550 câu hỏi trắc nghiệm Thương mại quốc tế
tracnghiem.net chia sẻ 550 câu trắc nghiệm Thương mại quốc tế có đáp án đi kèm dành cho các bạn sinh viên khối ngành Thương mại, giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ câu hỏi bao gồm các vấn đề liên quan về thương mại như: Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế, marketing quốc tế, quản trị tài chính quốc tế... Để việc ôn tập trở nên dễ dàng hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Ngoài ra còn có mục "Thi thử" giúp các bạn có thể hệ thống được tất cả các kiến thức đã được ôn tập trước đó. Nhanh tay cùng nhau tham khảo bộ trắc nghiệm "Siêu Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Chủ thể của nền kinh tế thế giới bao gồm?
A. Xu hướng về sự bùng nổ của cách mạng KHKT đã có tác động làm thay đổi chính sách của Việt Nam?
B. Đưa đến sự đột biến trong tăng trưởng
C. Đòi hỏi sự chú trọng trong việc đào tạo và đào tạo lại đội ngũ cán bộ KHCN, công nghệ cả quản lý chất lượng
D. Có sự biến động sâu sắc về cơ cấu kinh tế, Tăng năng suất lao động và sử dụng hiệu quả nguồn lực
-
Câu 2:
Ưu diểm của hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam?
A. Khối lượng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam khá lớn qua các năm
B. Hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài đưa tới tác động tích cực trên nhiều lĩnh vực khác
C. Đầu tư nước ngoài vào Việt Nam mất cân đối về việc thu hút vốn theo ngành và vùng
D. A và C
-
Câu 3:
Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do là chế độ?
A. Tỷ giá được hình thành trên cơ sở ấn định mức tỷ giá trung tâm
B. Tỷ giá được xác định hoàn toàn dựa trên tương quan cung cầu giữa các đồng tiền trên thị trường ngoại hối
C. Tỷ giá được xác định bởi chính sách điều chỉnh của Chính phủ nhằm dịch chuyển các đường cung cầu ngoại tệ để chúng cắt nhau tại mức ngang giá chính thức
D. Không có câu nào ở trên
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lý thuyết về lợi thế so sánh của David Ricardo là sự kế thừa phát triển lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của Adam Smith
B. Một nước gặp bất lợi về tất cả các mặt hàng thì không thể tham gia vào thương mại quốc tế
C. Quá trình quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ không làm thay đổi sản phẩm toàn thế giới
D. Theo lý thuyết của Adam Smith thì giá cả không hoàn toàn do chi phí quyết định
-
Câu 5:
Tổng chi phí để sản xuất một chiếc xe ô tô 4 chỗ trên thị trường là 10.000 USD. Giá bán trong điều kiện thương mại tự do là 15.000 USD/chiêc. Để bảo hộ đối với ngành sản xuất xe hơi trong nước, chính phủ sử dụng thuế quan đánh vào ô tô nhập khẩu nguyên chiếc là 100%, linh kiện nhập rời thuế xuất là 0%.Tỷ lệ bảo hộ thực tế là:
A. 200%
B. 300%
C. 150%
D. 350%
-
Câu 6:
Các biện pháp của chính phủ nhằm giảm giá hàng hoá?
A. Mở rộng hạn ngạch
B. Giảm thuế nhập khẩu
C. Tăng tỉ giá hối đoái
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 7:
Nếu chính phủ nước tiếp nhận FDI không có 1 chính sách quản lý và sử dụng FDI 1 cách hợp lý thì có thể dẫn tới những bất lợi nào?
A. Gây hậu quả xấu tới môi trường và làm cạn kiệt tài nguyên
B. Có thể gây ra hiện tượng đọc quyền do tác động ngược lên cạnh tranh từ phía các công ty bên ngoài đối với các công ty bản xứ
C. Biến nước sở tại thành bãi chứa các công nghệ và thiết bị trung gian, lạc hậu
D. Cả a, b và c
-
Câu 8:
Ý nào sau đây không phản ánh được đặc điểm của thuế quan nhập khẩu?
A. Phụ thuộc vào mức độ co giãn của cung cầu hàng hóa
B. Biết trước được sản lượng hàng nhập khẩu
C. Mang lại nguồn thu cho nhà nước
D. Cả A và B
-
Câu 9:
Nhịp độ tăng năng suất lao động trong doanh nghiệp thương mại và nhịp độ tăng doanh thu có mối quan hệ:
A. Tỷ lệ nghịch
B. Tỷ lệ thuận
C. Không có quan hệ
D. Không câu nào đúng
-
Câu 10:
Chính sách thương mại tự do là chính sách thương mại như thế nào?
A. Chính sách thương mại đáp ứng cả ba yểu tố nêu trên
B. Nhà nước tạo điêu kiện cho thương mại tự do phát triển trên cơ sở quy luật tự do cạnh tranh
C. Nhà nước không can thiệp trực tiếp vào quá trình vận hành thương mại quốc té mà mơ cửa hoàn toàn thị trường nội địa cho hàng hóa, dịch vụ tự do lưu thông giữa trong và ngoài nước
D. Tư bản nước ngoài tự do lưu thông giữa trong và ngoài nước
-
Câu 11:
Chính sách quản lý xuất khẩu bao gồm:
A. Chính sách quản lý nguồn hàng
B. Chính sách hỗ trợ tài chính, tín dụng
C. Chính sách hoàn thiện về thể chế và xúc tiến TM
D. Cả A, B, C sai
-
Câu 12:
Trong các kế hoạch sau đây, kế hoạch được coi là kế hoạch cơ bản của doanh nghiệp:
A. Kế hoạch chi phí lưu thông
B. Kế hoạch lưu chuyển hàng hóa
C. Kế hoạch lạo động - tiền lương
D. Kế hoạch kết quả và hiệu quả kinh doanh
-
Câu 13:
Bộ phận lập pháp của Liên minh Châu Âu (EU) là bộ phận nào?
A. Hội đồng Châu Âu (The European Council)
B. Hội đồng Bộ trưởng (Council of Ministers)
C. Nghị viện Châu Âu (European Parliament - EP)
D. Hội đồng Bộ trưởng (Council of Ministers) và Nghị viện Châu Âu (European Parliament - EP)
-
Câu 14:
Trong các điều kiện khác không đổi, nếu Mỹ tăng mức lãi suất tiền gửi trong khi Việt Nam vẫn giữ nguyên thì tỉ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ?
A. Không thay đổi
B. Tăng lên
C. Giảm xuống
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 15:
Tính chất phát triển của thương mại quốc tế trong thời đại ngày nay:
A. Đơn giản hơn do môi trường thương mại thông thoáng, minh bạch hơn do không còn tình trạng bảo hộ mậu dịch và phân bệt đối xử
B. Phức tạp hơn do sự hợp tác đa phương trở nên đa dạng hơn, liên kết trong sản xuất kinh doanh chặt chẽ hơn nhưng cạnh tranh cũng khốc liệt hơn
C. Cạnh tranh bớt gay gắt hơn do liên doanh và sáp nhập các công ty đa quốc gia trở nên phổ biến hơn
D. Cạnh tranh gay gắt hơn nhưng không phức tạp do đã có các quy tắc thương mại quốc tế điều chỉnh
-
Câu 16:
Lợi ích của các công ty đa quốc gia mang lại cho nước chủ nhà?
A. Giảm việc làm trong nước
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
C. Tiếp thu kỹ thuật và công nghệ từ nước ngoài
D. Có thể phá vỡ chính sách tiền tệ trong nước
-
Câu 17:
Thứ tự về thời gian Việt Nam gia nhập các tổ chức (sớm nhất đến muộn nhất)?
A. ASEAN – APEC – AFTA – WTO
B. APEC – ASEAN – AFTA – WTO
C. ASEAN – AFTA – APEC – WTO
D. AFTA – ASEAN – APEC – WTO
-
Câu 18:
Các nước thành viên phải gắn đồng tiền nước mình với đồng USD và từ đó gián tiếp gắn với vàng là đặc điểm của?
A. Chế độ bản vị tiền vàng
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Chế độ tỉ giá hối đoái cố định Bretton Woods
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 19:
Trong các căn cứ để xây dựng kế hoạch chi phí lưu thông, căn cứ nào là quan trọng nhất:
A. Tình hình biến động giả cả trên thị trường
B. Hệ thống các định mức kinh tế - kỹ thuật
C. Kết quả thực hiện kế hoạch của kỳ báo cáo
D. Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp
-
Câu 20:
Giả sử lãi suất trên thị trường vốn giảm thì sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lượng cung tiền trong lưu thông?
A. Lượng cung tiền trong lưu thông tăng
B. Lượng cung tiền trong lưu thông giảm
C. Lượng cung tiền trong lưu thông không thay đổi
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 21:
Trong các nhân tố tác động tới cầu dưới đây, nhân tố nào làm cho đường cầu dốc xuống từ trái qua phải:
A. Kỳ vọng
B. Thu nhập
C. Thị hiếu
D. Giá cả
-
Câu 22:
Luật TMQT chú ý nghiên cứu những loại hình đầu tư quốc tế nào?
A. Đầu tư quốc tế trực tiếp, Đầu tư quốc tế gián tiếp và Đầu tư quốc tế hỗn hợp
B. Đầu tư quốc tế công, Đầu tư quốc tế tư và Đầu tư tài chính quốc tế
C. Đầu tư quốc tế công, Đầu tư quốc tế tư và Đầu tư quốc tế công, tư hỗn hợp
D. Đầu tư tài chính quốc tế công, Đầu tư tài chính quốc tế tư và Đầu tư quốc tế hỗn hợp
-
Câu 23:
Quan hệ nào không phải quan hệ kinh tế quốc tế?
A. Quan hệ di chuyển quốc tế về tư bản
B. Quan hệ di chuyển quốc tế về nguồn nhân lực
C. Hội nhập kinh tế quốc tế
D. Quan hệ quân sự
-
Câu 24:
Liên kết kinh tế là?
A. Quá trình phân công lao động diễn ra theo chiều sâu trên cơ sở nhận thức lợi ích thu được từ quá trình liên kết của các chính phủ
B. Việc các nước tham gia vào các tổ chức liên kết kinh tế quốc tế trong khu vực hoặc toàn cầu như liên minh châu âu, khu vực buôn bán tự do ASEAN (AFTA), Quỹ tiền tệ quốc tế IMF.
C. Quá trình tất cả các nền kinh tế của các quốc gia và các vùng lãnh thổ trên thế giới liên kết qua lại với nhau thông qua việc phối hợp cấc chính sách kinh tế quốc tế theo một khuôn khổ chung và có thể phát hành đồng tiền chung
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 25:
Hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods ra đời khi nào?
A. Trước chế độ bản vị vàng hối đoái
B. Sau chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Sau hệ thống Jamaica
D. Sau hệ thống tiền tệ châu Âu EMS