sách các trị)
-
Câu 33:
Tệp CSDL của ACCESS có đuôi (phần mở rộng) là:
A. dbf
B. mdb
C. xls
-
Câu 34:
Khi bắt đầu vào làm việc với M.Acces, nếu muốn thiết lập một CSDL mới. Ta chọn:
A. Blank Database
B. Open an Existing Database
-
Câu 35:
Khi bắt đầu khởi động.M.Access, nếu muốn mở 1 tệp CSDL cũ ra để xem, sửa…. Ta chọn:
A. Blank Wizard
B. Open an Existing Database
-
Câu 36:
Đối tượng nào là đối tượng nằm trong tệp CSDL của Acces:
A. Table, Query
B. Form, Macro
C. Report, Module
D. Cả 3 nhóm trên
-
Câu 37:
Cửa sổ Database bao gồm các nút nào:
A. Các nút đối tượng: Bảng, Query, Form, Report, Macro. Moduls
B. Các nút hành động (Open, Design, New)
C. Cả hai nhóm nút trên
-
Câu 38:
Trong cửa sổ Database nút hành động Open dùng để:
A. Mở 1 đối tượng
B. Đóng 1 đối tượng
C. Tạo 1 đối tượng mới
-
Câu 39:
Trong cửa sổ Database nút hành động New dùng để:
A. Mở 1 đối tượng
B. Đóng 1 đối tượng
C. Tạo 1 đối tượng mới
-
Câu 40:
Trong cửa sổ Database nút hành động Design dùng để:
A. Chỉnh sửa thiết kế 1 đối tượng
B. Đóng 1 đối tượng
C. Tạo 1 đối tượng mới